09:01 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum: Phân tích chi tiết tiềm năng và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Kon Rẫy được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Mức giá đất tại đây dao động từ 5.000 đồng/m² đến 600.000 đồng/m², với giá trị tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và kinh tế khu vực.

Tổng quan khu vực Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Rẫy nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Kon Tum, giáp với huyện Đăk Tô và các huyện khác trong khu vực Tây Nguyên.

Huyện này có đặc điểm nổi bật với địa hình đồi núi và hệ thống sông suối phong phú. Mặc dù là một khu vực nông thôn, nhưng Kon Rẫy lại có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản nhờ vào những lợi thế về giao thông và hạ tầng.

Huyện Kon Rẫy đang trong quá trình phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đặc biệt là trong việc nâng cấp các tuyến đường giao thông, mở rộng kết nối với các khu vực lân cận và các khu kinh tế trọng điểm trong tỉnh.

Điều này sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại khu vực này, khi nhu cầu về đất nền và nhà ở gia tăng. Các dự án hạ tầng giao thông được triển khai sẽ tác động tích cực đến giá trị đất, đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường chính.

Với việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng, đặc biệt là hạ tầng giao thông, giá trị đất tại Huyện Kon Rẫy đang dần được nâng cao. Việc xây dựng các khu công nghiệp, khu đô thị và các dự án dân cư cũng sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kon Rẫy

Theo dữ liệu mới nhất, giá đất tại Huyện Kon Rẫy dao động từ 5.000 đồng/m² cho các khu vực ngoại thành đến 600.000 đồng/m² cho các khu vực trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng quan trọng. Mức giá trung bình của đất tại Huyện Kon Rẫy là khoảng 135.590 đồng/m², một mức giá khá hợp lý khi so với các khu vực lân cận trong tỉnh Kon Tum.

Đặc biệt, những khu đất có vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án hạ tầng đang được triển khai sẽ có giá cao hơn so với những khu vực khác. Do đó, đối với những nhà đầu tư muốn có lợi nhuận nhanh chóng, đầu tư vào các khu vực này sẽ là một lựa chọn sáng suốt.

Mặc dù giá đất tại Huyện Kon Rẫy hiện nay vẫn ở mức thấp so với các khu vực phát triển mạnh khác, nhưng với tiềm năng phát triển về hạ tầng và kinh tế, giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới. Nhà đầu tư có thể lựa chọn các hình thức đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy thuộc vào chiến lược và khả năng tài chính.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kon Rẫy

Huyện Kon Rẫy không chỉ có lợi thế về mặt giao thông mà còn là một khu vực có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp và chế biến nông sản. Với địa hình thuận lợi cho việc canh tác các loại cây công nghiệp như cà phê, tiêu, huyện này đang dần trở thành một trung tâm sản xuất nông sản lớn của tỉnh Kon Tum.

Ngoài ra, với sự phát triển của các dự án hạ tầng như đường bộ, các khu công nghiệp và khu dân cư, Huyện Kon Rẫy đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Những dự án này không chỉ góp phần tăng giá trị đất mà còn tạo cơ hội cho các doanh nghiệp phát triển trong các lĩnh vực sản xuất, thương mại và dịch vụ.

Bên cạnh đó, Huyện Kon Rẫy cũng có tiềm năng lớn về phát triển du lịch, với các khu du lịch sinh thái và các địa điểm tham quan như các ngọn núi và khu vực thiên nhiên hoang dã. Những yếu tố này tạo ra cơ hội cho những dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang phát triển mạnh mẽ, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Kon Rẫy sẽ là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư mong muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và kinh tế, Huyện Kon Rẫy là khu vực có nhiều cơ hội cho nhà đầu tư bất động sản. Dự báo giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng trong những năm tới, mang lại lợi nhuận hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kon Rẫy là: 600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kon Rẫy là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kon Rẫy là: 135.413 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
132

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt 84.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Kon Rẫy Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh 112.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Kon Rẫy Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Kon Rẫy Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 128.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng 104.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) 84.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 83.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 1 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 2 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) 36.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 3 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 4 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 5, 6 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng Thôn 9, 8 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng Thôn 10, 12, 13 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng Thôn 11, 14. 30.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re Thôn 3, 5, 6, 11, 12 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung Thôn 1, 4, 6, 8 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung Thôn 2, 3, 5, 7 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch 25.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé 25.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh 25.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói 25.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía 25.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Vị trí còn lại tất cả các thôn 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi Dọc tỉnh lộ 677 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi Vị trí còn lại tất cả các thôn 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm 296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm 296.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. 376.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) 232.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) 236.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn 288.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông 224.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện 232.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh 208.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm 236.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm 236.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại 232.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Kon Rẫy Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Kon Rẫy Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. 256.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Kon Rẫy Thị trấn Đăk Rve Đất ruộng lúa 2 vụ 26.000 - - - - Đất trồng lúa
371 Huyện Kon Rẫy Thị trấn Đăk Rve Đất ruộng còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
372 Huyện Kon Rẫy Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re Đất ruộng lúa 2 vụ 26.000 - - - - Đất trồng lúa
373 Huyện Kon Rẫy Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re Đất ruộng còn lại 18.000 - - - - Đất trồng lúa
374 Huyện Kon Rẫy Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) Đất ruộng lúa 2 vụ 25.000 - - - - Đất trồng lúa
375 Huyện Kon Rẫy Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) Đất ruộng còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
376 Huyện Kon Rẫy Thị trấn Đăk Rve 8.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
377 Huyện Kon Rẫy Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re 8.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
378 Huyện Kon Rẫy Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) 7.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
379 Huyện Kon Rẫy Thị trấn Đăk Rve 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
380 Huyện Kon Rẫy Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re 8.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
381 Huyện Kon Rẫy Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) 7.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
382 Huyện Kon Rẫy Thị trấn Đăk Rve 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
383 Huyện Kon Rẫy Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re 5.500 - - - - Đất rừng sản xuất
384 Huyện Kon Rẫy Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
385 Huyện Kon Rẫy Thị trấn Đăk Rve 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
386 Huyện Kon Rẫy Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
387 Huyện Kon Rẫy Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) 13.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản