STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 | 128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ | 96.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
315 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
316 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 84.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
318 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
319 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 83.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
321 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
322 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
324 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
325 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
327 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 1 | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
328 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 2 | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
330 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 3 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
331 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 4 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 5, 6 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
333 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 9, 8 | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
334 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 10, 12, 13 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 11, 14. | 30.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
336 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
337 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 1, 4, 6, 8 | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
339 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 2, 3, 5, 7 | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía | 25.600 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
348 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
349 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Dọc tỉnh lộ 677 | 28.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
354 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 376.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
355 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 232.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 236.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
357 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
358 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
360 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
361 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 232.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
363 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
364 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 236.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 236.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
366 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
367 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại | 232.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
369 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. | 256.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
370 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | Đất ruộng lúa 2 vụ | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
371 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | Đất ruộng còn lại | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
372 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | Đất ruộng lúa 2 vụ | 26.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
373 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | Đất ruộng còn lại | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
374 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | Đất ruộng lúa 2 vụ | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
375 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | Đất ruộng còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
376 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
377 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
378 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
379 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
380 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 8.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
381 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
382 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 5.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
383 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 5.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
384 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
385 | Huyện Kon Rẫy | Thị trấn Đăk Rve | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
386 | Huyện Kon Rẫy | Các xã: xã Tân Lập, xã Đắk Ruồng, xã Đăk Tờ Re | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
387 | Huyện Kon Rẫy | Huyện Kon Rẫy (các xã còn lại) | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Thị Trấn Đăk Rve – Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất trồng lúa tại khu vực thị trấn Đăk Rve, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thị trấn Đăk Rve có mức giá là 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa 2 vụ, phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực thị trấn, nơi có tiềm năng phát triển nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Các Xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ Re – Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, và Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho loại đất ruộng lúa 2 vụ đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa tại các khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 26.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ruộng lúa 2 vụ có mức giá là 26.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phù hợp để canh tác lúa 2 vụ, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, và Đăk Tờ Re.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Tân Lập, Đắk Ruồng, và Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Các Xã – Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất trồng lúa tại các xã còn lại của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho loại đất ruộng lúa 2 vụ đã được ban hành theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa tại các xã này.
Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất ruộng lúa 2 vụ có mức giá là 25.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực trồng lúa 2 vụ tại các xã còn lại của huyện Kon Rẫy, phản ánh giá trị đất nông nghiệp trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã của huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.