Bảng giá đất Huyện Kon Rẫy Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Huyện Kon Rẫy là: 600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kon Rẫy là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kon Rẫy là: 135.590
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Kon Rẫy Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Kon Rẫy Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Kon Rẫy Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Kon Rẫy Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 104.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Kon Rẫy Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 1 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 2 75.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) 45.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 3 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 4 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập Thôn 5, 6 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng Thôn 9, 8 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng Thôn 10, 12, 13 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng Thôn 11, 14. 38.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re Thôn 3, 5, 6, 11, 12 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung Thôn 1, 4, 6, 8 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung Thôn 2, 3, 5, 7 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch 32.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé 32.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh 32.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói 32.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía 32.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe Vị trí còn lại tất cả các thôn 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi Dọc tỉnh lộ 677 35.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Kon Rẫy Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi Vị trí còn lại tất cả các thôn 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) 295.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm 295.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm 295.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Kon Rẫy Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Kon Rẫy Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Kon Rẫy Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu 76.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) 100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) 176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) 380.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Kon Rẫy Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Kon Rẫy Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Kon Rẫy Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) 76.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập 128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Kon Rẫy Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên 408.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy 260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan 204.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng 116.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn 84.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Kon Rẫy Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Kon Rẫy Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong 248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Xã Đăk Ruồng, Đoạn Đường Đấu Nối Quốc Lộ 24

Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường đấu nối Quốc lộ 24, ven trục đường giao thông chính tại xã Đăk Ruồng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn từ cầu Kon Brai (cũ) đến giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 310.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ cầu Kon Brai (cũ) đến giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong. Mức giá này phản ánh sự phát triển vượt trội và giá trị cao của khu vực, có thể do lợi thế về vị trí gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Đăk Ruồng, Huyện Kon Rẫy. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Xã Đăk Ruồng, Đoạn Từ Quốc Lộ 24 Vào Làng Kon Srệt

Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt, ven trục đường giao thông chính tại xã Đăk Ruồng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn từ Quốc lộ 24 đến hết nhà rông làng Kon Srệt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn từ Quốc lộ 24 đến hết nhà rông làng Kon Srệt. Mức giá này phản ánh giá trị đất khu vực, có thể do sự thuận tiện về vị trí gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Đăk Ruồng, Huyện Kon Rẫy. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Xã Đăk Ruồng – Đoạn Từ Quốc Lộ 24 Đến Hết Đất Nhà Ông U Bạc

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn từ Quốc lộ 24 vào thôn 8 Kon Nhên, ven trục đường giao thông chính đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho vị trí trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ Quốc lộ 24 đến hết đất nhà ông U Bạc có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất ở nông thôn gần trục đường giao thông chính, phản ánh giá trị đất ở khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Xã Đăk Ruồng – Đoạn Đường Vào Làng Kon Skôi

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho loại đất ven trục đường giao thông chính trên đoạn đường vào làng Kon Skôi đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Nghĩa đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh có mức giá là 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất ở nông thôn gần trục đường giao thông chính, phản ánh giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đường Vào Thôn 11, Xã Đăk Ruồng

Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường vào thôn 11, ven trục đường giao thông chính tại xã Đăk Ruồng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn từ Quốc lộ 24 đến cầu treo, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn từ Quốc lộ 24 đến cầu treo. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực, có thể do khoảng cách từ các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường vào thôn 11, Xã Đăk Ruồng, Huyện Kon Rẫy. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.