09:03 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Đăk Tô, Tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư và khách hàng tiềm năng. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch, huyện Đăk Tô đã trở thành một điểm sáng trong khu vực Tây Nguyên. Bài viết dưới đây sẽ phân tích giá trị đất tại Đăk Tô, những yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về Huyện Đăk Tô và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Đăk Tô nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Kon Tum, giáp với các huyện khác như Sa Thầy, Ngọc Hồi và biên giới với Lào. Với vị trí địa lý thuận lợi và thiên nhiên phong phú, huyện Đăk Tô đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Các yếu tố làm tăng giá trị đất tại huyện Đăk Tô chủ yếu liên quan đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch. Việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 40B, sẽ làm tăng khả năng kết nối của khu vực với các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, chính quyền tỉnh Kon Tum cũng đã đưa ra các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị tại địa phương, mở ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại Đăk Tô.

Cùng với đó, Đăk Tô có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đồi núi và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, như các khu vực gần suối, thác nước, hay các khu vực có khí hậu mát mẻ, sẽ là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà vườn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đăk Tô

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô hiện đang có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại đây là 3.200.000 VNĐ/m², chủ yếu là các khu đất có vị trí gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực phát triển đô thị. Mức giá thấp nhất ở huyện Đăk Tô là khoảng 2.000 VNĐ/m², thường là những khu vực xa trung tâm, chưa phát triển nhiều về cơ sở hạ tầng.

Giá đất trung bình tại Đăk Tô dao động khoảng 362.150 VNĐ/m², cho thấy một mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Kon Tum. Mức giá này được cho là có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông và khu công nghiệp, được triển khai mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể tham khảo bảng giá đất chính thức theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum để có cái nhìn rõ ràng về các mức giá cụ thể tại từng khu vực.

Đối với các nhà đầu tư, Đăk Tô hiện tại là một khu vực phù hợp để đầu tư dài hạn. Bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và phát triển thêm các khu công nghiệp, khu dân cư, cũng như các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đăk Tô

Một trong những điểm mạnh của huyện Đăk Tô là vị trí địa lý thuận lợi. Huyện này nằm gần các tuyến quốc lộ lớn, thuận tiện kết nối với các huyện trong tỉnh và các khu vực khác. Điều này giúp huyện Đăk Tô trở thành một trung tâm phát triển kinh tế, giao thương và du lịch của tỉnh Kon Tum.

Mặc dù hiện tại giá đất tại Đăk Tô chưa cao bằng các khu vực trung tâm thành phố Kon Tum, nhưng với sự đầu tư vào các hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản lớn, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng lên trong tương lai.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Đăk Tô, đặc biệt là các công trình giao thông, khu công nghiệp, khu dân cư, sẽ tạo đà cho thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ. Các khu đất gần các dự án này chắc chắn sẽ có giá trị cao hơn trong tương lai.

Cùng với đó, Đăk Tô còn là nơi có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đa dạng như rừng núi, suối, thác, là điều kiện lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái. Những dự án này không chỉ đem lại lợi nhuận cao mà còn góp phần vào sự phát triển của ngành du lịch, nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đăk Tô, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dù giá đất hiện tại chưa quá cao, nhưng với các dự án phát triển và sự gia tăng hạ tầng trong tương lai, đây là khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tại Tây Nguyên, Đăk Tô là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đăk Tô là: 3.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đăk Tô là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đăk Tô là: 362.307 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
377

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Đăk Tô Lê Quý Đôn Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn 120.000 90.000 60.000 - - Đất ở đô thị
102 Huyện Đăk Tô Nguyễn Trãi Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Đăk Tô Nguyễn Trãi Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông Tống Hữu Chân 320.000 240.000 150.000 - - Đất ở đô thị
104 Huyện Đăk Tô Nguyễn Trãi Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi 200.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Đăk Tô Quang Trung Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 640.000 450.000 - - Đất ở đô thị
106 Huyện Đăk Tô Trần Hưng Đạo Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 640.000 450.000 - - Đất ở đô thị
107 Huyện Đăk Tô Trần Hưng Đạo Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng 400.000 290.000 200.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Đăk Tô Lê Lợi Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 640.000 450.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Đăk Tô Lê Lợi Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng 650.000 470.000 330.000 - - Đất ở đô thị
110 Huyện Đăk Tô Đinh Công Tráng (cũ) Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 650.000 470.000 330.000 - - Đất ở đô thị
111 Huyện Đăk Tô Đinh Công Tráng (cũ) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng 400.000 290.000 200.000 - - Đất ở đô thị
112 Huyện Đăk Tô Hồ Xuân Hương Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 900.000 640.000 430.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Đăk Tô Hồ Xuân Hương Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường nhựa 600.000 430.000 300.000 - - Đất ở đô thị
114 Huyện Đăk Tô Hồ Xuân Hương Đoạn còn lại 300.000 220.000 150.000 - - Đất ở đô thị
115 Huyện Đăk Tô Đường chính - Đinh Núp Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 650.000 470.000 330.000 - - Đất ở đô thị
116 Huyện Đăk Tô Đường chính - Đinh Núp Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường 500.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
117 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm 200.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông A Nhin 200.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Đinh Núp Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn 400.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Đăk Tô Phạm Hồng Thái Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.050.000 760.000 500.000 - - Đất ở đô thị
121 Huyện Đăk Tô Phạm Hồng Thái Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường 450.000 320.000 220.000 - - Đất ở đô thị
122 Huyện Đăk Tô Ngô Tiến Dũng Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.000.000 730.000 500.000 - - Đất ở đô thị
123 Huyện Đăk Tô Ngô Tiến Dũng Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông A Triều Tiên 600.000 430.000 280.000 - - Đất ở đô thị
124 Huyện Đăk Tô A Tua Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 800.000 520.000 - - Đất ở đô thị
125 Huyện Đăk Tô A Tua Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 950.000 680.000 480.000 - - Đất ở đô thị
126 Huyện Đăk Tô A Tua Các hẻm đường A Tua 380.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 1.000.000 730.000 500.000 - - Đất ở đô thị
128 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 770.000 520.000 - - Đất ở đô thị
129 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 550.000 400.000 280.000 - - Đất ở đô thị
130 Huyện Đăk Tô Chu Văn An Từ đường Trần Phú - Đến Hết đường 450.000 320.000 200.000 - - Đất ở đô thị
131 Huyện Đăk Tô Nguyễn Đình Chiểu Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
132 Huyện Đăk Tô Kim Đồng Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ 600.000 430.000 310.000 - - Đất ở đô thị
133 Huyện Đăk Tô Kim Đồng Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
134 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Kim Đồng Từ nhà bà Nguyệt - Đến đường vào quán Ty ALacKa 200.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Đăk Tô Hẻm đường Kim Đồng Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến Hết đường hẻm 300.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Đăk Tô Hoàng Thị Loan Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 600.000 430.000 310.000 - - Đất ở đô thị
137 Huyện Đăk Tô Hoàng Thị Loan Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
138 Huyện Đăk Tô Hoàng Thị Loan Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 950.000 680.000 480.000 - - Đất ở đô thị
139 Huyện Đăk Tô Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 900.000 640.000 450.000 - - Đất ở đô thị
140 Huyện Đăk Tô Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở đô thị
141 Huyện Đăk Tô Nguyễn Sinh Sắc Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
142 Huyện Đăk Tô Tôn Đức Thắng Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 250.000 180.000 120.000 - - Đất ở đô thị
143 Huyện Đăk Tô Tôn Đức Thắng Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 800.000 520.000 - - Đất ở đô thị
144 Huyện Đăk Tô Tôn Đức Thắng Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
145 Huyện Đăk Tô Nguyễn Lương Bằng Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương 700.000 530.000 340.000 - - Đất ở đô thị
146 Huyện Đăk Tô Nguyễn Lương Bằng Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 800.000 520.000 - - Đất ở đô thị
147 Huyện Đăk Tô Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ 950.000 680.000 480.000 - - Đất ở đô thị
148 Huyện Đăk Tô Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Văn Đồng 250.000 180.000 120.000 - - Đất ở đô thị
149 Huyện Đăk Tô Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú 800.000 580.000 400.000 - - Đất ở đô thị
150 Huyện Đăk Tô Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ 330.000 240.000 170.000 - - Đất ở đô thị
151 Huyện Đăk Tô Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương 400.000 290.000 200.000 - - Đất ở đô thị
152 Huyện Đăk Tô Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Phú 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
153 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Nguyễn Thị Minh Khai còn lại 200.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Đăk Tô Võ Thị Sáu Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 800.000 560.000 370.000 - - Đất ở đô thị
155 Huyện Đăk Tô Võ Thị Sáu Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân 400.000 310.000 130.000 - - Đất ở đô thị
156 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường A Dừa - Đến đường Phạm Văn Đồng 650.000 460.000 330.000 - - Đất ở đô thị
157 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Hùng Vương 250.000 180.000 130.000 - - Đất ở đô thị
158 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 800.000 570.000 400.000 - - Đất ở đô thị
159 Huyện Đăk Tô Phạm Ngọc Thạch Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân 400.000 310.000 130.000 - - Đất ở đô thị
160 Huyện Đăk Tô Hà Huy Tập Từ đường A Dừa - Đến đường Hùng Vương 800.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Đăk Tô Hà Huy Tập Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 450.000 320.000 200.000 - - Đất ở đô thị
162 Huyện Đăk Tô Hà Huy Tập Từ đường Lê Hữu Trác - Đến đường Lạc Long Quân 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
163 Huyện Đăk Tô Đường quy hoạch khu thương mại Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Hữu Trác 450.000 320.000 230.000 - - Đất ở đô thị
164 Huyện Đăk Tô Đường quy hoạch khu thương mại Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đường quy hoạch khu thương mại 750.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Đến đường vào thôn Đắk Rao nhỏ 135.000 90.000 60.000 - - Đất ở đô thị
166 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường vào thôn Đăk Rao Nhỏ - Đến đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn 200.000 150.000 100.000 - - Đất ở đô thị
167 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường vào nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất trường Nguyễn Khuyến 320.000 230.000 170.000 - - Đất ở đô thị
168 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ hết đất trường Nguyễn Khuyến - Đến đường Hùng Vương 650.000 470.000 330.000 - - Đất ở đô thị
169 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lạc Long Quân 700.000 500.000 360.000 - - Đất ở đô thị
170 Huyện Đăk Tô Trường Chinh Từ đường Lạc Long Quân - Đến đường Trần Phú 650.000 460.000 330.000 - - Đất ở đô thị
171 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Trường Chinh Nhà rông thôn Đăk Rao Lớn - Đến Hết đất ông A Dao 100.000 80.000 70.000 - - Đất ở đô thị
172 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường Trường Chinh Các hẻm còn lại trong thôn Đăk Rao Lớn 80.000 70.000 60.000 - - Đất ở đô thị
173 Huyện Đăk Tô A Sanh Từ đường Hùng Vương - Đến đường Lê Văn Hiến 400.000 290.000 200.000 - - Đất ở đô thị
174 Huyện Đăk Tô Lê Văn Hiến Từ đường Hùng Vương - Đến đường Trường Chinh 350.000 250.000 180.000 - - Đất ở đô thị
175 Huyện Đăk Tô Đường số 1 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 400.000 290.000 200.000 - - Đất ở đô thị
176 Huyện Đăk Tô Đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 300.000 220.000 160.000 - - Đất ở đô thị
177 Huyện Đăk Tô Đường số 3 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường A Sanh 300.000 220.000 160.000 - - Đất ở đô thị
178 Huyện Đăk Tô A Dừa Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch 340.000 240.000 170.000 - - Đất ở đô thị
179 Huyện Đăk Tô A Dừa Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh 340.000 240.000 170.000 - - Đất ở đô thị
180 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Từ nhà ông A Nhim - Đến Hết đường phía Tây 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở đô thị
181 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Từ nhà ông Nguyễn Mạnh Hùng - Đến Hết đường phía Tây 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở đô thị
182 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Từ đường A Dừa - Đến đầu bãi cát nhà ông Tâm 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở đô thị
183 Huyện Đăk Tô Các hẻm đường A Dừa Các hẻm còn lại đường A Dừa 70.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Đăk Tô Ngô Mây Toàn tuyến 340.000 240.000 160.000 - - Đất ở đô thị
185 Huyện Đăk Tô Kơ Pa Kơ Lơng Toàn tuyến 130.000 90.000 60.000 - - Đất ở đô thị
186 Huyện Đăk Tô Đường số 1 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Hùng Vương 1.100.000 800.000 550.000 - - Đất ở đô thị
187 Huyện Đăk Tô Đường số 2 - Các tuyến đường tại cụm Công nghiệp 24/4 Từ đường Hà Huy Tập - Đến đường Trường Chinh 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở đô thị
188 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Lê Lợi - Đến đường Đinh Núp 2.480.000 1.760.000 1.240.000 - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Đinh Núp - Đến đường A Tua 2.000.000 1.400.000 952.000 - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường A Tua - Đến đường Hoàng Thị Loan 2.320.000 1.656.000 1.104.000 - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Hoàng Thị Loan - Đến đường Nguyễn Lương Bằng 2.480.000 1.728.000 1.192.000 - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.160.000 1.512.000 1.024.000 - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch 2.000.000 1.448.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh 1.760.000 1.208.000 880.000 - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 1.440.000 1.000.000 664.000 - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Đăk Tô Đường chính - Hùng Vương Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình 720.000 512.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương Từ nhà ông Đặng Văn Hiếu - Đến nhà ông Phạm Duy 240.000 192.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Đăk Tô Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương Từ quán phở bà Hà - Đến nhà ông Tân làm giày 400.000 304.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh - Đến Hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp 320.000 232.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Đăk Tô Các hẻm của đường Hùng Vương Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp - Đến đất nhà ông Xay 104.000 72.000 48.000 - - Đất TM-DV đô thị