Bảng giá đất Tại Đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Huyện Đăk Tô Kon Tum

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đăk Tô Đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 300.000 220.000 160.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đăk Tô Đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 240.000 176.000 128.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Đăk Tô Đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác khối 10, khối 11 (khu tái định cư): Tính từ Tây sang Đông Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến 240.000 176.000 128.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đường Số 2 - Đường Song Song Đường Lê Hữu Trác, Khối 10, Khối 11 (Khu Tái Định Cư)

Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường số 2 - Đường song song đường Lê Hữu Trác, khối 10 và khối 11 (khu tái định cư), từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc theo đường số 2, từ đường Trường Chinh đến đường Lê Văn Hiến, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển trong khu tái định cư, dẫn đến mức giá đất cao hơn.

Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng chú ý. Khu vực này có thể nằm cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự phát triển chung của khu tái định cư.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt trong bối cảnh khu tái định cư đang được mở rộng và phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo đường số 2, khối 10 và khối 11 (khu tái định cư), huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.