12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6202 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6203 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6204 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6205 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6206 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6207 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6208 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6209 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6210 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6211 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6212 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6213 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6214 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6215 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6216 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6217 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6218 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6219 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6220 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6221 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6222 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6223 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6224 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6225 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6226 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6227 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6228 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6229 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6230 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6231 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6232 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6233 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6234 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6235 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6236 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6237 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6238 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6239 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6240 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6241 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6242 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6243 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6244 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6245 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6246 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6247 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6248 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6249 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6250 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6251 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6252 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6253 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6254 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6255 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6256 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6257 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6258 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6259 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6260 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6261 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6262 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở đô thị
6263 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
6264 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
6265 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở đô thị
6266 Huyện An Biên Tuyến tránh Thứ Ba Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
6267 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 420.000 210.000 105.000 52.500 50.000 Đất ở đô thị
6268 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
6269 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
6270 Huyện An Biên Tuyến tránh khu phố 4 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6271 Huyện An Biên Tuyến kênh hậu từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3 600.000 300.000 150.000 75.000 50.000 Đất ở đô thị
6272 Huyện An Biên Đường Lục Đông Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) 600.000 300.000 150.000 75.000 50.000 Đất ở đô thị
6273 Huyện An Biên Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6274 Huyện An Biên Đường Thứ 3 cây xoài Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6275 Huyện An Biên Đường dân cư khu phố 3 Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở đô thị
6276 Huyện An Biên Khu đô thị thị trấn Thứ Ba Các tuyến còn lại 300.000 150.000 75.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6277 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) tái định cư 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
6278 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) thương mại 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
6279 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV đô thị
6280 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
6281 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
6282 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV đô thị
6283 Huyện An Biên Tuyến tránh Thứ Ba Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
6284 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 252.000 126.000 63.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6285 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
6286 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6287 Huyện An Biên Tuyến tránh khu phố 4 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6288 Huyện An Biên Tuyến kênh hậu từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3 360.000 180.000 90.000 45.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6289 Huyện An Biên Đường Lục Đông Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) 360.000 180.000 90.000 45.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6290 Huyện An Biên Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6291 Huyện An Biên Đường Thứ 3 cây xoài Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6292 Huyện An Biên Đường dân cư khu phố 3 Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
6293 Huyện An Biên Khu đô thị thị trấn Thứ Ba Các tuyến còn lại 180.000 90.000 45.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6294 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) tái định cư 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
6295 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) thương mại 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
6296 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh 1.190.000 595.000 297.500 148.750 74.375 Đất SX-KD đô thị
6297 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
6298 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
6299 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè 1.190.000 595.000 297.500 148.750 74.375 Đất SX-KD đô thị
6300 Huyện An Biên Tuyến tránh Thứ Ba Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị