Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6201 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6202 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6203 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6204 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6205 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6206 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6207 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6208 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6209 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6210 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6211 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6212 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6213 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6214 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6215 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6216 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6217 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6218 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6219 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6220 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 28.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6221 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6222 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6223 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6224 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6225 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6226 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6227 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6228 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6229 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6230 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6231 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6232 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6233 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6234 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6235 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6236 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6237 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6238 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6239 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6240 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6241 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6242 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6243 Huyện An Minh Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6244 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6245 Huyện An Minh Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6246 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6247 Huyện An Minh Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6248 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6249 Huyện An Minh Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6250 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6251 Huyện An Minh Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6252 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6253 Huyện An Minh Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6254 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6255 Huyện An Minh Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6256 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6257 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6258 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6259 Huyện An Minh Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6260 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6261 Huyện An Minh Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại 19.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6262 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở đô thị
6263 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy 2.800.000 1.400.000 700.000 350.000 175.000 Đất ở đô thị
6264 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
6265 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè 2.380.000 1.190.000 595.000 297.500 148.750 Đất ở đô thị
6266 Huyện An Biên Tuyến tránh Thứ Ba Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
6267 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 420.000 210.000 105.000 52.500 50.000 Đất ở đô thị
6268 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) 700.000 350.000 175.000 87.500 50.000 Đất ở đô thị
6269 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
6270 Huyện An Biên Tuyến tránh khu phố 4 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6271 Huyện An Biên Tuyến kênh hậu từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3 600.000 300.000 150.000 75.000 50.000 Đất ở đô thị
6272 Huyện An Biên Đường Lục Đông Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) 600.000 300.000 150.000 75.000 50.000 Đất ở đô thị
6273 Huyện An Biên Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6274 Huyện An Biên Đường Thứ 3 cây xoài Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6275 Huyện An Biên Đường dân cư khu phố 3 Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất ở đô thị
6276 Huyện An Biên Khu đô thị thị trấn Thứ Ba Các tuyến còn lại 300.000 150.000 75.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
6277 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) tái định cư 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
6278 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) thương mại 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
6279 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV đô thị
6280 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
6281 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
6282 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV đô thị
6283 Huyện An Biên Tuyến tránh Thứ Ba Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
6284 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu treo - Kênh Thứ 3 252.000 126.000 63.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6285 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa) 420.000 210.000 105.000 52.500 40.000 Đất TM-DV đô thị
6286 Huyện An Biên Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè 300.000 150.000 75.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6287 Huyện An Biên Tuyến tránh khu phố 4 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6288 Huyện An Biên Tuyến kênh hậu từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3 360.000 180.000 90.000 45.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6289 Huyện An Biên Đường Lục Đông Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2) 360.000 180.000 90.000 45.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6290 Huyện An Biên Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc) Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6291 Huyện An Biên Đường Thứ 3 cây xoài Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng 240.000 120.000 60.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6292 Huyện An Biên Đường dân cư khu phố 3 Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV đô thị
6293 Huyện An Biên Khu đô thị thị trấn Thứ Ba Các tuyến còn lại 180.000 90.000 45.000 40.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
6294 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) tái định cư 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
6295 Huyện An Biên Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba Đường (lô) thương mại 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
6296 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh 1.190.000 595.000 297.500 148.750 74.375 Đất SX-KD đô thị
6297 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
6298 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
6299 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè 1.190.000 595.000 297.500 148.750 74.375 Đất SX-KD đô thị
6300 Huyện An Biên Tuyến tránh Thứ Ba Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Đoạn Quốc Lộ 63

Bảng giá đất của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Quốc lộ 63, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn Quốc lộ 63, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 63 có mức giá cao nhất là 2.380.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.190.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.190.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 595.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 595.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 297.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 297.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 63, huyện An Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện An Biên, Kiên Giang: Tuyến Tránh Thứ Ba

Bảng giá đất của huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Tuyến tránh Thứ Ba, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn Tuyến tránh Thứ Ba, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tuyến tránh Thứ Ba có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần với các tiện ích và giao thông nhưng có giá trị thấp hơn so với khu vực gần trung tâm.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Tuyến tránh Thứ Ba, huyện An Biên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tuyến Kênh Xáng Xẻo Rô (Bờ Tây), Huyện An Biên

Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, bảng giá đất tại tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) thuộc huyện An Biên được quy định như sau. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cầu treo đến Kênh Thứ 3.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Giá trị cao của đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và sự phát triển đô thị trong khu vực.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, cho thấy rằng mặc dù vẫn nằm trong khu vực phát triển nhưng không ở vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc hoạt động không yêu cầu gần gũi với trung tâm đô thị.

Vị trí 3: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 105.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những dự án cần giảm chi phí đầu tư hoặc những khu vực ít phát triển hơn. Đây là sự lựa chọn tốt cho các mục đích sử dụng lâu dài mà không cần phải tiếp cận trực tiếp với các tiện ích chính.

Vị trí 4: 52.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 52.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Các lô đất ở vị trí này thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí hoặc không yêu cầu vị trí thuận lợi.

Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây), giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và phát triển đất đai.


Bảng Giá Đất Tuyến Tránh Khu Phố 4, Huyện An Biên

Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023, bảng giá đất tại tuyến tránh khu phố 4 thuộc huyện An Biên được quy định như sau. Dưới đây là mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn này.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, thích hợp cho các dự án không yêu cầu vị trí quá đắc địa nhưng vẫn cần tiếp cận với các tiện ích cơ bản và giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các mục đích sử dụng lâu dài hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí. Khu vực này thường ít tiếp cận với các tiện ích chính hơn.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Các lô đất ở vị trí này thường nằm xa các cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá thấp hơn, thích hợp cho các dự án không cần tiếp cận trực tiếp với trung tâm đô thị.

Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về mức giá đất tại tuyến tránh khu phố 4, từ đó đưa ra quyết định hợp lý cho việc mua bán và phát triển đất đai.


Bảng Giá Đất Tuyến Kênh Hậu, Huyện An Biên

Bảng giá đất tại tuyến kênh Hậu thuộc huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong đoạn từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 đến Kênh thứ 3.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển đô thị và các hoạt động thương mại.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, thường là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển tốt nhưng không phải là trung tâm chính. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển không quá đòi hỏi vị trí trung tâm.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, nằm ở những vị trí ít phát triển hơn trong đoạn đường, phù hợp với các dự án yêu cầu chi phí thấp hơn hoặc các hoạt động không cần đến sự gần gũi với các tiện ích chính.

Vị trí 4: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Vị trí này thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn các vị trí khác.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại tuyến kênh Hậu, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán và phát triển đất đai.