6201 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
6202 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6203 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6204 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6205 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6206 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6207 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6208 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6209 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6210 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6211 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6212 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6213 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6214 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6215 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6216 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6217 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6218 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6219 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6220 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6221 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
6222 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6223 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6224 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6225 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6226 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6227 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6228 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6229 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6230 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6231 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6232 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6233 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6234 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6235 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6236 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6237 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6238 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6239 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6240 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6241 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
26.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
6242 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6243 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hòa (Sông xáng Xẻo Rô, kênh làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT I, kênh Ông Lục, kênh Chệch Kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ 9, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6244 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6245 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Thạnh (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT 1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6246 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6247 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng (Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT 1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Rẫy, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6248 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6249 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng B (Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT 1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã Lập, kênh 26 tháng 3) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6250 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6251 |
Huyện An Minh |
Xã Thuận Hòa (Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, rạch Thứ 8, rạch Thứ 9, rạch Thứ 10) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6252 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6253 |
Huyện An Minh |
Xã Tân Thạnh (Kênh Chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, rạch Bình Bát, kênh Xẽo Lúa) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6254 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6255 |
Huyện An Minh |
Xã Đông Hưng A (Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6256 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6257 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Đông (Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, rạch Ông, rạch Bà, rạch Chà Tre, kênh Mương Đào, kênh Mười Thân, rạch Nằm Bếp, rạch Con Heo) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6258 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6259 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh Tây (Kênh Chống mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6260 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6261 |
Huyện An Minh |
Xã Vân Khánh (Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, kênh Mương Đào, kênh Ngọn Kim Quy) |
Sau 500 mét của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
6262 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh
|
2.380.000
|
1.190.000
|
595.000
|
297.500
|
148.750
|
Đất ở đô thị |
6263 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy
|
2.800.000
|
1.400.000
|
700.000
|
350.000
|
175.000
|
Đất ở đô thị |
6264 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông
|
3.500.000
|
1.750.000
|
875.000
|
437.500
|
218.750
|
Đất ở đô thị |
6265 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè
|
2.380.000
|
1.190.000
|
595.000
|
297.500
|
148.750
|
Đất ở đô thị |
6266 |
Huyện An Biên |
Tuyến tránh Thứ Ba |
Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
Đất ở đô thị |
6267 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
Từ cầu treo - Kênh Thứ 3
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6268 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa)
|
700.000
|
350.000
|
175.000
|
87.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6269 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6270 |
Huyện An Biên |
Tuyến tránh khu phố 4 |
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6271 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh hậu |
từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6272 |
Huyện An Biên |
Đường Lục Đông |
Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2)
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6273 |
Huyện An Biên |
Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc) |
Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6274 |
Huyện An Biên |
Đường Thứ 3 cây xoài |
Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6275 |
Huyện An Biên |
Đường dân cư khu phố 3 |
Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh
|
1.500.000
|
750.000
|
375.000
|
187.500
|
93.750
|
Đất ở đô thị |
6276 |
Huyện An Biên |
Khu đô thị thị trấn Thứ Ba |
Các tuyến còn lại
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
50.000
|
50.000
|
Đất ở đô thị |
6277 |
Huyện An Biên |
Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
Đường (lô) tái định cư
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
Đất ở đô thị |
6278 |
Huyện An Biên |
Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
Đường (lô) thương mại
|
3.000.000
|
1.500.000
|
750.000
|
375.000
|
187.500
|
Đất ở đô thị |
6279 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh
|
1.428.000
|
714.000
|
357.000
|
178.500
|
89.250
|
Đất TM-DV đô thị |
6280 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy
|
1.680.000
|
840.000
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6281 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông
|
2.100.000
|
1.050.000
|
525.000
|
262.500
|
131.250
|
Đất TM-DV đô thị |
6282 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè
|
1.428.000
|
714.000
|
357.000
|
178.500
|
89.250
|
Đất TM-DV đô thị |
6283 |
Huyện An Biên |
Tuyến tránh Thứ Ba |
Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh
|
720.000
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6284 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
Từ cầu treo - Kênh Thứ 3
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6285 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
Từ cầu Thứ 3 - Cầu Thầy Cai (lộ nhựa)
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6286 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh xáng Xẻo Rô (bờ Tây) |
Từ kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6287 |
Huyện An Biên |
Tuyến tránh khu phố 4 |
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6288 |
Huyện An Biên |
Tuyến kênh hậu |
từ giáp VT2 tuyến tránh Thứ 3 - Kênh thứ 3
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6289 |
Huyện An Biên |
Đường Lục Đông |
Từ Quốc lộ 63 (hết vị trí 3) - Tuyến tránh Thứ 3 (hết vị trí 2)
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6290 |
Huyện An Biên |
Đường cặp sông xáng xẻo Rô (bờ Bắc) |
Từ kênh Thứ 3 - Kênh Bào Láng giáp xã Đông Thái
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6291 |
Huyện An Biên |
Đường Thứ 3 cây xoài |
Từ hết vị trí 2 tuyến tránh - Kênh Ráng
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6292 |
Huyện An Biên |
Đường dân cư khu phố 3 |
Từ Quốc lộ 63 - Tuyến tránh
|
900.000
|
450.000
|
225.000
|
112.500
|
56.250
|
Đất TM-DV đô thị |
6293 |
Huyện An Biên |
Khu đô thị thị trấn Thứ Ba |
Các tuyến còn lại
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
40.000
|
40.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6294 |
Huyện An Biên |
Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
Đường (lô) tái định cư
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
Đất TM-DV đô thị |
6295 |
Huyện An Biên |
Khu Trung tâm thương mại Thứ Ba |
Đường (lô) thương mại
|
1.800.000
|
900.000
|
450.000
|
225.000
|
112.500
|
Đất TM-DV đô thị |
6296 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ cầu Thứ 2 - Đầu tuyến tránh
|
1.190.000
|
595.000
|
297.500
|
148.750
|
74.375
|
Đất SX-KD đô thị |
6297 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy
|
1.400.000
|
700.000
|
350.000
|
175.000
|
87.500
|
Đất SX-KD đô thị |
6298 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ ranh Huyện Ủy - Cổng Lục Đông
|
1.750.000
|
875.000
|
437.500
|
218.750
|
109.375
|
Đất SX-KD đô thị |
6299 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ cổng Lục Đông - Cầu Xẻo Kè
|
1.190.000
|
595.000
|
297.500
|
148.750
|
74.375
|
Đất SX-KD đô thị |
6300 |
Huyện An Biên |
Tuyến tránh Thứ Ba |
Từ đầu tuyến đến Cuối tuyến tránh - Cuối tuyến tránh
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất SX-KD đô thị |