STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5501 | Huyện Châu Thành | Đường D - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | Đất ở nông thôn | |
5502 | Huyện Châu Thành | Đường E - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn | |
5503 | Huyện Châu Thành | Đường B - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An | giáp ranh quy hoạch | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất ở nông thôn |
5504 | Huyện Châu Thành | Đường A (đường Số 9) - Đất nội ô tái định cư: - Xã Bình An | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | 97.500 | Đất ở nông thôn | |
5505 | Huyện Châu Thành | Lộ cảng đường sông - Xã Bình An | Từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | 270.000 | 135.000 | Đất ở nông thôn |
5506 | Huyện Châu Thành | Đường Gò Đất - Xã Bình An | Từ ranh thị tran Minh Lương - Cầu Sập | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5507 | Huyện Châu Thành | Đường An Phước - Xã Bình An | Từ Quốc lộ 63 - Hết ranh Trường Tiểu học Bình An 2 ấp An Phước | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất ở nông thôn |
5508 | Huyện Châu Thành | Đường Minh Phong - Xã Bình An | Từ trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5509 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Sóc Tràm: - Xã Bình An | Từ cầu Sóc Tràm - Trường Tiểu học Bình An 2 cả hai bên kênh | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5510 | Huyện Châu Thành | Đường Cà Lang: - Xã Bình An | Từ cảng cá - Cống số 2 giáp ranh thị trấn Minh Lương | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5511 | Huyện Châu Thành | Đường cặp ranh Cảng cá Tắc Cậu - Xã Bình An | Từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
5512 | Huyện Châu Thành | Lộ Kênh 6 - Xã Thạnh Lộc | Từ kênh Cái Sắn - UBND xã | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
5513 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc | Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 6 hướng Nam | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5514 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc | Từ bến đò kênh Vành Đai - Kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
5515 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đòn Dông - Xã Thạnh Lộc | Từ kênh 6 - UBND xã kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5516 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 6 - Xã Thạnh Lộc | Từ kênh Đòn Dông - Giáp ranh xã Phi Thông, thành phố Rạch Giá phía ấp Thạnh Hưng | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5517 | Huyện Châu Thành | Đường Tà Bết - Xã Thạnh Lộc | Từ Chùa Tà Bết - Rạch Cựa Gà | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5518 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đường Trâu nhỏ - Xã Thạnh Lộc | Từ cầu kênh 6 ngang trụ sở ấp Hòa Lợi - Hết đất ông Năm Thiểu | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5519 | Huyện Châu Thành | Xã Thạnh Lộc | Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5520 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Tà Kiết - Xã Thạnh Lộc | Từ kênh Cái Sắn - Giáp ranh quy hoạch khu Công nghiệp Thạnh Lộc hướng Đông | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5521 | Huyện Châu Thành | Đường kênh số 7 phía bờ Đông - Xã Thạnh Lộc | Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5522 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5 - Xã Thạnh Lộc | Ranh giáp xã Mong Thọ A | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5523 | Huyện Châu Thành | Kênh Tà Ben phía bờ Nam - Xã Thạnh Lộc | Từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5524 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A | Từ kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Nam | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5525 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đòn Dông - Xã Mong Thọ A | Từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - Giáp ranh huyện Tân Hiệp hướng Bắc | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5526 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Xếp Mậu - Xã Mong Thọ A | Từ kênh Cái Sắn - Kênh Ba Chùa cũ | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5527 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5 Ranh giáp xã Thạnh Lộc - Xã Mong Thọ A | Từ kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5528 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Ba Chùa - Xã Mong Thọ A | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
5529 | Huyện Châu Thành | Đường cặp theo tuyến kênh Cái Sắn - Xã Mong Thọ A | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn | |
5530 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 5A - Xã Mong Thọ A | Từ đầu kênh Cái Sắn - Kênh Đòn Dông | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5531 | Huyện Châu Thành | Xã Mong Thọ A | Trung tâm xã Từ UBND xã về kênh sáu 200 mét, về phía kênh Đòn Dông 200 mét | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5532 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Tư bờ Tây: - Xã Mong Thọ A | Từ UBND xã - kênh Đòn Dong trừ trung tâm xã | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5533 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Tư bờ Đông - Xã Mong Thọ A | Từ giáp kênh Cái Sắn - Giáp khu dân cư vượt lũ | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5534 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Tư nối dài - Xã Mong Thọ A | Từ kênh Đòn Dông - Giáp xã Phi Thông | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5535 | Huyện Châu Thành | Đường Kênh 6 - Xã Mong Thọ A | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
5536 | Huyện Châu Thành | Kênh Nhà Nguyện - Xã Mong Thọ A | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
5537 | Huyện Châu Thành | Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B | Từ Trạm biến thế - Cầu kênh Chung Sư | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5538 | Huyện Châu Thành | Đường Chung Sư - Xã Mong Thọ B | Từ cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua vườn cò | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5539 | Huyện Châu Thành | Chợ nhà thờ ấp Phước Lợi - Xã Mong Thọ B | Từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
5540 | Huyện Châu Thành | Chợ cầu Móng - Xã Mong Thọ B | Từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
5541 | Huyện Châu Thành | Đường Giục Tượng - Xã Mong Thọ B | Từ Quốc lộ 80 - Giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
5542 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Công Trường - Xã Mong Thọ B | Từ Đại đội trinh sát - Giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5543 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Sau Làng - Xã Mong Thọ B | Từ lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5544 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Bàu Thì - Xã Mong Thọ B | Từ sau kênh sau làng - Giáp ranh xã Giục Tượng | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5545 | Huyện Châu Thành | Đường kênh KH1 - Xã Mong Thọ B | Từ kênh 17 - Ngã Sáu Tân Lợi | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5546 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Tám Đạt - Xã Mong Thọ B | Từ kênh sau làng - Ranh Chung Sư | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5547 | Huyện Châu Thành | Đường kênh 17 - Xã Mong Thọ B | Từ kênh sau làng - Kênh KH1 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5548 | Huyện Châu Thành | Khu dân cư ấp Phước Hòa - Xã Mong Thọ B | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn | |
5549 | Huyện Châu Thành | Đường nhánh - Xã Mong Thọ B | nối Quốc lộ 80 - Đường Hành lang ven biển phía Nam | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn |
5550 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Chung Sư bờ Đông - Xã Mong Thọ B | Từ kênh sau làng - vườn cò | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5551 | Huyện Châu Thành | Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Quốc lộ 61 - Ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài đi Cầu Ván | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
5552 | Huyện Châu Thành | Lộ Tà Niên: - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ ngã ba Nguyễn Chí Thanh nối dài - UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp | 1.700.000 | 850.000 | 425.000 | 212.500 | 106.250 | Đất ở nông thôn |
5553 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ lộ Tà Niên - Giáp ranh phường Rạch Sỏi | 1.300.000 | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | Đất ở nông thôn |
5554 | Huyện Châu Thành | Khu vực chợ Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở nông thôn | |
5555 | Huyện Châu Thành | Đường Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
5556 | Huyện Châu Thành | Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa trụ sở ấp Sua Đũa cũ | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
5557 | Huyện Châu Thành | Đường - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Khu tái định cư tuyến tránh Rạch Giá | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
5558 | Huyện Châu Thành | Đường cặp cống Tám Đô - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Quốc lộ 61 - Kênh Sua Đũa | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
5559 | Huyện Châu Thành | Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ vựa tép ông Hai Bửu - Hết nhà máy giải phóng 1 cũ | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | Đất ở nông thôn |
5560 | Huyện Châu Thành | Đường đá cặp sông Tà Niên - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ ranh Nhà máy Giải phóng 1 cũ - Giáp ranh phường Rạch Sỏi | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
5561 | Huyện Châu Thành | Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Chín Trí | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5562 | Huyện Châu Thành | Lộ ấp Vĩnh Thành A - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ chợ - Đến Đình Nguyễn Trung Trực | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất ở nông thôn |
5563 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh xáng Tà Niên ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Thanh Niên - Giáp ranh khu phố 7, phường Rạch Sỏi | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5564 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Đập Đá - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ sông Tà Niên - Sông Cái Bé | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5565 | Huyện Châu Thành | Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ ranh thị trấn Minh Lương - Kênh Tiếp Nước hướng Tây | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5566 | Huyện Châu Thành | Đường ấp Hòa Thuận - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Năm Kế - Kênh Tiếp Nước hướng Đông | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5567 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Tây | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
5568 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Sua Đũa - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ kênh Tiếp Nước - Giáp ranh phường Vĩnh Lợi, thành phố Rạch Giá hướng Đông | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5569 | Huyện Châu Thành | Đường Cù Là đến Giục Tượng - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Năm Kế - Kênh cũ xã Giục Tượng | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5570 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Bé - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 - Giáp ranh thành phố Rạch Giá | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5571 | Huyện Châu Thành | Đường cặp sông Cái Bé ấp Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ kênh Đập Đá - Khu phố 7 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5572 | Huyện Châu Thành | Đường cặp kênh Tiếp Nước - Xã Vĩnh Hòa Hiệp | Từ cầu Tà Niên - Kênh Sua Đũa | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
5573 | Huyện Châu Thành | Quốc Lộ 61 - Xã Minh Hòa | Từ cầu Gò Đất - Ngang UBND xã bờ Bắc | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5574 | Huyện Châu Thành | Khu vực chợ Chắc Kha - Xã Minh Hòa | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn | |
5575 | Huyện Châu Thành | Đường Bình Lợi - Xã Minh Hòa | Từ chợ Chắc Kha - Cầu chùa | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5576 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5577 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Chụng - Xã Minh Hòa | Từ Cửa hàng vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba Cầu Sập | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5578 | Huyện Châu Thành | Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
5579 | Huyện Châu Thành | Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa | Từ cống nhà ông Tám Tỷ - Cầu cảng | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5580 | Huyện Châu Thành | Đường Chắc Kha đến Bàn Tân Định - Xã Minh Hòa | Từ cầu cảng - Ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5581 | Huyện Châu Thành | Đường kênh lộ khóm cũ - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long Rạch Đường Trâu | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5582 | Huyện Châu Thành | Đường Hòa Hưng - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Cầu Chùa Khoen Tà Tưng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5583 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Út Chót: - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Rạch Đường Trâu | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5584 | Huyện Châu Thành | Đường xóm Trại Cưa - Xã Minh Hòa | Từ cầu Chắc Kha - Cầu Cống | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5585 | Huyện Châu Thành | Đường An Khương - Xã Minh Hòa | Từ cầu Chắc Kha - Kênh KH3 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5586 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ cụm dân cư vượt lũ áp Minh Hưng - Cầu Cảng | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5587 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ kênh cầu cống - Kênh Chưng Bầu ấp An Bình | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5588 | Huyện Châu Thành | Đường Hòa Thạnh ngang quán Thành Sương: - Xã Minh Hòa | Từ Quốc lộ 61 - Ngã ba Cầu Sập | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5589 | Huyện Châu Thành | Xã Minh Hòa | Từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út ấp Bình Hòa | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5590 | Huyện Châu Thành | Lộ Cù Là cặp kênh cũ - Xã Giục Tượng | Từ trụ sở ấp Tân Bình - Cầu 5 Thành hướng Đông | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5591 | Huyện Châu Thành | Trung tâm chợ xã - Xã Giục Tượng | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn | |
5592 | Huyện Châu Thành | Lộ Giục Tượng - Xã Giục Tượng | Từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất ở nông thôn |
5593 | Huyện Châu Thành | Đường Giục Tượng đến Bàn Tân Định cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng | Từ trụ sở ấp Tân Bình - Giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng hướng Nam | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5594 | Huyện Châu Thành | Đường ấp Tân Tiến cặp kênh nước mặn mới: - Xã Giục Tượng | Từ rạch Láng Tượng - Kênh KHI hướng Bắc | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5595 | Huyện Châu Thành | Đường Tân Phước - Xã Giục Tượng | Từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã sáu Tân Lợi | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5596 | Huyện Châu Thành | Đường Kênh KHI - Xã Giục Tượng | Từ kênh Nước Mặn mới - Giáp ranh khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5597 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Công Trường - Xã Giục Tượng | Từ Rạch Láng Tượng - Giáp ranh ấp Phước Lợi, xã Mong Thọ B | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5598 | Huyện Châu Thành | Đường kênh Nước Mặn cũ - Xã Giục Tượng | Từ kênh KHI - giáp ranh xã Bàn Tân Định phía bờ Nam | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
5599 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Hòa 1 - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ cầu chợ Tà Niên - Cầu Đập Đá 3 Ninh | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở nông thôn |
5600 | Huyện Châu Thành | Đường Vĩnh Hòa 2 - Xã Vĩnh Hòa Phú | Từ cầu Đập Đá 3 Ninh - Cầu Rạch Cà Lang | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường D - Xã Bình An
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường D, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D có mức giá cao nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí nội ô tái định cư thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và hạ tầng cơ bản nhưng không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện và phát triển.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc cách xa các tiện ích so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường D, Xã Bình An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường E - Xã Bình An
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường E, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.920.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường E có mức giá cao nhất là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí nội ô tái định cư thuận lợi và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích cơ bản nhưng không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện và phát triển.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc cách xa các tiện ích so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường E, Xã Bình An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Đường B - Đất Nội Ô Tái Định Cư
Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường B, loại đất ở nông thôn tại xã Bình An, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường B có mức giá cao nhất là 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần với các tiện ích công cộng nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 420.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường B, xã Bình An, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tái Định Cư Đường A (Đường Số 9), Xã Bình An, Huyện Châu Thành, Kiên Giang
Bảng giá đất nội ô tái định cư tại Đường A (Đường Số 9), Xã Bình An, Huyện Châu Thành, Kiên Giang, được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023.
Vị trí 1: 1.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi của vị trí gần trung tâm và các tiện ích tái định cư. Khu vực này rất phù hợp cho những người có nhu cầu về đất ở chất lượng cao trong khu tái định cư.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực có một số tiện ích và giao thông thuận lợi nhưng không gần trung tâm như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tận hưởng các tiện ích của khu tái định cư với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn, phù hợp với các khu vực xa hơn hoặc có điều kiện phát triển kém hơn. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm đất ở với ngân sách tiết kiệm.
Vị trí 4: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 195.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có giá cả phải chăng hơn, phù hợp với ngân sách hạn chế và các dự án đầu tư dài hạn.
Thông tin giá đất được cung cấp nhằm giúp bạn hiểu rõ các lựa chọn tại Đường A (Đường Số 9), Xã Bình An. Tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách của bạn, bạn có thể chọn vị trí phù hợp với mình.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Kiên Giang: Lộ Cảng Đường Sông - Xã Bình An, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Kiên Giang cho đoạn đường từ Quốc Lộ 63 đến Rạch Sóc Tràm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc Lộ 63 đến Rạch Sóc Tràm có mức giá cao nhất là 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc Lộ 63 đến Rạch Sóc Tràm, Xã Bình An, Huyện Châu Thành, Kiên Giang. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.