12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Trần Trí Viễn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
4702 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Trần Trí Viễn - Đến Mạc Cửu 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
4703 Huyện Giồng Riềng Mai Thị Hồng Hạnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
4704 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Kênh 1 - Đến Cầu Bông Súng 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
4705 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Bông Súng - Đến Cầu Vàm xáng Thị Đội 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
4706 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
4707 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
4708 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
4709 Huyện Giồng Riềng Nam Kỳ Khởi Nghĩa 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
4710 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hữu Cảnh 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
4711 Huyện Giồng Riềng Mậu Thân 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất ở đô thị
4712 Huyện Giồng Riềng Trần Đại Nghĩa 4.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
4713 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Đương 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
4714 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến Mạc Cửu 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
4715 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Trãi 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
4716 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Trần Bạch Đằng - Đến Hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng 6.000.000 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 Đất ở đô thị
4717 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
4718 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Trỗi 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
4719 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 11.200.000 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
4720 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
4721 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 11.200.000 5.600.000 2.800.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
4722 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đống Đa 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 Đất ở đô thị
4723 Huyện Giồng Riềng Đống Đa 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 Đất ở đô thị
4724 Huyện Giồng Riềng Lê Văn Tuân 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4725 Huyện Giồng Riềng Võ Thị Sáu 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4726 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng đến Nguyễn Thị Định) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4727 Huyện Giồng Riềng Lâm Thị Chi 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4728 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Lâm Thị Chi 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4729 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Lâm Thị Chi - Đến Trần Đại Nghĩa 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4730 Huyện Giồng Riềng Huỳnh Mẫn Đạt 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất ở đô thị
4731 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt đến Nguyễn Tri Phương) 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
4732 Huyện Giồng Riềng Từ ranh Trung tâm y tế huyện đến Ranh Đình Thạnh Hòa 990.000 495.000 247.500 123.750 61.875 Đất ở đô thị
4733 Huyện Giồng Riềng Lý Thường Kiệt 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
4734 Huyện Giồng Riềng Thoại Ngọc Hầu 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
4735 Huyện Giồng Riềng Phan Thị Ràng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 Đất ở đô thị
4736 Huyện Giồng Riềng Chi Lăng 6.600.000 3.300.000 1.650.000 825.000 412.500 Đất ở đô thị
4737 Huyện Giồng Riềng Trần Trí Viễn 2.200.000 1.100.000 550.000 275.000 137.500 Đất ở đô thị
4738 Huyện Giồng Riềng Nguyễn VănĐường 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở đô thị
4739 Huyện Giồng Riềng Cách Mạng Tháng Tám 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4740 Huyện Giồng Riềng Lê Quý Đôn 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
4741 Huyện Giồng Riềng Từ kênh Khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất ở đô thị
4742 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Đoạn cách cầu Rạch Chanh 300 mét - Đến Ranh xã Long Thạnh 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất ở đô thị
4743 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
4744 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ cầu Rạch Chanh - Đến Bãi rác huyện 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
4745 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ bãi rác huyện - Đến Ranh đất cây xăng Chấn Nguyên 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
4746 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyên - Đến Ranh đất Bến xe Giồng Riềng 3.990.000 1.995.000 997.500 498.750 249.375 Đất ở đô thị
4747 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ Bến xe Giồng Riềng - Đến Cầu Giồng Riềng 4.410.000 2.205.000 1.102.500 551.250 275.625 Đất ở đô thị
4748 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963B Từ ngã ba nhà máy nước - Đến Giáp ranh xã Thạnh Hưng 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất ở đô thị
4749 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963 từ Kênh 1 - Đến Kênh 6 giáp xã Thạnh Bình 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
4750 Huyện Giồng Riềng Đường Tỉnh 963C 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
4751 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ UBND thị trấn dọc theo kho lương thực - Đến Hết ranh đất nhà Bác sĩ Thu 2.200.000 1.100.000 550.000 275.000 137.500 Đất ở đô thị
4752 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Đến Giáp lộ nhựa 2.189.000 1.094.500 547.250 273.625 136.813 Đất ở đô thị
4753 Huyện Giồng Riềng Đường Thạnh Hòa Từ lộ nhựa - Đến Cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở đô thị
4754 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 500.000 250.000 125.000 62.500 50.000 Đất ở đô thị
4755 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc khu phố 3, khu phố 4, khu phố 6, khu phố 7, khu phố 8 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
4756 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường ≥ 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 400.000 200.000 100.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
4757 Huyện Giồng Riềng Thị trấn Giồng Riềng Các tuyến Đường có bề rộng mặt Đường < 2,5 mét thuộc các khu phố Quang Mẫn, khu phố Hồng Hạnh, khu phố Kim Liên, khu phố Vĩnh Hòa, khu phố Vĩnh Phước 300.000 150.000 75.000 50.000 50.000 Đất ở đô thị
4758 Huyện Giồng Riềng Đường 30 Tháng 4 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
4759 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
4760 Huyện Giồng Riềng Lê Lợi Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
4761 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
4762 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Huệ Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 1.980.000 990.000 495.000 247.500 123.750 Đất TM-DV đô thị
4763 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Trỗi 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
4764 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Trần Trí Viễn 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
4765 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trung Trực Từ Trần Trí Viễn - Đến Mạc Cửu 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
4766 Huyện Giồng Riềng Mai Thị Hồng Hạnh 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
4767 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Kênh 1 - Đến Cầu Bông Súng 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
4768 Huyện Giồng Riềng Hùng Vương Từ cầu Bông Súng - Đến Cầu Vàm xáng Thị Đội 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
4769 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
4770 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
4771 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Chí Thanh Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
4772 Huyện Giồng Riềng Nam Kỳ Khởi Nghĩa 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
4773 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hữu Cảnh 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
4774 Huyện Giồng Riềng Mậu Thân 792.000 396.000 198.000 99.000 49.500 Đất TM-DV đô thị
4775 Huyện Giồng Riềng Trần Đại Nghĩa 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
4776 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Văn Đương 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
4777 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Đến Mạc Cửu 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
4778 Huyện Giồng Riềng Trần Bạch Đằng Từ Mạc Cửu - Đến Nguyễn Trãi 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
4779 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Trần Bạch Đằng - Đến Hết ranh chợ nông sản thực phẩm Đến Trung tâm thương mại thị tran Giồng Riềng 3.600.000 1.800.000 900.000 450.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
4780 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ hết ranh chợ nông sản thực phẩm - Đến Trung tâm thương mại thị trấn Giồng Riềng ĐếnĐường Nguyễn Trung Trực 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
4781 Huyện Giồng Riềng Mạc Cửu Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Nguyễn Văn Trỗi 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
4782 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 6.720.000 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
4783 Huyện Giồng Riềng Trần Minh Thường Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Mạc Cửu 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
4784 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Đường 30 Tháng 4 - Đến Nguyễn Chí Thanh 6.720.000 3.360.000 1.680.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
4785 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Hùng Hiệp Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đống Đa 5.040.000 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
4786 Huyện Giồng Riềng Đống Đa 3.960.000 1.980.000 990.000 495.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
4787 Huyện Giồng Riềng Lê Văn Tuân 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4788 Huyện Giồng Riềng Võ Thị Sáu 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4789 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng đến Nguyễn Thị Định) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4790 Huyện Giồng Riềng Lâm Thị Chi 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4791 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Cách Mạng Tháng Tám - Đến Lâm Thị Chi 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4792 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Trãi Từ Lâm Thị Chi - Đến Trần Đại Nghĩa 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
4793 Huyện Giồng Riềng Huỳnh Mẫn Đạt 1.800.000 900.000 450.000 225.000 112.500 Đất TM-DV đô thị
4794 Huyện Giồng Riềng Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt đến Nguyễn Tri Phương) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
4795 Huyện Giồng Riềng Từ ranh Trung tâm y tế huyện đến Ranh Đình Thạnh Hòa 594.000 297.000 148.500 74.250 40.000 Đất TM-DV đô thị
4796 Huyện Giồng Riềng Lý Thường Kiệt 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
4797 Huyện Giồng Riềng Thoại Ngọc Hầu 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
4798 Huyện Giồng Riềng Phan Thị Ràng 3.960.000 1.980.000 990.000 495.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
4799 Huyện Giồng Riềng Chi Lăng 3.960.000 1.980.000 990.000 495.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
4800 Huyện Giồng Riềng Trần Trí Viễn 1.320.000 660.000 330.000 165.000 82.500 Đất TM-DV đô thị