Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Đến Cầu Cái Tư 805.000 402.500 201.250 100.625 50.313 Đất SX-KD nông thôn
4502 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam Từ bến phà cũ - Đến Đường dẫn cầu Cái Tư 590.000 295.000 147.500 73.750 36.875 Đất SX-KD nông thôn
4503 Huyện Gò Quao Đường 30 tháng 4 Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đến Đầu cầu Ba Láng 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
4504 Huyện Gò Quao Đường 30 tháng 4 Từ đầu cầu Ba Láng - Đến Giáp ranh Trường cấp III 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất SX-KD nông thôn
4505 Huyện Gò Quao Đường 30 tháng 4 Từ ranh Trường cấp III - Đến Đầu cầu chợ Gò Quao 1.890.000 945.000 472.500 236.250 118.125 Đất SX-KD nông thôn
4506 Huyện Gò Quao Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Gò Quao Từ đầu cầu Mương lộ - Đến Cầu Đường Trâu 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4507 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ cầu Đường Trâu - Đến Bến phà Xáng Cụt 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4508 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Đến Giáp Kênh 1 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4509 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Tuy 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4510 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Đến Kênh cống đá 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4511 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ kênh cống đá - Đến Cầu Hai Bèo 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4512 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ cầu Hai Bèo - Đến Cầu Đỏ Vĩnh Tuy 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4513 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An Từ ngã ba Sóc Ven - Đến Cầu chùa cũ (hai bên) 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD nông thôn
4514 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Đến Cầu Kênh Mới (đường Mây) 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
4515 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An Từ cầu Kênh Mới - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4516 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ giáp ranh xã Định An - Đến Vàm kênh mới 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4517 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Thị trấn Gò Quao Từ cầu KH6 - Đến Giáp ranh xã Định Hòa 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4518 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định Hòa Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4519 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Cầu Mương Ranh 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4520 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu Từ cầu Mương Ranh - Đến Cầu kênh Đường Xuồng 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4521 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Hết đất Chùa Thủy Liễu 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4522 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Đến Cầu chợ xã Thủy Liễu 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
4523 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ cầu chợ Thủy Liễu - Đến Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4524 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Đến Vàm Cả Bần Thủy Liễu 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4525 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Ruồng - Xã Thủy Liễu Từ giáp chợ Thủy Liễu - Đến Giáp ranh ấp Hiệp An 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4526 Huyện Gò Quao Phía UBND - Xã Thủy Liễu Từ hết đất UBND xã - Đến Cầu Trung ương Đoàn 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4527 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Đến Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4528 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Nhà Thầy Ái 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4529 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ hết đất đình - Đến Ngã ba Hào Phong (cầu Út La); 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4530 Huyện Gò Quao Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất SX-KD nông thôn
4531 Huyện Gò Quao Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy đến Giáp ranh nhà Thầy Mừng 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
4532 Huyện Gò Quao Khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy đất còn lại 605.000 302.500 151.250 75.625 37.813 Đất SX-KD nông thôn
4533 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Hết đất đình 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4534 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Đến Cầu kênh Thủy lợi xuân đông 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4535 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Đến Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân) 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4536 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản Từ chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Đến Vàm Đường Tắt 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4537 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ cầu trường học ấp Xuân Đông - Đến Ranh Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4538 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) - Đến Kênh thủy lợi Chòm Mã (trường cấp II) 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4539 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ Chùa Thới An - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4540 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ nhà bà Tư Húng - Đến Cầu Xẻo Rọ 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4541 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ kênh Chòm Mã - Đến Vàm Cả Mới Lớn 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4542 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ vàm Cả Mới Lớn - Đến Kênh Tư giáp xã Bình An, Châu Thành 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4543 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ vàm Cả Mới Nhỏ (nhà ông Chấn) - Đến Nhà ông Trần Văn Nam 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4544 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ vàm Cả Mới Nhỏ - Đến Nhà Thầy Long (cầu Thu Đông) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4545 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ nhà ông Trần Văn Nam - Đến Giáp Chùa Tổng Quản 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4546 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ Chùa Thới An - Đến Cầu Xóm Khu 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4547 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ cầu Xẻo Rọ - Đến Vàm Cả Mới Lớn 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4548 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ cầu chợ Ngã Tư cũ - Đến Ngã 3 nhà ông Danh Mắt 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4549 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) - Đến Cầu Thứ Hồ A 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4550 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Thứ Hồ A - Đến Trường Tiểu học 2 (Bần Bé) 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4551 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung - Đến Cầu Miễu Ông Tà 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4552 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Miễu Ông Tà - Đến Cầu kênh Năm Chợ 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4553 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ trụ sở ấp Hòa Xuân - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh (bến đò Ông Mén) 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4554 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Miễu ông Tà (nhà ông Dũng) - Đến cầu kênh Tư Điều 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4555 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Đường Xuồng - Đến Giáp cầu ngang sông nhà ông Kỳ 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4556 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà ông Danh Thảo - Đến Hết nhà ông Châu Đình Húa 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4557 Huyện Gò Quao Khu chỉnh trang trung tâm hành chính - Xã Định Hòa 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
4558 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Tà Khoa - Đến Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4559 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung - Đến Hết cầu kênh Rạch Điền 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4560 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu ông Ba Mia - Đến Hết ranh nhà Út Điểm 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4561 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Đến Cầu Thứ Hồ A (KH5) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4562 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4563 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà ông Sáu Phúc - Đến Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4564 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) - Đến Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4565 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà cô Hiếm - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia- Thủy Liễu) 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4566 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ Chùa Thanh Gia - Đến Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh) 302.500 151.250 75.625 37.813 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4567 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh) 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4568 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Đường Xuồng - Đến Trụ sở ấp Hòa Xuân 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4569 Huyện Gò Quao Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 01 - Đến nền số 17 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4570 Huyện Gò Quao Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 6 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4571 Huyện Gò Quao Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 21 - Đến nền số 37 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4572 Huyện Gò Quao Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 5 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4573 Huyện Gò Quao Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 04 - Đến nền số 16 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4574 Huyện Gò Quao Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 22 - Đến nền số 52 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4575 Huyện Gò Quao Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 03 - Đến nến số 11 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4576 Huyện Gò Quao Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 02 - Đến nền số 11 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4577 Huyện Gò Quao Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa Từ cầu Ngã tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Đến Cầu Tà Mương 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4578 Huyện Gò Quao Đường Số 3 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
4579 Huyện Gò Quao Đường Số 4 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 970.000 485.000 242.500 121.250 60.625 Đất SX-KD nông thôn
4580 Huyện Gò Quao Đường Số 5 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 970.000 485.000 242.500 121.250 60.625 Đất SX-KD nông thôn
4581 Huyện Gò Quao Đường Số 6 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
4582 Huyện Gò Quao Đường Số 7 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.565.000 782.500 391.250 195.625 97.813 Đất SX-KD nông thôn
4583 Huyện Gò Quao Đường Số 8 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất SX-KD nông thôn
4584 Huyện Gò Quao Đường Số 8A - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 835.000 417.500 208.750 104.375 52.188 Đất SX-KD nông thôn
4585 Huyện Gò Quao Đường Số 9 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 940.000 470.000 235.000 117.500 58.750 Đất SX-KD nông thôn
4586 Huyện Gò Quao Đường Số 20 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.060.000 530.000 265.000 132.500 66.250 Đất SX-KD nông thôn
4587 Huyện Gò Quao Đường Số 21 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 790.000 395.000 197.500 98.750 49.375 Đất SX-KD nông thôn
4588 Huyện Gò Quao Đường Số 16 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.065.000 532.500 266.250 133.125 66.563 Đất SX-KD nông thôn
4589 Huyện Gò Quao Đường Số 18-19 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 2.285.000 1.142.500 571.250 285.625 142.813 Đất SX-KD nông thôn
4590 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ bến phà Xáng Cụt - Đến Đường số 2 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4591 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ Bến phà Xáng Cụt - Đến Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4592 Huyện Gò Quao Các đường số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) - Xã Vĩnh Thắng 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất SX-KD nông thôn
4593 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đường B xuống mé sông Cái - Đến Bến phà đi xã Vĩnh Phước A 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4594 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A - Đến Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4595 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đường Số 4 - Đến Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962) 470.000 235.000 117.500 58.750 29.375 Đất SX-KD nông thôn
4596 Huyện Gò Quao Đường Số 5, Số 6 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 425.000 212.500 106.250 53.125 26.563 Đất SX-KD nông thôn
4597 Huyện Gò Quao Đường Số 7 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4598 Huyện Gò Quao Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) - Xã Vĩnh Thắng 1.925.000 962.500 481.250 240.625 120.313 Đất SX-KD nông thôn
4599 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng Các tuyến còn lại 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
4600 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Đến Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn