12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Đến Cầu Cái Tư 805.000 402.500 201.250 100.625 50.313 Đất SX-KD nông thôn
4502 Huyện Gò Quao Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam Từ bến phà cũ - Đến Đường dẫn cầu Cái Tư 590.000 295.000 147.500 73.750 36.875 Đất SX-KD nông thôn
4503 Huyện Gò Quao Đường 30 tháng 4 Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đến Đầu cầu Ba Láng 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
4504 Huyện Gò Quao Đường 30 tháng 4 Từ đầu cầu Ba Láng - Đến Giáp ranh Trường cấp III 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất SX-KD nông thôn
4505 Huyện Gò Quao Đường 30 tháng 4 Từ ranh Trường cấp III - Đến Đầu cầu chợ Gò Quao 1.890.000 945.000 472.500 236.250 118.125 Đất SX-KD nông thôn
4506 Huyện Gò Quao Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Gò Quao Từ đầu cầu Mương lộ - Đến Cầu Đường Trâu 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4507 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ cầu Đường Trâu - Đến Bến phà Xáng Cụt 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4508 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Đến Giáp Kênh 1 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4509 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Tuy 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4510 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Đến Kênh cống đá 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4511 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ kênh cống đá - Đến Cầu Hai Bèo 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4512 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ cầu Hai Bèo - Đến Cầu Đỏ Vĩnh Tuy 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4513 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An Từ ngã ba Sóc Ven - Đến Cầu chùa cũ (hai bên) 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất SX-KD nông thôn
4514 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Đến Cầu Kênh Mới (đường Mây) 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
4515 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An Từ cầu Kênh Mới - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4516 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ giáp ranh xã Định An - Đến Vàm kênh mới 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4517 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Thị trấn Gò Quao Từ cầu KH6 - Đến Giáp ranh xã Định Hòa 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4518 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định Hòa Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4519 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Cầu Mương Ranh 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4520 Huyện Gò Quao Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu Từ cầu Mương Ranh - Đến Cầu kênh Đường Xuồng 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4521 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Hết đất Chùa Thủy Liễu 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4522 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Đến Cầu chợ xã Thủy Liễu 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
4523 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ cầu chợ Thủy Liễu - Đến Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4524 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Đến Vàm Cả Bần Thủy Liễu 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4525 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Ruồng - Xã Thủy Liễu Từ giáp chợ Thủy Liễu - Đến Giáp ranh ấp Hiệp An 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4526 Huyện Gò Quao Phía UBND - Xã Thủy Liễu Từ hết đất UBND xã - Đến Cầu Trung ương Đoàn 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4527 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Đến Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4528 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Nhà Thầy Ái 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4529 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ hết đất đình - Đến Ngã ba Hào Phong (cầu Út La); 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4530 Huyện Gò Quao Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy Từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông 1.100.000 550.000 275.000 137.500 68.750 Đất SX-KD nông thôn
4531 Huyện Gò Quao Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy đến Giáp ranh nhà Thầy Mừng 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
4532 Huyện Gò Quao Khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy đất còn lại 605.000 302.500 151.250 75.625 37.813 Đất SX-KD nông thôn
4533 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Tuy Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Hết đất đình 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4534 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Đến Cầu kênh Thủy lợi xuân đông 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4535 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Đến Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân) 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4536 Huyện Gò Quao Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản Từ chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Đến Vàm Đường Tắt 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4537 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ cầu trường học ấp Xuân Đông - Đến Ranh Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4538 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) - Đến Kênh thủy lợi Chòm Mã (trường cấp II) 210.000 105.000 52.500 26.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4539 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ Chùa Thới An - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4540 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ nhà bà Tư Húng - Đến Cầu Xẻo Rọ 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4541 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ kênh Chòm Mã - Đến Vàm Cả Mới Lớn 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4542 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ vàm Cả Mới Lớn - Đến Kênh Tư giáp xã Bình An, Châu Thành 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4543 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ vàm Cả Mới Nhỏ (nhà ông Chấn) - Đến Nhà ông Trần Văn Nam 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4544 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ vàm Cả Mới Nhỏ - Đến Nhà Thầy Long (cầu Thu Đông) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4545 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ nhà ông Trần Văn Nam - Đến Giáp Chùa Tổng Quản 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4546 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ Chùa Thới An - Đến Cầu Xóm Khu 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4547 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ cầu Xẻo Rọ - Đến Vàm Cả Mới Lớn 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4548 Huyện Gò Quao Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản Từ cầu chợ Ngã Tư cũ - Đến Ngã 3 nhà ông Danh Mắt 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4549 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) - Đến Cầu Thứ Hồ A 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4550 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Thứ Hồ A - Đến Trường Tiểu học 2 (Bần Bé) 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4551 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung - Đến Cầu Miễu Ông Tà 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4552 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Miễu Ông Tà - Đến Cầu kênh Năm Chợ 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4553 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ trụ sở ấp Hòa Xuân - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh (bến đò Ông Mén) 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4554 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Miễu ông Tà (nhà ông Dũng) - Đến cầu kênh Tư Điều 140.000 70.000 35.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4555 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Đường Xuồng - Đến Giáp cầu ngang sông nhà ông Kỳ 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4556 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà ông Danh Thảo - Đến Hết nhà ông Châu Đình Húa 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4557 Huyện Gò Quao Khu chỉnh trang trung tâm hành chính - Xã Định Hòa 495.000 247.500 123.750 61.875 30.938 Đất SX-KD nông thôn
4558 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Tà Khoa - Đến Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4559 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung - Đến Hết cầu kênh Rạch Điền 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4560 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu ông Ba Mia - Đến Hết ranh nhà Út Điểm 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4561 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Đến Cầu Thứ Hồ A (KH5) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4562 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4563 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà ông Sáu Phúc - Đến Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4564 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) - Đến Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5) 165.000 82.500 41.250 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4565 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà cô Hiếm - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia- Thủy Liễu) 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4566 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ Chùa Thanh Gia - Đến Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh) 302.500 151.250 75.625 37.813 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4567 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh) 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4568 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Đường Xuồng - Đến Trụ sở ấp Hòa Xuân 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4569 Huyện Gò Quao Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 01 - Đến nền số 17 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4570 Huyện Gò Quao Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 6 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4571 Huyện Gò Quao Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 21 - Đến nền số 37 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4572 Huyện Gò Quao Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 5 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4573 Huyện Gò Quao Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 04 - Đến nền số 16 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4574 Huyện Gò Quao Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 22 - Đến nền số 52 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4575 Huyện Gò Quao Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 03 - Đến nến số 11 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4576 Huyện Gò Quao Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 02 - Đến nền số 11 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4577 Huyện Gò Quao Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa Từ cầu Ngã tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Đến Cầu Tà Mương 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4578 Huyện Gò Quao Đường Số 3 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
4579 Huyện Gò Quao Đường Số 4 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 970.000 485.000 242.500 121.250 60.625 Đất SX-KD nông thôn
4580 Huyện Gò Quao Đường Số 5 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 970.000 485.000 242.500 121.250 60.625 Đất SX-KD nông thôn
4581 Huyện Gò Quao Đường Số 6 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD nông thôn
4582 Huyện Gò Quao Đường Số 7 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.565.000 782.500 391.250 195.625 97.813 Đất SX-KD nông thôn
4583 Huyện Gò Quao Đường Số 8 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất SX-KD nông thôn
4584 Huyện Gò Quao Đường Số 8A - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 835.000 417.500 208.750 104.375 52.188 Đất SX-KD nông thôn
4585 Huyện Gò Quao Đường Số 9 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 940.000 470.000 235.000 117.500 58.750 Đất SX-KD nông thôn
4586 Huyện Gò Quao Đường Số 20 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.060.000 530.000 265.000 132.500 66.250 Đất SX-KD nông thôn
4587 Huyện Gò Quao Đường Số 21 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 790.000 395.000 197.500 98.750 49.375 Đất SX-KD nông thôn
4588 Huyện Gò Quao Đường Số 16 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.065.000 532.500 266.250 133.125 66.563 Đất SX-KD nông thôn
4589 Huyện Gò Quao Đường Số 18-19 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 2.285.000 1.142.500 571.250 285.625 142.813 Đất SX-KD nông thôn
4590 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ bến phà Xáng Cụt - Đến Đường số 2 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4591 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ Bến phà Xáng Cụt - Đến Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái) 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4592 Huyện Gò Quao Các đường số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) - Xã Vĩnh Thắng 880.000 440.000 220.000 110.000 55.000 Đất SX-KD nông thôn
4593 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đường B xuống mé sông Cái - Đến Bến phà đi xã Vĩnh Phước A 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4594 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A - Đến Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) 330.000 165.000 82.500 41.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4595 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đường Số 4 - Đến Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962) 470.000 235.000 117.500 58.750 29.375 Đất SX-KD nông thôn
4596 Huyện Gò Quao Đường Số 5, Số 6 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 425.000 212.500 106.250 53.125 26.563 Đất SX-KD nông thôn
4597 Huyện Gò Quao Đường Số 7 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
4598 Huyện Gò Quao Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) - Xã Vĩnh Thắng 1.925.000 962.500 481.250 240.625 120.313 Đất SX-KD nông thôn
4599 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng Các tuyến còn lại 550.000 275.000 137.500 68.750 34.375 Đất SX-KD nông thôn
4600 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Đến Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng 195.000 97.500 48.750 24.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn