STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ đầu cầu Sóc Ven - Đến Giáp cống Huyện đội | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | 166.250 | Đất ở nông thôn |
4102 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ cống huyện đội - Đến Mốc quy hoạch Trung tâm xã | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở nông thôn |
4103 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An - Kênh Xáng Mới | 1.610.000 | 805.000 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | Đất ở nông thôn |
4104 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Định An | Từ kênh Xáng Mới - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 1.230.000 | 615.000 | 307.500 | 153.750 | 76.875 | Đất ở nông thôn |
4105 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Từ giáp ranh xã Định An - Đến Cầu Vĩnh Hòa 1 | 1.230.000 | 615.000 | 307.500 | 153.750 | 76.875 | Đất ở nông thôn |
4106 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Từ cầu Vĩnh Hòa 1 - Đến Đường vào cụm dân cư vượt lũ | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở nông thôn |
4107 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Đến Cầu Cái Tư | 1.610.000 | 805.000 | 402.500 | 201.250 | 100.625 | Đất ở nông thôn |
4108 | Huyện Gò Quao | Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | Từ bến phà cũ - Đến Đường dẫn cầu Cái Tư | 1.180.000 | 590.000 | 295.000 | 147.500 | 73.750 | Đất ở nông thôn |
4109 | Huyện Gò Quao | Đường 30 tháng 4 | Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đến Đầu cầu Ba Láng | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
4110 | Huyện Gò Quao | Đường 30 tháng 4 | Từ đầu cầu Ba Láng - Đến Giáp ranh Trường cấp III | 1.820.000 | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | Đất ở nông thôn |
4111 | Huyện Gò Quao | Đường 30 tháng 4 | Từ ranh Trường cấp III - Đến Đầu cầu chợ Gò Quao | 3.780.000 | 1.890.000 | 945.000 | 472.500 | 236.250 | Đất ở nông thôn |
4112 | Huyện Gò Quao | Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Gò Quao | Từ đầu cầu Mương lộ - Đến Cầu Đường Trâu | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4113 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Phước B | Từ cầu Đường Trâu - Đến Bến phà Xáng Cụt | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4114 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Đến Giáp Kênh 1 | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
4115 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Tuy | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4116 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy | Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Đến Kênh cống đá | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4117 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy | Từ kênh cống đá - Đến Cầu Hai Bèo | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4118 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy | Từ cầu Hai Bèo - Đến Cầu Đỏ Vĩnh Tuy | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4119 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An | Từ ngã ba Sóc Ven - Đến Cầu chùa cũ (hai bên) | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất ở nông thôn |
4120 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An | Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Đến Cầu Kênh Mới (đường Mây) | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn |
4121 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An | Từ cầu Kênh Mới - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4122 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | Từ giáp ranh xã Định An - Đến Vàm kênh mới | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4123 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Thị trấn Gò Quao | Từ cầu KH6 - Đến Giáp ranh xã Định Hòa | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4124 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định Hòa | Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4125 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu | Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Cầu Mương Ranh | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4126 | Huyện Gò Quao | Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu | Từ cầu Mương Ranh - Đến Cầu kênh Đường Xuồng | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4127 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu | Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Hết đất Chùa Thủy Liễu | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4128 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu | Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Đến Cầu chợ xã Thủy Liễu | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | Đất ở nông thôn |
4129 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu | Từ cầu chợ Thủy Liễu - Đến Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4130 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu | Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Đến Vàm Cả Bần Thủy Liễu | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4131 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Ruồng - Xã Thủy Liễu | Từ giáp chợ Thủy Liễu - Đến Giáp ranh ấp Hiệp An | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4132 | Huyện Gò Quao | Phía UBND - Xã Thủy Liễu | Từ hết đất UBND xã - Đến Cầu Trung ương Đoàn | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4133 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy | Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Đến Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4134 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy | Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Nhà Thầy Ái | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4135 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy | Từ hết đất đình - Đến Ngã ba Hào Phong (cầu Út La); | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4136 | Huyện Gò Quao | Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy | Từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | 137.500 | Đất ở nông thôn |
4137 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy | Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Đến Giáp ranh nhà Thầy Mừng | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất ở nông thôn |
4138 | Huyện Gò Quao | Khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy | đất còn lại | 1.210.000 | 605.000 | 302.500 | 151.250 | 75.625 | Đất ở nông thôn |
4139 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Tuy | Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Hết đất đình | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4140 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản | Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Đến Cầu kênh Thủy lợi xuân đông | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4141 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản | Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Đến Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân) | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4142 | Huyện Gò Quao | Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản | Từ chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Đến Vàm Đường Tắt | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4143 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ cầu trường học ấp Xuân Đông - Đến Ranh Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4144 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) - Đến Kênh thủy lợi Chòm Mã (trường cấp II) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4145 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ Chùa Thới An - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4146 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ nhà bà Tư Húng - Đến Cầu Xẻo Rọ | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4147 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ kênh Chòm Mã - Đến Vàm Cả Mới Lớn | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4148 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ vàm Cả Mới Lớn - Đến Kênh Tư giáp xã Bình An, Châu Thành | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4149 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ vàm Cả Mới Nhỏ (nhà ông Chấn) - Đến Nhà ông Trần Văn Nam | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4150 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ vàm Cả Mới Nhỏ - Đến Nhà Thầy Long (cầu Thu Đông) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4151 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ nhà ông Trần Văn Nam - Đến Giáp Chùa Tổng Quản | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4152 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ Chùa Thới An - Đến Cầu Xóm Khu | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4153 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ cầu Xẻo Rọ - Đến Vàm Cả Mới Lớn | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4154 | Huyện Gò Quao | Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản | Từ cầu chợ Ngã Tư cũ - Đến Ngã 3 nhà ông Danh Mắt | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4155 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) - Đến Cầu Thứ Hồ A | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4156 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Thứ Hồ A - Đến Trường Tiểu học 2 (Bần Bé) | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4157 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Cà Nhung - Đến Cầu Miễu Ông Tà | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4158 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Miễu Ông Tà - Đến Cầu kênh Năm Chợ | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4159 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ trụ sở ấp Hòa Xuân - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh (bến đò Ông Mén) | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4160 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Miễu ông Tà (nhà ông Dũng) - Đến cầu kênh Tư Điều | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4161 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Đường Xuồng - Đến Giáp cầu ngang sông nhà ông Kỳ | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4162 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ nhà ông Danh Thảo - Đến Hết nhà ông Châu Đình Húa | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4163 | Huyện Gò Quao | Khu chỉnh trang trung tâm hành chính - Xã Định Hòa | 990.000 | 495.000 | 247.500 | 123.750 | 61.875 | Đất ở nông thôn | |
4164 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Tà Khoa - Đến Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4165 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Cà Nhung - Đến Hết cầu kênh Rạch Điền | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4166 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu ông Ba Mia - Đến Hết ranh nhà Út Điểm | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4167 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Đến Cầu Thứ Hồ A (KH5) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4168 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4169 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ nhà ông Sáu Phúc - Đến Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4170 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) - Đến Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5) | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4171 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ nhà cô Hiếm - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia- Thủy Liễu) | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4172 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ Chùa Thanh Gia - Đến Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh) | 605.000 | 302.500 | 151.250 | 75.625 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4173 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Cà Nhung - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh) | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4174 | Huyện Gò Quao | Xã Định Hòa | Từ cầu Đường Xuồng - Đến Trụ sở ấp Hòa Xuân | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4175 | Huyện Gò Quao | Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên phải Từ nền số 01 - Đến nền số 17 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4176 | Huyện Gò Quao | Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 6 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4177 | Huyện Gò Quao | Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên phải Từ nền số 21 - Đến nền số 37 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4178 | Huyện Gò Quao | Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 5 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4179 | Huyện Gò Quao | Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên phải Từ nền số 04 - Đến nền số 16 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4180 | Huyện Gò Quao | Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên trái Từ nền số 22 - Đến nền số 52 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4181 | Huyện Gò Quao | Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên phải Từ nền số 03 - Đến nến số 11 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4182 | Huyện Gò Quao | Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa | bên trái Từ nền số 02 - Đến nền số 11 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4183 | Huyện Gò Quao | Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa | Từ cầu Ngã tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Đến Cầu Tà Mương | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4184 | Huyện Gò Quao | Đường Số 3 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 1.900.000 | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | Đất ở nông thôn | |
4185 | Huyện Gò Quao | Đường Số 4 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 1.940.000 | 970.000 | 485.000 | 242.500 | 121.250 | Đất ở nông thôn | |
4186 | Huyện Gò Quao | Đường Số 5 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 1.940.000 | 970.000 | 485.000 | 242.500 | 121.250 | Đất ở nông thôn | |
4187 | Huyện Gò Quao | Đường Số 6 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn | |
4188 | Huyện Gò Quao | Đường Số 7 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 3.130.000 | 1.565.000 | 782.500 | 391.250 | 195.625 | Đất ở nông thôn | |
4189 | Huyện Gò Quao | Đường Số 8 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn | |
4190 | Huyện Gò Quao | Đường Số 8A - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 1.670.000 | 835.000 | 417.500 | 208.750 | 104.375 | Đất ở nông thôn | |
4191 | Huyện Gò Quao | Đường Số 9 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 1.880.000 | 940.000 | 470.000 | 235.000 | 117.500 | Đất ở nông thôn | |
4192 | Huyện Gò Quao | Đường Số 20 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 2.120.000 | 1.060.000 | 530.000 | 265.000 | 132.500 | Đất ở nông thôn | |
4193 | Huyện Gò Quao | Đường Số 21 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 1.580.000 | 790.000 | 395.000 | 197.500 | 98.750 | Đất ở nông thôn | |
4194 | Huyện Gò Quao | Đường Số 16 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 2.130.000 | 1.065.000 | 532.500 | 266.250 | 133.125 | Đất ở nông thôn | |
4195 | Huyện Gò Quao | Đường Số 18-19 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa | 4.570.000 | 2.285.000 | 1.142.500 | 571.250 | 285.625 | Đất ở nông thôn | |
4196 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ bến phà Xáng Cụt - Đến Đường số 2 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4197 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ Bến phà Xáng Cụt - Đến Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái) | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4198 | Huyện Gò Quao | Các đường số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) - Xã Vĩnh Thắng | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | 220.000 | 110.000 | Đất ở nông thôn | |
4199 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ đường B xuống mé sông Cái - Đến Bến phà đi xã Vĩnh Phước A | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
4200 | Huyện Gò Quao | Xã Vĩnh Thắng | Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A - Đến Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) | 660.000 | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Quốc Lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
Bảng giá đất của huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang cho đoạn Quốc lộ 61 tại xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau từ giáp ranh xã Định An đến Cầu Vĩnh Hòa 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 61 có mức giá cao nhất là 1.230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp ranh xã Định An, có thể nằm ở vị trí thuận lợi về giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 615.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 615.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí giao thông ít thuận tiện hơn một chút.
Vị trí 3: 307.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 307.500 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, có thể là khu vực xa hơn từ các điểm quan trọng hoặc có điều kiện ít thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 153.750 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 153.750 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn Quốc lộ 61, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 61, xã Vĩnh Hòa Hưng Nam. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường 30 Tháng 4 - Huyện Gò Quao, Kiên Giang
Bảng giá đất tại khu vực Đường 30 Tháng 4, thuộc huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, đã được cập nhật theo quy định của văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất ở nông thôn cho đoạn từ ngã ba Lộ Quẹo đến đầu cầu Ba Láng.
Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh tiềm năng phát triển và lợi thế vị trí tốt gần các tuyến đường chính.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất ở nông thôn.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm hơn cho những ai muốn sở hữu đất tại khu vực Đường 30 Tháng 4 mà không muốn chi tiêu quá nhiều.
Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hấp dẫn cho những người có ngân sách hạn chế hoặc những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với chi phí thấp.
Thông tin bảng giá trên giúp bạn hiểu rõ hơn về các mức giá đất tại khu vực Đường 30 Tháng 4, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Gò Quao
Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Gò Quao, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thái Bình có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 125.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 62.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 62.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thái Bình, Thị trấn Gò Quao, Huyện Gò Quao, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Xã Vĩnh Phước B
Bảng giá đất của huyện Gò Quao, Kiên Giang cho khu vực Xã Vĩnh Phước B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cầu Đường Trâu đến bến phà Xáng Cụt, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Đường Trâu đến bến phà Xáng Cụt có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể nhờ vào vị trí gần cầu Đường Trâu và các tuyến giao thông chính, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao, có thể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và bến phà Xáng Cụt.
Vị trí 3: 112.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 112.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các điểm trung tâm và tiện ích công cộng hơn so với các vị trí gần cầu Đường Trâu.
Vị trí 4: 56.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 56.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm hoặc vị trí gần bến phà Xáng Cụt, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Xã Vĩnh Phước B. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Xã Vĩnh Thắng - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Gò Quao, Kiên Giang cho loại đất ở nông thôn tại xã Vĩnh Thắng đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng đến giáp Kênh 1, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần Khu tái định cư Vĩnh Thắng, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất bằng một nửa so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích nông thôn và giao thông.
Vị trí 3: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn đáng kể so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 82.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 82.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa giáp Kênh 1 và các tiện ích nông thôn hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Vĩnh Thắng, Huyện Gò Quao. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.