12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Chiếu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Thắng - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
302 Thành Phố Rạch Giá Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
303 Thành Phố Rạch Giá Đường đối diện đường Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 640.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
304 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Biểu Xóm 3 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
305 Thành Phố Rạch Giá Lê Minh Xuân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
306 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Nhị - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
307 Thành Phố Rạch Giá Phùng Văn Cung - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
308 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
309 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
310 Thành Phố Rạch Giá Đường nhánh Nguyễn Biểu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 640.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
311 Thành Phố Rạch Giá Đường Trần Nguyên Hãn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
312 Thành Phố Rạch Giá Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ phường Vĩnh Lợi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
313 Thành Phố Rạch Giá Lê Phụng Hiểu - Khu Lấn Biển 3.750.000 2.250.000 1.350.000 810.000 640.000 Đất ở đô thị
314 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Kênh Nhánh - Đến Lạc Hồng 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
315 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
316 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Lê Hồng Phong 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
317 Thành Phố Rạch Giá Trần Hữu Trang - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
318 Thành Phố Rạch Giá Cống Quỳnh - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
319 Thành Phố Rạch Giá Sư Minh Không - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
320 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lý Nhân Tông - Đến Cô Bắc 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
321 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 19.200.000 11.520.000 6.912.000 4.147.000 2.488.000 Đất ở đô thị
322 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 1.866.000 Đất ở đô thị
323 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 13.500.000 8.100.000 4.860.000 2.916.000 1.750.000 Đất ở đô thị
324 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Đoạn Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
325 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
326 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
327 Thành Phố Rạch Giá Tô Ngọc Vân - Khu Lấn Biển 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
328 Thành Phố Rạch Giá Phùng Khắc Khoan - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
329 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Hưu - Khu Lấn Biển Từ Chi Lăng - Đến Mai Văn Bộ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
330 Thành Phố Rạch Giá Lương Thế Vinh - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
331 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phương Danh - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
332 Thành Phố Rạch Giá Lương Nhữ Học - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
333 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
334 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Đống Đa - Đến Tạ Quang Bửu 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
335 Thành Phố Rạch Giá Đặng Huyền Thông - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
336 Thành Phố Rạch Giá Dã Tượng - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
337 Thành Phố Rạch Giá Cao Lỗ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
338 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thị Kỷ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
339 Thành Phố Rạch Giá Lê Vĩnh Hòa - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
340 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Bộ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
341 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Tùng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Cù Chính Lan 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
342 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
343 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
344 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
345 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
346 Thành Phố Rạch Giá Tuệ Tĩnh - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
347 Thành Phố Rạch Giá Phan Huy Ích - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
348 Thành Phố Rạch Giá Vũ Trọng Phụng - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
349 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thiện Phó - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
350 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Trương - Khu Lấn Biển 3.300.000 1.980.000 1.188.000 713.000 640.000 Đất ở đô thị
351 Thành Phố Rạch Giá Trần Công Án - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
352 Thành Phố Rạch Giá Mai Xuân Thưởng - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
353 Thành Phố Rạch Giá Lê Thước - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
354 Thành Phố Rạch Giá Cù Chính Lan - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
355 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Văn Thụ - Khu Lấn Biển 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
356 Thành Phố Rạch Giá Bế Văn Đàn - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
357 Thành Phố Rạch Giá Lê Chân - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
358 Thành Phố Rạch Giá Văn Cao - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
359 Thành Phố Rạch Giá Tô Vĩnh Diện - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
360 Thành Phố Rạch Giá Phan Huy Chú - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
361 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
362 Thành Phố Rạch Giá Đặng Thai Mai - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
363 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy Anh - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
364 Thành Phố Rạch Giá Xuân Diệu - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
365 Thành Phố Rạch Giá Tạ Quang Bửu - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
366 Thành Phố Rạch Giá Huyền Trân Công Chúa - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
367 Thành Phố Rạch Giá Đặng Văn Ngữ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
368 Thành Phố Rạch Giá Lưu Hữu Phước - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
369 Thành Phố Rạch Giá Lương Định Của - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
370 Thành Phố Rạch Giá Mai Thúc Loan - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
371 Thành Phố Rạch Giá Trần Đại Nghĩa - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
372 Thành Phố Rạch Giá Trần Nhân Tông - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
373 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Việt - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
374 Thành Phố Rạch Giá Trần Bội Cơ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
375 Thành Phố Rạch Giá Kim Đồng - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
376 Thành Phố Rạch Giá Bùi Huy Bích - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
377 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Quang Bích - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
378 Thành Phố Rạch Giá Học Lạc - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
379 Thành Phố Rạch Giá Phạm Phú Thứ - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
380 Thành Phố Rạch Giá Hồ Nguyên Trừng - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
381 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Kỷ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
382 Thành Phố Rạch Giá Bùi Văn Ba - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
383 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đổng Chi - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
384 Thành Phố Rạch Giá Lê Bình - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
385 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Chính - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
386 Thành Phố Rạch Giá Ngô Chí Quốc - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
387 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Khắc Nhu - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
388 Thành Phố Rạch Giá Đặng Xuân Thiều - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
389 Thành Phố Rạch Giá Lê Thị Tạo - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
390 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn An - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
391 Thành Phố Rạch Giá Ngô Chi Lan - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
392 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thất Sơn - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
393 Thành Phố Rạch Giá Dương Bá Trạc - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
394 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Huy Lượng - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
395 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thế Vinh - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
396 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bá Lân - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
397 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Long - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
398 Thành Phố Rạch Giá Hà Huy Giáp - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
399 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom - Khu Lấn Biển 9.750.000 5.850.000 3.510.000 2.106.000 1.264.000 Đất ở đô thị
400 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview - Khu Lấn Biển 9.750.000 5.850.000 3.510.000 2.106.000 1.264.000 Đất ở đô thị