STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành Phố Rạch Giá | Sư Thiện Chiếu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | Từ Cao Thắng - Đến Mai Thị Hồng Hạnh | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
302 | Thành Phố Rạch Giá | Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
303 | Thành Phố Rạch Giá | Đường đối diện đường Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
304 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Biểu Xóm 3 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
305 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Minh Xuân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
306 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Văn Nhị - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành | 1.200.000 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
307 | Thành Phố Rạch Giá | Phùng Văn Cung - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
308 | Thành Phố Rạch Giá | Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 1.000.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
309 | Thành Phố Rạch Giá | Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị | |
310 | Thành Phố Rạch Giá | Đường nhánh Nguyễn Biểu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
311 | Thành Phố Rạch Giá | Đường Trần Nguyên Hãn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
312 | Thành Phố Rạch Giá | Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ phường Vĩnh Lợi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy | 1.500.000 | 900.000 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
313 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Phụng Hiểu - Khu Lấn Biển | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | 810.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
314 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Hùng - Khu Lấn Biển | Từ Kênh Nhánh - Đến Lạc Hồng | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
315 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Hùng - Khu Lấn Biển | Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | Đất ở đô thị |
316 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Hùng - Khu Lấn Biển | Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Lê Hồng Phong | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.000 | Đất ở đô thị |
317 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Hữu Trang - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
318 | Thành Phố Rạch Giá | Cống Quỳnh - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
319 | Thành Phố Rạch Giá | Sư Minh Không - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
320 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển | Từ Lý Nhân Tông - Đến Cô Bắc | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | 1.944.000 | Đất ở đô thị |
321 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển | Từ Cô Bắc - Đến Lạc Hồng | 19.200.000 | 11.520.000 | 6.912.000 | 4.147.000 | 2.488.000 | Đất ở đô thị |
322 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển | Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ | 14.400.000 | 8.640.000 | 5.184.000 | 3.110.000 | 1.866.000 | Đất ở đô thị |
323 | Thành Phố Rạch Giá | Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển | Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt | 13.500.000 | 8.100.000 | 4.860.000 | 2.916.000 | 1.750.000 | Đất ở đô thị |
324 | Thành Phố Rạch Giá | Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển | Đoạn Cô Bắc - Đến Lạc Hồng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.000 | Đất ở đô thị |
325 | Thành Phố Rạch Giá | Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển | Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | Đất ở đô thị |
326 | Thành Phố Rạch Giá | Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển | Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | 1.944.000 | 1.166.000 | Đất ở đô thị |
327 | Thành Phố Rạch Giá | Tô Ngọc Vân - Khu Lấn Biển | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
328 | Thành Phố Rạch Giá | Phùng Khắc Khoan - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
329 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Văn Hưu - Khu Lấn Biển | Từ Chi Lăng - Đến Mai Văn Bộ | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
330 | Thành Phố Rạch Giá | Lương Thế Vinh - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
331 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Phương Danh - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
332 | Thành Phố Rạch Giá | Lương Nhữ Học - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
333 | Thành Phố Rạch Giá | Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển | Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
334 | Thành Phố Rạch Giá | Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển | Từ Đống Đa - Đến Tạ Quang Bửu | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
335 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Huyền Thông - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
336 | Thành Phố Rạch Giá | Dã Tượng - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
337 | Thành Phố Rạch Giá | Cao Lỗ - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
338 | Thành Phố Rạch Giá | Hồ Thị Kỷ - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
339 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Vĩnh Hòa - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
340 | Thành Phố Rạch Giá | Mai Văn Bộ - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
341 | Thành Phố Rạch Giá | Tôn Thất Tùng - Khu Lấn Biển | Từ Lạc Hồng - Đến Cù Chính Lan | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
342 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển | Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
343 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển | Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
344 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển | Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
345 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển | Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
346 | Thành Phố Rạch Giá | Tuệ Tĩnh - Khu Lấn Biển | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
347 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Huy Ích - Khu Lấn Biển | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
348 | Thành Phố Rạch Giá | Vũ Trọng Phụng - Khu Lấn Biển | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
349 | Thành Phố Rạch Giá | Hồ Thiện Phó - Khu Lấn Biển | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
350 | Thành Phố Rạch Giá | Mai Văn Trương - Khu Lấn Biển | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | 713.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
351 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Công Án - Khu Lấn Biển | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
352 | Thành Phố Rạch Giá | Mai Xuân Thưởng - Khu Lấn Biển | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
353 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Thước - Khu Lấn Biển | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
354 | Thành Phố Rạch Giá | Cù Chính Lan - Khu Lấn Biển | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
355 | Thành Phố Rạch Giá | Hoàng Văn Thụ - Khu Lấn Biển | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | 778.000 | Đất ở đô thị | |
356 | Thành Phố Rạch Giá | Bế Văn Đàn - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
357 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Chân - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
358 | Thành Phố Rạch Giá | Văn Cao - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
359 | Thành Phố Rạch Giá | Tô Vĩnh Diện - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
360 | Thành Phố Rạch Giá | Phan Huy Chú - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
361 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
362 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Thai Mai - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
363 | Thành Phố Rạch Giá | Đào Duy Anh - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
364 | Thành Phố Rạch Giá | Xuân Diệu - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
365 | Thành Phố Rạch Giá | Tạ Quang Bửu - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
366 | Thành Phố Rạch Giá | Huyền Trân Công Chúa - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
367 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Văn Ngữ - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
368 | Thành Phố Rạch Giá | Lưu Hữu Phước - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
369 | Thành Phố Rạch Giá | Lương Định Của - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
370 | Thành Phố Rạch Giá | Mai Thúc Loan - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
371 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Đại Nghĩa - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
372 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Nhân Tông - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
373 | Thành Phố Rạch Giá | Hoàng Việt - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
374 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Bội Cơ - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
375 | Thành Phố Rạch Giá | Kim Đồng - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
376 | Thành Phố Rạch Giá | Bùi Huy Bích - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
377 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Quang Bích - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
378 | Thành Phố Rạch Giá | Học Lạc - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
379 | Thành Phố Rạch Giá | Phạm Phú Thứ - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
380 | Thành Phố Rạch Giá | Hồ Nguyên Trừng - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
381 | Thành Phố Rạch Giá | Trần Văn Kỷ - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
382 | Thành Phố Rạch Giá | Bùi Văn Ba - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
383 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Đổng Chi - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
384 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Bình - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
385 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Đình Chính - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
386 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Chí Quốc - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
387 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Khắc Nhu - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
388 | Thành Phố Rạch Giá | Đặng Xuân Thiều - Khu Lấn Biển | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.037.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
389 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Thị Tạo - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
390 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn An - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
391 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Chi Lan - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
392 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Thất Sơn - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
393 | Thành Phố Rạch Giá | Dương Bá Trạc - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
394 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Huy Lượng - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
395 | Thành Phố Rạch Giá | Ngô Thế Vinh - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
396 | Thành Phố Rạch Giá | Nguyễn Bá Lân - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
397 | Thành Phố Rạch Giá | Lê Văn Long - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
398 | Thành Phố Rạch Giá | Hà Huy Giáp - Khu Lấn Biển | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 640.000 | Đất ở đô thị | |
399 | Thành Phố Rạch Giá | Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom - Khu Lấn Biển | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.510.000 | 2.106.000 | 1.264.000 | Đất ở đô thị | |
400 | Thành Phố Rạch Giá | Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview - Khu Lấn Biển | 9.750.000 | 5.850.000 | 3.510.000 | 2.106.000 | 1.264.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Bùi Viện - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy
Bảng giá đất của Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Bùi Viện - khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Bùi Viện - khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá là 640.000 VNĐ/m². Mức giá này tương đương với vị trí 3, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất tương tự và có thể do các yếu tố tương đồng về vị trí hoặc điều kiện địa lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bùi Viện - khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy, Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Đối Diện Đường Bùi Viện - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường đối diện đường Bùi Viện - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đối diện đường Bùi Viện - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy có mức giá là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đồng đều với các vị trí khác trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 640.000 VNĐ/m². Vị trí này cũng có mức giá tương tự như vị trí 1, cho thấy sự đồng nhất về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá đồng đều so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có giá trị đất tương đương với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 640.000 VNĐ/m², tương đương với tất cả các vị trí khác. Đây là khu vực có giá trị đất đồng nhất, không có sự khác biệt về giá so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đối diện đường Bùi Viện - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy, Thành phố Rạch Giá. Việc nắm rõ mức giá đồng đều tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh ủy - Nguyễn Biểu Xóm 3
Dưới đây là bảng giá đất cho khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy tại đoạn đường Nguyễn Biểu Xóm 3, theo quy định trong văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và văn bản sửa đổi bổ sung số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang:
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Biểu Xóm 3. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo mức giá hợp lý, với sự thuận tiện về vị trí và hạ tầng.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 640.000 VNĐ/m². Mặc dù giá của khu vực này tương đương với vị trí 4, nó vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển xung quanh và các tiện ích có sẵn.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn đảm bảo một môi trường sống thuận lợi.
Thông tin trên được căn cứ theo các quy định của UBND tỉnh Kiên Giang, nhằm cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Lê Minh Xuân - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh Ủy
Bảng giá đất của Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang cho khu vực Lê Minh Xuân - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh Ủy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Bùi Viện đến giáp ranh huyện Châu Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Lê Minh Xuân - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh Ủy có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể, cho thấy các yếu tố về tiện ích và giao thông vẫn có ảnh hưởng tích cực đến giá trị đất.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ giá trị hợp lý. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 640.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Khu vực này có giá trị đất giống như vị trí 3, phản ánh sự đồng nhất về giá trong một phần khu vực cụ thể.
Bảng giá đất theo các văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lê Minh Xuân - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh Ủy, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Đoạn Đường Nguyễn Văn Nhị - Khu Tái Định Cư An Hòa Tỉnh Ủy
Bảng giá đất của Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang cho đoạn đường Nguyễn Văn Nhị thuộc khu tái định cư An Hòa Tỉnh Ủy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Nhị có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu tái định cư An Hòa Tỉnh Ủy, nhờ vào vị trí gần khu dân cư và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do khoảng cách xa hơn hoặc mức độ tiện ích và giao thông không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể ít tiếp cận với các tiện ích công cộng hoặc đang trong quá trình phát triển.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá giống với vị trí 3 là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Văn Nhị, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông hạn chế.
Bảng giá đất theo các văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Nhị, Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.