Bảng giá đất Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.002.371
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
2202 Huyện Vĩnh Thuận Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD đô thị
2203 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ 4.550.000 2.275.000 1.137.500 568.750 284.375 Đất SX-KD đô thị
2204 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2205 Huyện Vĩnh Thuận Lộ Số 2 từ QL63 - đến Đường 35 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất SX-KD đô thị
2206 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất SX-KD đô thị
2207 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
2208 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất SX-KD đô thị
2209 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
2210 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
2211 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất SX-KD đô thị
2212 Huyện Vĩnh Thuận Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
2213 Huyện Vĩnh Thuận Đường 35 từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2214 Huyện Vĩnh Thuận Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
2215 Huyện Vĩnh Thuận Khu hành chính từ Khối dân vận - đến Điện lực 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2216 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Chương 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2217 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh 1 từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2218 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh Hậu UBND huyện 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
2219 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh thủy lợi 1000 từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2220 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương 875.000 437.500 218.750 109.375 54.688 Đất SX-KD đô thị
2221 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2222 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2223 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Thành Tâm từ cầu đường sân - đến Kênh 500 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2224 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2225 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở nông thôn
2226 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
2227 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở nông thôn
2228 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
2229 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
2230 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2231 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở nông thôn
2232 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 1.020.000 510.000 255.000 127.500 63.750 Đất ở nông thôn
2233 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
2234 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
2235 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở nông thôn
2236 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2237 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 1.600.000 800.000 400.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
2238 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
2239 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
2240 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2241 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất ở nông thôn
2242 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở nông thôn
2243 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở nông thôn
2244 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2245 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2246 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
2247 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2248 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
2249 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
2250 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV nông thôn
2251 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
2252 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
2253 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2254 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
2255 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 612.000 306.000 153.000 76.500 38.250 Đất TM-DV nông thôn
2256 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2257 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2258 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
2259 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2260 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
2261 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
2262 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
2263 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2264 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
2265 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
2266 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
2267 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2268 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2269 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
2270 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2271 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
2272 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
2273 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
2274 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD nông thôn
2275 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
2276 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2277 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD nông thôn
2278 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 510.000 255.000 127.500 63.750 31.875 Đất SX-KD nông thôn
2279 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2280 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2281 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
2282 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2283 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
2284 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
2285 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
2286 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2287 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất SX-KD nông thôn
2288 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
2289 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
2290 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2291 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2292 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
2293 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2294 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2295 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2296 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2297 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2298 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2299 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2300 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 30.000 24.000 - - - Đất trồng cây lâu năm

Bảng Giá Đất Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh Lộ 12), Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho đoạn Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh Lộ 12, đường đi xã Phong Đông), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Phan Văn Bảy có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cầu sắt và các tuyến đường chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 950.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực gần cầu sắt và các tiện ích công cộng khác.

Vị trí 3: 475.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 475.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 237.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 237.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng và tuyến đường chính, làm giảm giá trị đầu tư tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Phan Văn Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63) - Tuyến Giáp Huyện U Minh Thượng Về Phía Đông, Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại Đường Nguyễn Thành Nhơn, từ Kênh Thủy lợi 1.000 đến Cống Bà Lực, theo quy định của văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và điều chỉnh bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Kênh Thủy lợi, với giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào khả năng tiếp cận thuận tiện và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.750.000 VNĐ/m². Mức giá giảm một nửa so với vị trí 1, phản ánh khoảng cách xa hơn từ Kênh Thủy lợi nhưng vẫn giữ giá trị đất cao với tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 875.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, nằm xa hơn từ các điểm trung tâm, nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho các dự án dài hạn.

Vị trí 4: 437.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 437.500 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa Cống Bà Lực và các tiện ích chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn, phù hợp cho các đầu tư lâu dài hoặc sử dụng cá nhân.

Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn tổng quan về sự biến động giá theo từng vị trí tại Đường Nguyễn Thành Nhơn, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc ra quyết định.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Quốc Lộ 63 (Tuyến Ranh Hạt Giáp Cà Mau)

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho đoạn đường Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cống Bà Bang đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 525.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 262.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 262.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 63 từ cống Bà Bang đến Kênh 1 Hãng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền), Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho khu vực Đường Phạm Thành Lượng từ Cầu Sắt đến Cống Sáu Lô, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Thông tin được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và điều chỉnh bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang.

Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Cầu Sắt, có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng chính và khả năng kết nối thuận tiện.

Vị trí 2: 950.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 950.000 VNĐ/m². Mặc dù có mức giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là một khu vực có giá trị tốt, gần với các tiện ích chính nhưng không quá xa so với trung tâm.

Vị trí 3: 475.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 475.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn từ các điểm trung tâm, dẫn đến mức giá hợp lý hơn cho những ai tìm kiếm giá trị lâu dài trong khu vực.

Vị trí 4: 237.500 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 237.500 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ Cống Sáu Lô, với giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau trên Đường Phạm Thành Lượng, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Đường Huỳnh Thủ

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại Đường Huỳnh Thủ, Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được quy định theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá đưa ra mức giá tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ cầu sắt đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông).

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại những khu vực gần cầu sắt hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, cũng như gần các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể nằm ở khoảng cách vừa phải từ cầu sắt và các tiện ích.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh sự giảm giá trị do khoảng cách xa hơn từ các điểm trung tâm hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ cầu sắt đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông). Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi.

Bảng giá đất tại Đường Huỳnh Thủ cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.