12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
2202 Huyện Vĩnh Thuận Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD đô thị
2203 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ 4.550.000 2.275.000 1.137.500 568.750 284.375 Đất SX-KD đô thị
2204 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2205 Huyện Vĩnh Thuận Lộ Số 2 từ QL63 - đến Đường 35 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất SX-KD đô thị
2206 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất SX-KD đô thị
2207 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
2208 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất SX-KD đô thị
2209 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
2210 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
2211 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất SX-KD đô thị
2212 Huyện Vĩnh Thuận Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
2213 Huyện Vĩnh Thuận Đường 35 từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2214 Huyện Vĩnh Thuận Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
2215 Huyện Vĩnh Thuận Khu hành chính từ Khối dân vận - đến Điện lực 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2216 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Chương 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2217 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh 1 từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
2218 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh Hậu UBND huyện 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
2219 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh thủy lợi 1000 từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2220 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương 875.000 437.500 218.750 109.375 54.688 Đất SX-KD đô thị
2221 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2222 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2223 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Thành Tâm từ cầu đường sân - đến Kênh 500 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2224 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
2225 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở nông thôn
2226 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
2227 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở nông thôn
2228 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
2229 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
2230 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2231 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở nông thôn
2232 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 1.020.000 510.000 255.000 127.500 63.750 Đất ở nông thôn
2233 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
2234 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
2235 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở nông thôn
2236 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2237 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 1.600.000 800.000 400.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
2238 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
2239 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
2240 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2241 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất ở nông thôn
2242 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở nông thôn
2243 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở nông thôn
2244 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2245 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2246 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
2247 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
2248 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
2249 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
2250 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV nông thôn
2251 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
2252 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
2253 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2254 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
2255 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 612.000 306.000 153.000 76.500 38.250 Đất TM-DV nông thôn
2256 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2257 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
2258 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
2259 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2260 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
2261 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
2262 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
2263 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2264 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
2265 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
2266 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
2267 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2268 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2269 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
2270 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
2271 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
2272 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
2273 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
2274 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD nông thôn
2275 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
2276 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2277 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD nông thôn
2278 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 510.000 255.000 127.500 63.750 31.875 Đất SX-KD nông thôn
2279 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2280 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
2281 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
2282 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2283 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
2284 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
2285 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
2286 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2287 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất SX-KD nông thôn
2288 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
2289 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
2290 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2291 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2292 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
2293 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
2294 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2295 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2296 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2297 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2298 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2299 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2300 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 30.000 24.000 - - - Đất trồng cây lâu năm