STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân | 1.900.000 | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân | 1.140.000 | 570.000 | 285.000 | 142.500 | 71.250 | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | 59.375 | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh Lộ 12), Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho đoạn Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh Lộ 12, đường đi xã Phong Đông), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Phan Văn Bảy có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần cầu sắt và các tuyến đường chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 950.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực gần cầu sắt và các tiện ích công cộng khác.
Vị trí 3: 475.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 475.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 237.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 237.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng và tuyến đường chính, làm giảm giá trị đầu tư tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Phan Văn Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.