12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kiên Giang: Cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Kiên Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, phản ánh rõ sự phân hóa giá trị giữa các khu vực. Với tiềm năng du lịch nổi bật và quy hoạch đồng bộ, Kiên Giang đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Kiên Giang và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Kiên Giang là một tỉnh ven biển thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, sở hữu vị trí chiến lược với hệ thống cảng biển và cửa khẩu quốc tế. Tỉnh có Thành phố Rạch Giá, Phú Quốc và các huyện ven biển với tiềm năng phát triển du lịch và thương mại mạnh mẽ.

Đặc biệt, Phú Quốc đã chính thức trở thành Thành phố biển đảo đầu tiên của Việt Nam, thu hút lượng lớn nhà đầu tư.

Hạ tầng tại Kiên Giang được đầu tư đồng bộ với sân bay quốc tế Phú Quốc, cảng biển quốc tế An Thới, cùng hệ thống đường bộ kết nối xuyên suốt từ trung tâm đến các khu vực ngoại ô.

Ngoài ra, tỉnh còn có chính sách quy hoạch đồng bộ, đặc biệt tập trung vào phát triển du lịch nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển, góp phần đẩy giá đất tăng cao trong những năm gần đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Kiên Giang

Theo bảng giá đất Kiên Giang mới nhất, giá đất tại Thành phố Rạch Giá và Thành phố Phú Quốc đang có mức cao nhất trong tỉnh, dao động từ 20 triệu đồng/m² đến 150 triệu đồng/m2 tùy khu vực trung tâm hoặc ven biển.

Giá đất thấp nhất thường tập trung tại các huyện xa trung tâm như Giang Thành, Hòn Đất, chỉ từ 3 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh rơi vào khoảng 15-20 triệu đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực du lịch trọng điểm và vùng sâu, vùng xa.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực ven biển Phú Quốc và trung tâm Thành phố Rạch Giá là lựa chọn lý tưởng. Ngược lại, những khu vực đang trong giai đoạn quy hoạch như Kiên Hải, An Minh, An Biên phù hợp hơn cho chiến lược đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Cà Mau hay Bạc Liêu, Kiên Giang đang có biên độ tăng giá cao hơn nhờ vào lợi thế du lịch và quy hoạch đồng bộ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang

Kiên Giang sở hữu hệ sinh thái du lịch độc đáo với bờ biển dài, các hòn đảo nổi tiếng như Phú Quốc, Nam Du và quần đảo Bà Lụa. Điều này thúc đẩy nhu cầu đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và homestay cao cấp.

Chính quyền địa phương cũng đang đẩy mạnh các dự án hạ tầng lớn như mở rộng sân bay quốc tế Phú Quốc, xây dựng cao tốc Hà Tiên - Rạch Giá và cải tạo hệ thống cảng biển.

Các dự án bất động sản lớn tại Kiên Giang như Sun Group, Vinpearl Phú Quốc, và Meyhomes Capital Phú Quốc đã tạo ra sức hút lớn, không chỉ đối với các nhà đầu tư trong nước mà cả quốc tế.

Đặc biệt, tiềm năng tăng trưởng du lịch và xu hướng đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng khiến khu vực này trở thành một trong những điểm nóng trên thị trường.

Tiềm năng đầu tư tại Kiên Giang giai đoạn hiện nay là rất lớn nhờ vào lợi thế du lịch, hạ tầng đồng bộ và chính sách quy hoạch rõ ràng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kiên Giang trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Kiên Giang là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kiên Giang là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Kiên Giang là: 2.060.332 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1180

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành Phố Rạch Giá Sư Minh Không - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1202 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lý Nhân Tông - Đến Cô Bắc 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 Đất SX-KD đô thị
1203 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 11.520.000 6.912.000 4.147.200 2.488.200 1.492.800 Đất SX-KD đô thị
1204 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 8.640.000 5.184.000 3.110.400 1.866.000 1.119.600 Đất SX-KD đô thị
1205 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 8.100.000 4.860.000 2.916.000 1.749.600 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
1206 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Đoạn Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.200 933.000 Đất SX-KD đô thị
1207 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 Đất SX-KD đô thị
1208 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.400 699.600 Đất SX-KD đô thị
1209 Thành Phố Rạch Giá Tô Ngọc Vân - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 Đất SX-KD đô thị
1210 Thành Phố Rạch Giá Phùng Khắc Khoan - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1211 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Hưu - Khu Lấn Biển Từ Chi Lăng - Đến Mai Văn Bộ 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1212 Thành Phố Rạch Giá Lương Thế Vinh - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1213 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phương Danh - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1214 Thành Phố Rạch Giá Lương Nhữ Học - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1215 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1216 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Đống Đa - Đến Tạ Quang Bửu 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 223.800 Đất SX-KD đô thị
1217 Thành Phố Rạch Giá Đặng Huyền Thông - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1218 Thành Phố Rạch Giá Dã Tượng - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1219 Thành Phố Rạch Giá Cao Lỗ - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1220 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thị Kỷ - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1221 Thành Phố Rạch Giá Lê Vĩnh Hòa - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1222 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Bộ - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1223 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Tùng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Cù Chính Lan 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1224 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1225 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1226 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1227 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1228 Thành Phố Rạch Giá Tuệ Tĩnh - Khu Lấn Biển 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1229 Thành Phố Rạch Giá Phan Huy Ích - Khu Lấn Biển 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1230 Thành Phố Rạch Giá Vũ Trọng Phụng - Khu Lấn Biển 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1231 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thiện Phó - Khu Lấn Biển 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 280.200 Đất SX-KD đô thị
1232 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Trương - Khu Lấn Biển 1.980.000 1.188.000 712.800 427.800 256.800 Đất SX-KD đô thị
1233 Thành Phố Rạch Giá Trần Công Án - Khu Lấn Biển 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1234 Thành Phố Rạch Giá Mai Xuân Thưởng - Khu Lấn Biển 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1235 Thành Phố Rạch Giá Lê Thước - Khu Lấn Biển 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1236 Thành Phố Rạch Giá Cù Chính Lan - Khu Lấn Biển 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 233.400 Đất SX-KD đô thị
1237 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Văn Thụ - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1238 Thành Phố Rạch Giá Bế Văn Đàn - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1239 Thành Phố Rạch Giá Lê Chân - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1240 Thành Phố Rạch Giá Văn Cao - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1241 Thành Phố Rạch Giá Tô Vĩnh Diện - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1242 Thành Phố Rạch Giá Phan Huy Chú - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1243 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1244 Thành Phố Rạch Giá Đặng Thai Mai - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1245 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy Anh - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1246 Thành Phố Rạch Giá Xuân Diệu - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1247 Thành Phố Rạch Giá Tạ Quang Bửu - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1248 Thành Phố Rạch Giá Huyền Trân Công Chúa - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1249 Thành Phố Rạch Giá Đặng Văn Ngữ - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1250 Thành Phố Rạch Giá Lưu Hữu Phước - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1251 Thành Phố Rạch Giá Lương Định Của - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1252 Thành Phố Rạch Giá Mai Thúc Loan - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1253 Thành Phố Rạch Giá Trần Đại Nghĩa - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1254 Thành Phố Rạch Giá Trần Nhân Tông - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1255 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Việt - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1256 Thành Phố Rạch Giá Trần Bội Cơ - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1257 Thành Phố Rạch Giá Kim Đồng - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1258 Thành Phố Rạch Giá Bùi Huy Bích - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1259 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Quang Bích - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1260 Thành Phố Rạch Giá Học Lạc - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1261 Thành Phố Rạch Giá Phạm Phú Thứ - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1262 Thành Phố Rạch Giá Hồ Nguyên Trừng - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1263 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Kỷ - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1264 Thành Phố Rạch Giá Bùi Văn Ba - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1265 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đổng Chi - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1266 Thành Phố Rạch Giá Lê Bình - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1267 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Chính - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1268 Thành Phố Rạch Giá Ngô Chí Quốc - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1269 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Khắc Nhu - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1270 Thành Phố Rạch Giá Đặng Xuân Thiều - Khu Lấn Biển 2.880.000 1.728.000 1.036.800 622.200 373.200 Đất SX-KD đô thị
1271 Thành Phố Rạch Giá Lê Thị Tạo - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1272 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn An - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1273 Thành Phố Rạch Giá Ngô Chi Lan - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1274 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thất Sơn - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1275 Thành Phố Rạch Giá Dương Bá Trạc - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1276 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Huy Lượng - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1277 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thế Vinh - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1278 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bá Lân - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1279 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Long - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1280 Thành Phố Rạch Giá Hà Huy Giáp - Khu Lấn Biển 2.700.000 1.620.000 972.000 583.200 349.800 Đất SX-KD đô thị
1281 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom - Khu Lấn Biển 5.850.000 3.510.000 2.106.000 1.263.600 758.400 Đất SX-KD đô thị
1282 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview - Khu Lấn Biển 5.850.000 3.510.000 2.106.000 1.263.600 758.400 Đất SX-KD đô thị
1283 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường còn lại trong Công viên Lạc Hồng - Khu Lấn Biển 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.200 Đất SX-KD đô thị
1284 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Thượng - Khu Lấn Biển Từ Đặng Văn Ngữ - Đến Lưu Hữu Phước 1.440.000 864.000 518.400 310.800 186.600 Đất SX-KD đô thị
1285 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Ơn - Khu Lấn Biển Từ Đặng Văn Ngữ - Đến Lưu Hữu Phước 1.440.000 864.000 518.400 310.800 186.600 Đất SX-KD đô thị
1286 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Xuân Hãn - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Thượng - Đến Trần Văn Ơn 1.440.000 864.000 518.400 310.800 186.600 Đất SX-KD đô thị
1287 Thành Phố Rạch Giá Võ Văn Tần - Khu đô thị Phú Cường Từ Lê Hồng Phong - Đến Nguyễn Lương Bằng 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1288 Thành Phố Rạch Giá Trần Bạch Đằng - Khu đô thị Phú Cường Từ Lê Hồng Phong - Đến Cống kênh cụt 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1289 Thành Phố Rạch Giá Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khu đô thị Phú Cường Từ Lê Hồng Phong - Đến Phan Thị Ràng 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.200 Đất SX-KD đô thị
1290 Thành Phố Rạch Giá Ung Văn Khiêm - Khu đô thị Phú Cường Từ Lê Hồng Phong - Đến Nguyễn Lương Bằng 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1291 Thành Phố Rạch Giá Hà Huy Tập - Khu đô thị Phú Cường Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1292 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đức Cảnh - Khu đô thị Phú Cường Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1293 Thành Phố Rạch Giá Hồ Tùng Mậu - Khu đô thị Phú Cường Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nam Kỳ Khởi Nghĩa 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1294 Thành Phố Rạch Giá Hồ Tùng Mậu - Khu đô thị Phú Cường Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1295 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Lương Bằng - Khu đô thị Phú Cường Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.160.000 1.296.000 777.600 466.800 Đất SX-KD đô thị
1296 Thành Phố Rạch Giá Khu đô thị Phú Cường Các tuyến đường nội bộ 2.940.000 1.764.000 1.058.400 634.800 381.000 Đất SX-KD đô thị
1297 Thành Phố Rạch Giá Phạm Văn Hớn - Phường Vĩnh Thông Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Đến Kênh Cây Sao 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1298 Thành Phố Rạch Giá Mạc Thiên Tích - Phường Vĩnh Thông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1299 Thành Phố Rạch Giá La Văn Cầu - Phường Vĩnh Thông Từ đường 30 Tháng 4 - Đến Kênh Năm Liêu 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1300 Thành Phố Rạch Giá Phan Văn Nhờ - Phường Vĩnh Thông Từ Mạc Thiên Tích - Đến La Văn Cầu 600.000 360.000 216.000 180.000 180.000 Đất SX-KD đô thị