STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 33 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
602 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
603 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 Đường 38 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | 127.215 | Đất SX-KD đô thị |
604 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
605 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 - Đến Đường 38 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | 127.215 | Đất SX-KD đô thị |
606 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 36 - Khu lấn biển C&T | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất SX-KD đô thị | |
607 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 37 - Khu lấn biển C&T | 1.351.200 | 810.720 | 486.432 | 291.859 | 175.116 | Đất SX-KD đô thị | |
608 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà phố | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị |
609 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu biệt thự | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | 172.627 | Đất SX-KD đô thị |
610 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | 234.369 | Đất SX-KD đô thị |
611 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 6 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị |
612 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 40 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
613 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 41 - Khu lấn biển C&T | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | 178.848 | Đất SX-KD đô thị | |
614 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 42 - Khu lấn biển C&T | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | 207.852 | Đất SX-KD đô thị | |
615 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 44 - Khu lấn biển C&T | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | 172.627 | Đất SX-KD đô thị | |
616 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 45 - Khu lấn biển C&T | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | 172.627 | Đất SX-KD đô thị | |
617 | Thị Xã Hà Tiên | Khu nhà ở giáo viên tất cả các đường trong dự án | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | 116.640 | Đất SX-KD đô thị | |
618 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức tất cả các đường trong dự án | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
619 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức phía tiếp giáp đất của dân đến Đường Nguyễn Tấn Phát | 270.000 | 162.000 | 97.200 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị | |
620 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | từ Lô 1 - Đến Lô 22 | 990.000 | 594.000 | 356.400 | 213.840 | 128.304 | Đất SX-KD đô thị |
621 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | 93.312 | Đất SX-KD đô thị |
622 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
623 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
624 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
625 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | 104.976 | Đất SX-KD đô thị | |
626 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 2 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | 104.976 | Đất SX-KD đô thị | |
627 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Hoàng Diệu | 1.476.000 | 885.600 | 531.360 | 318.816 | 191.290 | Đất SX-KD đô thị | |
628 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ mũi Ông Cọp - Đến Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | Đất ở nông thôn |
629 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ đường núi Nhọn - Đến Khu tái định cư (cây Bàng) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở nông thôn |
630 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Đến Giáp ranh phường Tô Châu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở nông thôn |
631 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ ngã ba cây Bàng - Đến Cầu Hà Giang | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | Đất ở nông thôn |
632 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh huyện Giang Thành | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.700 | Đất ở nông thôn |
633 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Kênh Xáng | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh xã Hòa Điền | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | Đất ở nông thôn |
634 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xoa Ảo | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | Đất ở nông thôn | |
635 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Núi Nhọn | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | Đất ở nông thôn | |
636 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Rạch Vược | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | 51.800 | Đất ở nông thôn | |
637 | Thị Xã Hà Tiên | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.700 | Đất ở nông thôn | |
638 | Thị Xã Hà Tiên | Đường lộ cũ ấp Ngã Tư | Từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
639 | Thị Xã Hà Tiên | Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
640 | Thị Xã Hà Tiên | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
641 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Nam Hồ | Từ cầu Đèn đỏ - Đến Đường N1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | Đất ở nông thôn |
642 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Truông Thanh Hòa Tự | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
643 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
644 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vào Trường cấp 2-3 Thuận Yên | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | Đất ở nông thôn | |
645 | Thị Xã Hà Tiên | Đường liên ấp Rạch Núi đến Rạch Vược | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | Đất ở nông thôn | |
646 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Núi Đồng đến Núi Nhọn | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | 51.800 | Đất ở nông thôn | |
647 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ mũi Ông Cọp - Đến Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.700 | Đất TM-DV nông thôn |
648 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ đường núi Nhọn - Đến Khu tái định cư (cây Bàng) | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.200 | Đất TM-DV nông thôn |
649 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Đến Giáp ranh phường Tô Châu | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.100 | Đất TM-DV nông thôn |
650 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ ngã ba cây Bàng - Đến Cầu Hà Giang | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.700 | Đất TM-DV nông thôn |
651 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh huyện Giang Thành | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 121.000 | 72.600 | Đất TM-DV nông thôn |
652 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Kênh Xáng | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh xã Hòa Điền | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | Đất TM-DV nông thôn |
653 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xoa Ảo | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | Đất TM-DV nông thôn | |
654 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Núi Nhọn | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | Đất TM-DV nông thôn | |
655 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Rạch Vược | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.500 | 36.300 | Đất TM-DV nông thôn | |
656 | Thị Xã Hà Tiên | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 121.000 | 72.600 | Đất TM-DV nông thôn | |
657 | Thị Xã Hà Tiên | Đường lộ cũ ấp Ngã Tư | Từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
658 | Thị Xã Hà Tiên | Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
659 | Thị Xã Hà Tiên | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
660 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Nam Hồ | Từ cầu Đèn đỏ - Đến Đường N1 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.700 | 54.400 | Đất TM-DV nông thôn |
661 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Truông Thanh Hòa Tự | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
662 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi | 210.000 | 126.000 | 75.600 | 45.400 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
663 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vào Trường cấp 2-3 Thuận Yên | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.700 | 54.400 | Đất TM-DV nông thôn | |
664 | Thị Xã Hà Tiên | Đường liên ấp Rạch Núi đến Rạch Vược | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.700 | 54.400 | Đất TM-DV nông thôn | |
665 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Núi Đồng đến Núi Nhọn | 280.000 | 168.000 | 100.800 | 60.500 | 36.300 | Đất TM-DV nông thôn | |
666 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ mũi Ông Cọp - Đến Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | Đất SX-KD nông thôn |
667 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Từ đường núi Nhọn - Đến Khu tái định cư (cây Bàng) | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.300 | Đất SX-KD nông thôn |
668 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 80 | Đến Giáp ranh phường Tô Châu | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | 116.600 | Đất SX-KD nông thôn |
669 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ ngã ba cây Bàng - Đến Cầu Hà Giang | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | Đất SX-KD nông thôn |
670 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ N1 | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh huyện Giang Thành | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.700 | 62.200 | Đất SX-KD nông thôn |
671 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Kênh Xáng | Từ cầu Hà Giang - Đến Giáp ranh xã Hòa Điền | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | Đất SX-KD nông thôn |
672 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xoa Ảo | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | Đất SX-KD nông thôn | |
673 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Núi Nhọn | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | Đất SX-KD nông thôn | |
674 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Rạch Vược | 240.000 | 144.000 | 86.400 | 51.800 | 31.100 | Đất SX-KD nông thôn | |
675 | Thị Xã Hà Tiên | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 480.000 | 288.000 | 172.800 | 103.700 | 62.200 | Đất SX-KD nông thôn | |
676 | Thị Xã Hà Tiên | Đường lộ cũ ấp Ngã Tư | Từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
677 | Thị Xã Hà Tiên | Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
678 | Thị Xã Hà Tiên | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
679 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Nam Hồ | Từ cầu Đèn đỏ - Đến Đường N1 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | 46.700 | Đất SX-KD nông thôn |
680 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Truông Thanh Hòa Tự | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
681 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi | 180.000 | 108.000 | 64.800 | 38.900 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
682 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vào Trường cấp 2-3 Thuận Yên | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | 46.700 | Đất SX-KD nông thôn | |
683 | Thị Xã Hà Tiên | Đường liên ấp Rạch Núi đến Rạch Vược | 360.000 | 216.000 | 129.600 | 77.800 | 46.700 | Đất SX-KD nông thôn | |
684 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Núi Đồng đến Núi Nhọn | 240.000 | 144.000 | 86.400 | 51.800 | 31.100 | Đất SX-KD nông thôn | |
685 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
686 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
687 | Thị Xã Hà Tiên | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) | 53.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
688 | Thị Xã Hà Tiên | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) | 53.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
689 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
690 | Thị Xã Hà Tiên | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) | 30.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
691 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
692 | Thị Xã Hà Tiên | Các phường (trừ khu phố 5 phường Đông Hồ) | trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
693 | Thị Xã Hà Tiên | Khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên | trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
694 | Thị Xã Hà Tiên | Khu phố 4, phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên | trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 80, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Quốc Lộ 80, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ mũi Ông Cọp đến Đường núi Nhọn (bên vào trường bắn), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và có thể tiếp cận dễ dàng với các tiện ích xung quanh. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhất định nhờ vào vị trí tương đối thuận tiện. Khu vực này có thể nằm gần các khu vực dân cư hoặc cơ sở hạ tầng cơ bản.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, thường nằm xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cần diện tích lớn hơn.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở ngoài rìa của khu vực chính, có thể xa các tiện ích và giao thông thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 80, Thị Xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ N1, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Quốc Lộ N1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba cây Bàng đến Cầu Hà Giang, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông chính. Khu vực này thường nằm gần các tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các điểm giao thông chính hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù khu vực này có thể có ít tiện ích hơn và vị trí giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các nhu cầu đầu tư dài hạn với ngân sách hợp lý.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông chính. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn tìm kiếm đất với giá phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ N1, Thị Xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Kênh Xáng
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn đường Kênh Xáng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ cầu Hà Giang đến giáp ranh xã Hòa Điền, giúp người dân và nhà đầu tư định giá chính xác và đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh Xáng có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thể hiện sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích nông thôn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nông thôn nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc ít tiện ích hơn.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh các yếu tố như vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh Xáng, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Xoa Ảo, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Đường Xoa Ảo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Xoa Ảo có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường là những khu vực có tiềm năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao, có thể do gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Đường Xoa Ảo, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Núi Nhọn
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn đường Núi Nhọn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Núi Nhọn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định mua bán đất đai phù hợp.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Núi Nhọn có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích nông thôn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích nông thôn nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc có ít tiện ích hơn.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng chưa hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Núi Nhọn, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.