STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4 | Thị Xã Hà Tiên | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ | trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng đước | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Xã Thuận Yên, Xã Tiên Hải, Khu Phố 5 Phường Đông Hồ
Bảng giá đất của Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang cho xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ có mức giá là 18.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất trồng cây lâu năm trong khu vực này, phản ánh giá trị đất theo quy định hiện hành.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại khu vực xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, khu phố 5 phường Đông Hồ, Thị xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.