STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức phía tiếp giáp đất của dân đến Đường Nguyễn Tấn Phát | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
202 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | từ Lô 1 - Đến Lô 22 | 1.650.000 | 990.000 | 594.000 | 356.400 | 213.840 | Đất ở đô thị |
203 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu A từ Lô 27 - Đến Lô 40 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị |
204 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 09 - Đến Lô 22 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
205 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu B từ Lô 31 - Đến Lô 41 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
206 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | Khu C từ Lô 5 - Đến Lô 18 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
207 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | Đất ở đô thị | |
208 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 2 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động | 1.350.000 | 810.000 | 486.000 | 291.600 | 174.960 | Đất ở đô thị | |
209 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Hoàng Diệu | 2.460.000 | 1.476.000 | 885.600 | 531.360 | 318.816 | Đất ở đô thị | |
210 | Thị Xã Hà Tiên | Trần Hầu | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.640 | Đất TM-DV đô thị | |
211 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Công Du | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị | |
212 | Thị Xã Hà Tiên | Tuần Phủ Đạt | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.640 | Đất TM-DV đô thị | |
213 | Thị Xã Hà Tiên | Tham Tướng Sanh | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 1.814.400 | 1.088.640 | Đất TM-DV đô thị | |
214 | Thị Xã Hà Tiên | Tô Châu | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
215 | Thị Xã Hà Tiên | Bạch Đằng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị | |
216 | Thị Xã Hà Tiên | Lam Sơn | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
217 | Thị Xã Hà Tiên | Phương Thành | Từ Trường Sa - Đến Mạc Tử Hoàng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị |
218 | Thị Xã Hà Tiên | Phương Thành | Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Quốc lộ 80 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | 163.296 | Đất TM-DV đô thị |
219 | Thị Xã Hà Tiên | Đông Hồ | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | Đất TM-DV đô thị | |
220 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Thiên Tích | Từ Phạm Văn Kỹ - Đến Mạc Tử Hoàng | 5.250.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.134.000 | 680.400 | Đất TM-DV đô thị |
221 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Thiên Tích | Từ Mạc Tử Hoàng - Đến Đường Rạch Ụ | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
222 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị |
223 | Thị Xã Hà Tiên | Chi Lăng | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Đường Tỉnh 972 TL28 | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị |
224 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Cửu | Từ Đông Hồ - Đến Mạc Thiên Tích | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị |
225 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Cửu | Từ Mạc Thiên Tích - Đến Cổng Ao Sen | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | 163.296 | Đất TM-DV đô thị |
226 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Cửu | Từ cổng Ao Sen - Đến Phương Thành | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
227 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Hoàng | Từ Đông Hồ - Đến Phương Thành | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị |
228 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Hoàng | Từ Phương Thành - Đến Mạc Cửu | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | 163.296 | Đất TM-DV đô thị |
229 | Thị Xã Hà Tiên | Đống Đa | 1.750.000 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | Đất TM-DV đô thị | |
230 | Thị Xã Hà Tiên | Cầu Câu | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
231 | Thị Xã Hà Tiên | Nhật Tảo | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
232 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thần Hiến | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
233 | Thị Xã Hà Tiên | Phạm Văn Kỷ | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
234 | Thị Xã Hà Tiên | Võ Văn Ý | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị | |
235 | Thị Xã Hà Tiên | Lâm Văn Quang | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
236 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Công Nương Mạc Mi Cô | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị | |
237 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Trãi - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | Đất TM-DV đô thị | |
238 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Trung Trực - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | Đất TM-DV đô thị | |
239 | Thị Xã Hà Tiên | Ngô Mây - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
240 | Thị Xã Hà Tiên | Bùi Chấn - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
241 | Thị Xã Hà Tiên | Lý Chính Thắng - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
242 | Thị Xã Hà Tiên | Trường Sa - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
243 | Thị Xã Hà Tiên | Phạm Ngũ Lão - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
244 | Thị Xã Hà Tiên | Ngô Nhân Tịnh - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
245 | Thị Xã Hà Tiên | Đặng Thùy Trâm - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
246 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Cửu Đàm - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
247 | Thị Xã Hà Tiên | Hoàng Văn Thụ - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
248 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Quang Định - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
249 | Thị Xã Hà Tiên | Mai Xuân Thưởng - Trung tâm thương mại Trần Hầu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị | |
250 | Thị Xã Hà Tiên | Trung tâm thương mại Trần Hầu | Các tuyến đường còn lại | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | 907.200 | 544.320 | Đất TM-DV đô thị |
251 | Thị Xã Hà Tiên | Chiêu Anh Các - Khu tái định cư Bình San | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
252 | Thị Xã Hà Tiên | Mai Thị Hồng Hạnh - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
253 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thị Hiếu Túc - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
254 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Lai - Khu tái định cư Bình San | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
255 | Thị Xã Hà Tiên | Thoại Ngọc Hầu - Khu tái định cư Bình San | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
256 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Thảng - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
257 | Thị Xã Hà Tiên | Xuân Diệu - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
258 | Thị Xã Hà Tiên | Chế Lan Viên - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
259 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Dung - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
260 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Như Đông - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
261 | Thị Xã Hà Tiên | Phan Văn Trị - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
262 | Thị Xã Hà Tiên | Võ Thị Sáu - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
263 | Thị Xã Hà Tiên | Mạc Tử Thiêm - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
264 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Hữu Tiến - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
265 | Thị Xã Hà Tiên | Lâm Tấn Phác - Khu tái định cư Bình San | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
266 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thái Học - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
267 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Thị Thập - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
268 | Thị Xã Hà Tiên | Hoàng Diệu - Khu tái định cư Bình San | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
269 | Thị Xã Hà Tiên | Lương Thế Vinh - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
270 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Tri Phương - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
271 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bùi Viện - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
272 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Hiền Điều - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
273 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Thị Hồng Gấm - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
274 | Thị Xã Hà Tiên | Từ Hữu Dũng - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
275 | Thị Xã Hà Tiên | Ngô Gia Tự - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
276 | Thị Xã Hà Tiên | Trương Định - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
277 | Thị Xã Hà Tiên | Trần Đình Quang - Khu tái định cư Bình San | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị | |
278 | Thị Xã Hà Tiên | Phù Dung - Khu tái định cư Bình San | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
279 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Bình San | Các tuyến đường còn lại | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị |
280 | Thị Xã Hà Tiên | Châu Văn Liêm - Khu dân cư Tô Châu | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | 272.160 | Đất TM-DV đô thị | |
281 | Thị Xã Hà Tiên | Hồ Thị Kỷ - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
282 | Thị Xã Hà Tiên | Đường 30 Tháng 4 - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
283 | Thị Xã Hà Tiên | Đặng Văn Ngữ - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
284 | Thị Xã Hà Tiên | Cao Văn Lầu - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
285 | Thị Xã Hà Tiên | Phan Thị Ràng - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
286 | Thị Xã Hà Tiên | Cù Chính Lan - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
287 | Thị Xã Hà Tiên | Bế Văn Đàn - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
288 | Thị Xã Hà Tiên | Cù Huy Cận - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
289 | Thị Xã Hà Tiên | Bùi Hữu Nghĩa - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
290 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
291 | Thị Xã Hà Tiên | Kim Đồng - Khu dân cư Tô Châu | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
292 | Thị Xã Hà Tiên | Khu dân cư Tô Châu | Các tuyến đường còn lại | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị |
293 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 973 | Từ Ao Sen - Đến Nguyễn Phúc Chu | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | 204.120 | Đất TM-DV đô thị |
294 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 974 | Từ Nguyễn Phúc Chu - Đến Đường vào Bãi Sau KDL Mũi Nai | 2.450.000 | 1.470.000 | 882.000 | 529.200 | 317.520 | Đất TM-DV đô thị |
295 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tỉnh 975 | Từ đường vào Bãi Sau - Đến Quốc lộ 80 | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 136.080 | Đất TM-DV đô thị |
296 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Chữ T | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
297 | Thị Xã Hà Tiên | Núi Đèn | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | Đất TM-DV đô thị | |
298 | Thị Xã Hà Tiên | Bãi Nò | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị | |
299 | Thị Xã Hà Tiên | Phù Dung | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị | |
300 | Thị Xã Hà Tiên | Đường 2 Tháng 9 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | 181.440 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Vành Đai Xung Quanh Dự Án Khu Tái Định Cư và Dân Cư Thu Nhập Thấp Mỹ Đức, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Đường Vành Đai xung quanh dự án Khu Tái Định Cư và Dân Cư Thu Nhập Thấp Mỹ Đức phía tiếp giáp đất của dân đến Đường Nguyễn Tấn Phát đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Vành Đai có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao do vị trí thuận lợi, gần dự án lớn và các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 270.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 270.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao, phù hợp cho các dự án có ngân sách vừa phải, với ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách xa hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 162.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 162.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Đường Vành Đai xung quanh dự án Khu Tái Định Cư và Dân Cư Thu Nhập Thấp Mỹ Đức, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đường Tỉnh 972 - Khu Dân Cư, Tái Định Cư Thạch Động
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động, thuộc loại đất ở đô thị tại thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang được quy định trong văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường từ Lô 1 đến Lô 22.
Vị trí 1: 1.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Tỉnh 972 với 1.650.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và có khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 990.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn các vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và dịch vụ nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 594.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 594.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, có thể nằm ở các khu vực xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí trên.
Vị trí 4: 356.400 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất tại 356.400 VNĐ/m². Khu vực này có thể là những lô đất nằm xa các tiện ích chính, hoặc có các yếu tố làm giảm giá trị đất so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Đường Tỉnh 972 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động. Việc nắm vững các mức giá tại từng vị trí là rất quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch chính xác.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đường A - Khu Dân Cư, Tái Định Cư Thạch Động
Bảng giá đất của Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn đường A, thuộc khu dân cư và tái định cư Thạch Động, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Lô 27 đến Lô 40, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường A, trong khu dân cư và tái định cư Thạch Động, có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi với kết nối tốt đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính trong khu dân cư.
Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 432.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá trung bình, cho thấy đây là những lô đất có giá trị thấp hơn nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị, có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 259.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là do vị trí xa hơn khỏi các tiện ích chính hoặc có điều kiện kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu dân cư, tái định cư Thạch Động, đường A. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp đánh giá tiềm năng và giá trị của bất động sản trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Đường B - Khu Dân Cư, Tái Định Cư Thạch Động, Thị Xã Hà Tiên
Bảng giá đất cho khu dân cư, tái định cư Thạch Động tại Đường B, Thị Xã Hà Tiên đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Khu B, Lô 31 đến Lô 41, giúp các cá nhân và tổ chức dễ dàng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn từ Lô 31 đến Lô 41 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các tiện ích chính và các khu vực quan trọng trong khu dân cư. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là các nền nằm ở một khoảng cách xa hơn, nhưng vẫn có sự kết nối tốt và giá trị hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 378.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 378.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Các nền ở vị trí này thường xa hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho các dự án hoặc đầu tư.
Vị trí 4: 226.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 226.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, thường nằm ở các nền xa hơn trong đoạn từ Lô 31 đến Lô 41. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư, tái định cư Thạch Động, Đường B. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 1 - Khu Dân Cư, Tái Định Cư Thạch Động
Bảng giá đất của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 1 có mức giá cao nhất là 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa trong khu dân cư, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 810.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 810.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 486.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 486.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 291.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 291.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 1 - Khu dân cư, tái định cư Thạch Động, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.