STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Văn Trỗi | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị | |
102 | Thị Xã Hà Tiên | Phường Tô Châu | Đường cổng sau Trung đoàn 20 mặt phía bên phường Tô Châu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
103 | Thị Xã Hà Tiên | Nguyễn Phúc Chu | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | Đất ở đô thị | |
104 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 17 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị | |
105 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 81 | Từ ranh xã Thuận Yên - Đến Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
106 | Thị Xã Hà Tiên | Quốc lộ 82 | Từ Công viên Mũi Tàu - Đến Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị |
107 | Thị Xã Hà Tiên | Đường vườn Cao Su | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
108 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cây số 1 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
109 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Rạch Ụ | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
110 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Lầu Ba Phương Thành đến Rạch Ụ | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | 233.280 | Đất ở đô thị | |
111 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Mương Đào | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
112 | Thị Xã Hà Tiên | Đường đê quốc phòng Vàm Hàng thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
113 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 19 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | Đất ở đô thị | |
114 | Thị Xã Hà Tiên | Thị Vạn | Từ cầu Rạch Ụ - Đến Cầu Mương Đào | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.152.000 | 691.200 | 414.720 | Đất ở đô thị |
115 | Thị Xã Hà Tiên | Thị Vạn | Từ Cầu Mương Đào - Đến Đường Đá Dựng | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | 150.000 | Đất ở đô thị |
116 | Thị Xã Hà Tiên | Đường bê tông xi măng Cừ Đứt cặp theo hai bờ sông Giang Thành | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
117 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Miếu Cậu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
118 | Thị Xã Hà Tiên | Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | 1.555.200 | Đất ở đô thị | |
119 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Tà Lu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
120 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xóm Giữa phường Pháo Đài | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
121 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi trước | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
122 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi Sau | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
123 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cánh Cung | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.036.800 | Đất ở đô thị | |
124 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Bãi Bàng | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
125 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 25 đường vào Khu đô thị mới C&T | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị | |
126 | Thị Xã Hà Tiên | Khu tái định cư Tà Lu | 400.000 | 240.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
127 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Giếng Tượng | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
128 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xóm Eo | 300.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
129 | Thị Xã Hà Tiên | Đường lên ngọn Hải Đăng | từ đường Tỉnh 972 lên Núi Đèn | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
130 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Hoành Tấu đến Bãi Nò | từ Khu lấn biển C&T - Đến Bãi Nò từ Khu lấn biển C&T Đến Đường Núi Đèn | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
131 | Thị Xã Hà Tiên | Lâm Tấn Phát | ngoài Khu dân cư Bình San | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
132 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Xà Xía | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
133 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Đá Dựng | Từ Quốc lộ 80 - Đến Khu du lịch núi Đá Dựng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
134 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Đá Dựng | Từ Khu du lịch núi Đá Dựng - Đến Quốc lộ 80 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 150.000 | Đất ở đô thị |
135 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Mỹ Lộ | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
136 | Thị Xã Hà Tiên | Thành phố Hà Tiên | từ cột mốc 313 - Đến 314 đường La Văn Cầu | 450.000 | 270.000 | 162.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
137 | Thị Xã Hà Tiên | Tô Vĩnh Diện | từ đường Tỉnh 972 - Đến cột mốc 314 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
138 | Thị Xã Hà Tiên | Lê Thị Riêng - Khu dân cư Tô Châu | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | 155.520 | Đất ở đô thị | |
139 | Thị Xã Hà Tiên | Đường tuần tra Biên giới | 300.000 | 180.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị | |
140 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 nền 1; Lô L2 nền 1 và nền 8; Lô L3 nền 1 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
141 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 từ nền 2 - Đến nền 4; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
142 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 2 - Đến nền 7; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
143 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L3 từ nền 2 - Đến nền 5 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
144 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | từ nền 22 - Đến nền 24; | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị |
145 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 15 - Đến nền 20 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | Đất ở đô thị |
146 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Cách Mạng Tháng Tám - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 nền 25; Lô L2 nền 14 và nền 21 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | 712.800 | 427.680 | Đất ở đô thị |
147 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L1 từ nền 26 - Đến nền 30; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
148 | Thị Xã Hà Tiên | Đường A - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 9 - Đến nền 13 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
149 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L2 từ nền 22 - Đến nền 27; | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
150 | Thị Xã Hà Tiên | Đường B - Dự án Khu dân cư đường Nguyễn Văn Trỗi | Lô L3 nền số 01 - Đến số 12 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | Đất ở đô thị |
151 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 1 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
152 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 2 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
153 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 3 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
154 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 4 - Khu lấn biển C&T | 2.806.000 | 1.683.600 | 1.010.160 | 606.096 | 363.658 | Đất ở đô thị | |
155 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 5 - Khu lấn biển C&T | 2.640.000 | 1.584.000 | 950.400 | 570.240 | 342.144 | Đất ở đô thị | |
156 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 6 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
157 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 7 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
158 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 8 - Khu lấn biển C&T | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị | |
159 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 9 - Khu lấn biển C&T | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị | |
160 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 10 - Khu lấn biển C&T | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị | |
161 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 12 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
162 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 13 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
163 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 14 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
164 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà phố | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
165 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 15 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà biệt thự | 2.219.000 | 1.331.400 | 798.840 | 479.304 | 287.582 | Đất ở đô thị |
166 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 18 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
167 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 19 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
168 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 20 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
169 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 21 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
170 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 22 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
171 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 23 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
172 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 24 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
173 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 25 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
174 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 26 - Khu lấn biển C&T | 2.640.000 | 1.584.000 | 950.400 | 570.240 | 342.144 | Đất ở đô thị | |
175 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 2.646.000 | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | Đất ở đô thị |
176 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 27 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 3 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
177 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 28 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
178 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 29 - Khu lấn biển C&T | 2.646.000 | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | Đất ở đô thị | |
179 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 30 - Khu lấn biển C&T | 2.646.000 | 1.587.600 | 952.560 | 571.536 | 342.922 | Đất ở đô thị | |
180 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị |
181 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 31 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 3 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
182 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 32 - Khu lấn biển C&T | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị | |
183 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 33 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
184 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
185 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 34 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 Đường 38 | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị |
186 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 33 - Đến Đường 36 | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
187 | Thị Xã Hà Tiên | Đường số 35 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 36 - Đến Đường 38 | 1.636.000 | 981.600 | 588.960 | 353.376 | 212.026 | Đất ở đô thị |
188 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 36 - Khu lấn biển C&T | 2.625.000 | 1.575.000 | 945.000 | 567.000 | 340.200 | Đất ở đô thị | |
189 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 37 - Khu lấn biển C&T | 2.252.000 | 1.351.200 | 810.720 | 486.432 | 291.859 | Đất ở đô thị | |
190 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu nhà phố | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị |
191 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 38 - Khu lấn biển C&T | Đoạn khu biệt thự | 2.220.000 | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | Đất ở đô thị |
192 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 1 - Đến Đường 2 | 3.014.000 | 1.808.400 | 1.085.040 | 651.024 | 390.614 | Đất ở đô thị |
193 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 39 - Khu lấn biển C&T | Từ đường 2 - Đến Đường 6 | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị |
194 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 40 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
195 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 41 - Khu lấn biển C&T | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | 298.080 | Đất ở đô thị | |
196 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 42 - Khu lấn biển C&T | 2.673.000 | 1.603.800 | 962.280 | 577.368 | 346.421 | Đất ở đô thị | |
197 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 44 - Khu lấn biển C&T | 2.220.000 | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | Đất ở đô thị | |
198 | Thị Xã Hà Tiên | Đường Số 45 - Khu lấn biển C&T | 2.220.000 | 1.332.000 | 799.200 | 479.520 | 287.712 | Đất ở đô thị | |
199 | Thị Xã Hà Tiên | Khu nhà ở giáo viên tất cả các đường trong dự án | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | 194.400 | Đất ở đô thị | |
200 | Thị Xã Hà Tiên | Dự án Khu tái định cư Mỹ Đức tất cả các đường trong dự án | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | 150.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Nguyễn Văn Trỗi
Bảng giá đất tại Thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Nguyễn Văn Trỗi, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực Nguyễn Văn Trỗi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Nguyễn Văn Trỗi có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự cao cấp của vị trí, với khả năng phát triển và giá trị đầu tư cao hơn.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng khu vực vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hoặc dự định đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 259.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 259.200 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho những ai muốn tìm kiếm giá đất thấp với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Văn Trỗi, Thị xã Hà Tiên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý và hiệu quả trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Phường Tô Châu - Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Phường Tô Châu, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng sau Trung đoàn 20 mặt phía bên phường Tô Châu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ cổng sau Trung đoàn 20 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông tốt hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí còn lại. Khu vực này có thể nằm xa hơn chút so với trung tâm hoặc ít tiện ích hơn, nhưng vẫn giữ được mức giá cao nhờ vào các yếu tố như giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, cho thấy đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực. Dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá giống với vị trí 3 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, giống như vị trí 3. Khu vực này có thể gặp phải các yếu tố như vị trí xa hơn trung tâm hoặc thiếu các tiện ích so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phường Tô Châu, Thị Xã Hà Tiên. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Nguyễn Phúc Chu
Bảng giá đất của Thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Nguyễn Phúc Chu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực Nguyễn Phúc Chu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Nguyễn Phúc Chu có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn, với vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, tuy không bằng vị trí 1, nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự gần gũi với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Nguyễn Phúc Chu, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Nguyễn Phúc Chu, Thị xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang: Đoạn Đường Số 17
Bảng giá đất của thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Số 17, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 17 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.080.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 17, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 81, Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang
Bảng giá đất của Thị Xã Hà Tiên, Kiên Giang cho đoạn Quốc Lộ 81, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ ranh xã Thuận Yên đến Nút vòng xoay tượng đài Mạc Cửu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm giao thông chính và tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Sự thuận tiện về vị trí và khả năng kết nối với các khu vực quan trọng khiến giá ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào vị trí thuận lợi. Khu vực này có thể tiếp cận các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2, thường nằm xa hơn các tiện ích chính và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai cần diện tích lớn hơn với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc Lộ 81, Thị Xã Hà Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.