Bảng giá đất tại Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Với vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ trong thời gian gần đây, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá là trung tâm kinh tế và chính trị của tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía tây nam của đất nước, gần cửa khẩu quốc tế Hà Tiên và vịnh Thái Lan.

Đây là nơi có hệ thống cảng biển lớn, đặc biệt là cảng Rạch Giá, mở ra nhiều cơ hội giao thương với các quốc gia trong khu vực. Thành phố này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực du lịch như Phú Quốc và Hà Tiên.

Một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Rạch Giá là sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án xây dựng đường cao tốc, mở rộng cảng biển, nâng cấp sân bay và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra một mạng lưới giao thông kết nối thuận tiện giữa các tỉnh trong khu vực và các quốc gia láng giềng.

Hệ thống hạ tầng giao thông hiện đại giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực trong Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các dự án du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Rạch Giá

Giá đất tại Thành phố Rạch Giá hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Giá đất cao nhất tại Thành phố Rạch Giá là 30.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 106.000 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.871.104 đồng/m². Các khu vực gần các trục đường lớn, cảng biển và khu du lịch có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm thành phố.

So với các thành phố khác trong khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, giá đất tại Rạch Giá vẫn ở mức thấp hơn rất nhiều, điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn. Tuy nhiên, với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, đặc biệt là việc nâng cấp cảng và sân bay, giá đất tại Thành phố Rạch Giá có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, các khu vực ngoại thành hoặc ven biển là lựa chọn phù hợp do mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, khu vực trung tâm Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính, có thể sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá đang ngày càng trở thành điểm đến thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố phát triển mạnh mẽ trong những năm qua.

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này là sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, đặc biệt là với sự nổi bật của đảo Phú Quốc, nơi thu hút lượng khách du lịch lớn cả trong và ngoài nước. Điều này tạo ra một cầu nối quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Cùng với đó, sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và sân bay Phú Quốc mở rộng, giúp thúc đẩy nền kinh tế của khu vực.

Các dự án phát triển đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư tại Thành phố Rạch Giá đang được triển khai mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu về đất đai gia tăng. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại các khu vực gần trung tâm và các khu vực đang được quy hoạch phát triển.

Bên cạnh đó, giá đất tại Thành phố Rạch Giá vẫn chưa đạt mức quá cao như tại các thành phố lớn khác trong cả nước, nên tiềm năng tăng giá đất tại đây trong tương lai vẫn rất lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Các khu vực ngoại thành, gần các dự án du lịch, hoặc các khu vực mới phát triển có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, ngành du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thành phố Rạch Giá trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 106.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Rạch Giá là: 3.904.750 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1193

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trần Cao Vân - Đến Cầu Ván 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
702 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Chí Thanh - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cầu Ván - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
703 Thành Phố Rạch Giá Hồ Xuân Hương - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.500 Đất TM-DV đô thị
704 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Lương Ngọc Quyến 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 Đất TM-DV đô thị
705 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Lương Ngọc Quyến - Đến U Minh 10 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 362.600 Đất TM-DV đô thị
706 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng Hẻm 17 2.240.000 1.344.000 806.400 483.700 290.500 Đất TM-DV đô thị
707 Thành Phố Rạch Giá Cao Bá Quát - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến cuối đường 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
708 Thành Phố Rạch Giá Bà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Hải Thượng Lãn Ông 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 Đất TM-DV đô thị
709 Thành Phố Rạch Giá Bà Huyện Thanh Quan - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Hải Thượng Lãn Ông - Đến U Minh 10 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
710 Thành Phố Rạch Giá Trần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Bến đò 2.240.000 1.344.000 806.400 483.700 290.500 Đất TM-DV đô thị
711 Thành Phố Rạch Giá Trần Cao Vân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Đoạn còn lại 1.680.000 1.008.000 604.800 362.600 240.000 Đất TM-DV đô thị
712 Thành Phố Rạch Giá U Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Hồ Xuân Hương - Đến Bà Huyện Thanh Quan 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
713 Thành Phố Rạch Giá U Minh 10 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bà Huyện Thanh Quan - Đến Cuối U Minh 10 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
714 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Trương Vĩnh Ký 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
715 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thiện Thuật - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Nguyễn Chí Thanh 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
716 Thành Phố Rạch Giá Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ ngã ba Rạch Sỏi - Đến Hồ Xuân Hương 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.500 Đất TM-DV đô thị
717 Thành Phố Rạch Giá Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Đoạn còn lại 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 Đất TM-DV đô thị
718 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 362.600 Đất TM-DV đô thị
719 Thành Phố Rạch Giá Đoàn Thị Điểm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Nguyễn Thiện Thuật 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
720 Thành Phố Rạch Giá Trương Vĩnh Ký - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Chí Thanh - Đến Đinh Công Tráng 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
721 Thành Phố Rạch Giá Trương Vĩnh Ký - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Đinh Công Tráng - Đến Nguyễn Thiện Thuật 1.176.000 705.600 423.500 254.100 240.000 Đất TM-DV đô thị
722 Thành Phố Rạch Giá Đinh Công Tráng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Trương Vĩnh Ký 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 Đất TM-DV đô thị
723 Thành Phố Rạch Giá Đinh Công Tráng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Trương Vĩnh Ký - Đến Nguyễn Chí Thanh 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 362.600 Đất TM-DV đô thị
724 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Gia Thiều - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Tôn Thất Đạm - Đến Nguyễn Bính 1.050.000 630.000 378.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
725 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Gia Thiều - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Bính - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 700.000 420.000 252.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
726 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Đạm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 700.000 420.000 252.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
727 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Nguyễn Gia Thiều - Đến Ụ tàu 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
728 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Ụ tàu - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
729 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bính - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 700.000 420.000 252.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
730 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Siêu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
731 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thông - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.050.000 630.000 378.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
732 Thành Phố Rạch Giá Lương Ngọc Quyến - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
733 Thành Phố Rạch Giá Trần Xuân Soạn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
734 Thành Phố Rạch Giá Tống Duy Tân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 362.600 Đất TM-DV đô thị
735 Thành Phố Rạch Giá Văn Lang - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.050.000 630.000 378.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
736 Thành Phố Rạch Giá Cách Mạng Tháng Tám - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cầu Rạch Sỏi - Đến Cống So Đũa 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.500 Đất TM-DV đô thị
737 Thành Phố Rạch Giá Cách Mạng Tháng Tám - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ cống So Đũa - Đến Cầu Quằn 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 Đất TM-DV đô thị
738 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đến Chùa Khmer 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
739 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Chùa Khmer - Đến Cầu Thanh Niên 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
740 Thành Phố Rạch Giá Cao Thắng - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cầu Thanh Niên - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
741 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Chiếu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Thắng - Đến Cách Mạng Tháng Tám 2.800.000 1.680.000 1.008.000 604.800 362.600 Đất TM-DV đô thị
742 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Chiếu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Thắng - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 1.400.000 840.000 504.000 302.400 240.000 Đất TM-DV đô thị
743 Thành Phố Rạch Giá Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.050.000 630.000 378.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
744 Thành Phố Rạch Giá Đường đối diện đường Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 350.000 240.000 240.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
745 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Biểu Xóm 3 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 840.000 504.000 302.400 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
746 Thành Phố Rạch Giá Lê Minh Xuân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 840.000 504.000 302.400 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
747 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Nhị - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 840.000 504.000 302.400 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
748 Thành Phố Rạch Giá Phùng Văn Cung - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 700.000 420.000 252.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
749 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 700.000 420.000 252.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
750 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 Đất TM-DV đô thị
751 Thành Phố Rạch Giá Đường nhánh Nguyễn Biểu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 420.000 252.000 240.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
752 Thành Phố Rạch Giá Đường Trần Nguyên Hãn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
753 Thành Phố Rạch Giá Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ phường Vĩnh Lợi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.050.000 630.000 378.000 240.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
754 Thành Phố Rạch Giá Lê Phụng Hiểu - Khu Lấn Biển 2.625.000 1.575.000 945.000 567.000 340.200 Đất TM-DV đô thị
755 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Kênh Nhánh - Đến Lạc Hồng 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 Đất TM-DV đô thị
756 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 5.600.000 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 Đất TM-DV đô thị
757 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Lê Hồng Phong 4.900.000 2.940.000 1.764.000 1.058.400 634.900 Đất TM-DV đô thị
758 Thành Phố Rạch Giá Trần Hữu Trang - Khu Lấn Biển 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
759 Thành Phố Rạch Giá Cống Quỳnh - Khu Lấn Biển 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
760 Thành Phố Rạch Giá Sư Minh Không - Khu Lấn Biển 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
761 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lý Nhân Tông - Đến Cô Bắc 10.500.000 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 Đất TM-DV đô thị
762 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 13.440.000 8.064.000 4.838.400 2.902.900 1.741.600 Đất TM-DV đô thị
763 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 10.080.000 6.048.000 3.628.800 2.177.000 1.306.200 Đất TM-DV đô thị
764 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 9.450.000 5.670.000 3.402.000 2.041.200 1.225.000 Đất TM-DV đô thị
765 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Đoạn Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 8.400.000 5.040.000 3.024.000 1.814.400 1.088.500 Đất TM-DV đô thị
766 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 Đất TM-DV đô thị
767 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 6.300.000 3.780.000 2.268.000 1.360.800 816.200 Đất TM-DV đô thị
768 Thành Phố Rạch Giá Tô Ngọc Vân - Khu Lấn Biển 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 Đất TM-DV đô thị
769 Thành Phố Rạch Giá Phùng Khắc Khoan - Khu Lấn Biển 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
770 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Hưu - Khu Lấn Biển Từ Chi Lăng - Đến Mai Văn Bộ 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
771 Thành Phố Rạch Giá Lương Thế Vinh - Khu Lấn Biển 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
772 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phương Danh - Khu Lấn Biển 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
773 Thành Phố Rạch Giá Lương Nhữ Học - Khu Lấn Biển 3.360.000 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 Đất TM-DV đô thị
774 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
775 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Đống Đa - Đến Tạ Quang Bửu 2.016.000 1.209.600 725.900 435.400 261.100 Đất TM-DV đô thị
776 Thành Phố Rạch Giá Đặng Huyền Thông - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
777 Thành Phố Rạch Giá Dã Tượng - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
778 Thành Phố Rạch Giá Cao Lỗ - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
779 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thị Kỷ - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
780 Thành Phố Rạch Giá Lê Vĩnh Hòa - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
781 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Bộ - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
782 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Tùng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Cù Chính Lan 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
783 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
784 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
785 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
786 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
787 Thành Phố Rạch Giá Tuệ Tĩnh - Khu Lấn Biển 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
788 Thành Phố Rạch Giá Phan Huy Ích - Khu Lấn Biển 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
789 Thành Phố Rạch Giá Vũ Trọng Phụng - Khu Lấn Biển 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
790 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thiện Phó - Khu Lấn Biển 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 326.900 Đất TM-DV đô thị
791 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Trương - Khu Lấn Biển 2.310.000 1.386.000 831.600 499.100 299.600 Đất TM-DV đô thị
792 Thành Phố Rạch Giá Trần Công Án - Khu Lấn Biển 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
793 Thành Phố Rạch Giá Mai Xuân Thưởng - Khu Lấn Biển 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
794 Thành Phố Rạch Giá Lê Thước - Khu Lấn Biển 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
795 Thành Phố Rạch Giá Cù Chính Lan - Khu Lấn Biển 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 272.300 Đất TM-DV đô thị
796 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Văn Thụ - Khu Lấn Biển 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.200 544.600 Đất TM-DV đô thị
797 Thành Phố Rạch Giá Bế Văn Đàn - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
798 Thành Phố Rạch Giá Lê Chân - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
799 Thành Phố Rạch Giá Văn Cao - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị
800 Thành Phố Rạch Giá Tô Vĩnh Diện - Khu Lấn Biển 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 408.100 Đất TM-DV đô thị