Bảng giá đất tại Thành Phố Rạch Giá, Kiên Giang: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang được công bố theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Với vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ trong thời gian gần đây, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá là trung tâm kinh tế và chính trị của tỉnh Kiên Giang, nằm ở phía tây nam của đất nước, gần cửa khẩu quốc tế Hà Tiên và vịnh Thái Lan.

Đây là nơi có hệ thống cảng biển lớn, đặc biệt là cảng Rạch Giá, mở ra nhiều cơ hội giao thương với các quốc gia trong khu vực. Thành phố này cũng đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực du lịch như Phú Quốc và Hà Tiên.

Một trong những yếu tố chính thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Rạch Giá là sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng.

Các dự án xây dựng đường cao tốc, mở rộng cảng biển, nâng cấp sân bay và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra một mạng lưới giao thông kết nối thuận tiện giữa các tỉnh trong khu vực và các quốc gia láng giềng.

Hệ thống hạ tầng giao thông hiện đại giúp nâng cao giá trị đất đai tại các khu vực trong Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các dự án du lịch.

Phân tích giá đất tại Thành phố Rạch Giá

Giá đất tại Thành phố Rạch Giá hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Giá đất cao nhất tại Thành phố Rạch Giá là 30.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 106.000 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.871.104 đồng/m². Các khu vực gần các trục đường lớn, cảng biển và khu du lịch có giá đất cao hơn so với các khu vực xa trung tâm thành phố.

So với các thành phố khác trong khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, giá đất tại Rạch Giá vẫn ở mức thấp hơn rất nhiều, điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn. Tuy nhiên, với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, đặc biệt là việc nâng cấp cảng và sân bay, giá đất tại Thành phố Rạch Giá có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai gần.

Với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội ngắn hạn, các khu vực ngoại thành hoặc ven biển là lựa chọn phù hợp do mức giá đất hiện tại còn khá hợp lý. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, khu vực trung tâm Thành phố Rạch Giá, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính, có thể sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Rạch Giá

Thành phố Rạch Giá đang ngày càng trở thành điểm đến thu hút các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố phát triển mạnh mẽ trong những năm qua.

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực này là sự phát triển không ngừng của ngành du lịch, đặc biệt là với sự nổi bật của đảo Phú Quốc, nơi thu hút lượng khách du lịch lớn cả trong và ngoài nước. Điều này tạo ra một cầu nối quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Cùng với đó, sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc và sân bay Phú Quốc mở rộng, giúp thúc đẩy nền kinh tế của khu vực.

Các dự án phát triển đô thị, khu công nghiệp và khu dân cư tại Thành phố Rạch Giá đang được triển khai mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu về đất đai gia tăng. Điều này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị đất tại các khu vực gần trung tâm và các khu vực đang được quy hoạch phát triển.

Bên cạnh đó, giá đất tại Thành phố Rạch Giá vẫn chưa đạt mức quá cao như tại các thành phố lớn khác trong cả nước, nên tiềm năng tăng giá đất tại đây trong tương lai vẫn rất lớn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư dài hạn. Các khu vực ngoại thành, gần các dự án du lịch, hoặc các khu vực mới phát triển có thể mang lại nhiều cơ hội sinh lời cho nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, ngành du lịch và các dự án quy hoạch đô thị, Thành phố Rạch Giá đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thành phố Rạch Giá trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Rạch Giá là: 106.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Rạch Giá là: 3.904.750 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1193

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Rạch Giá Sư Thiện Chiếu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Cao Thắng - Đến Mai Thị Hồng Hạnh 2.000.000 1.200.000 720.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
302 Thành Phố Rạch Giá Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
303 Thành Phố Rạch Giá Đường đối diện đường Bùi Viện - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 640.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
304 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Biểu Xóm 3 - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
305 Thành Phố Rạch Giá Lê Minh Xuân - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
306 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Nhị - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy Từ Bùi Viện - Đến Giáp ranh huyện Châu Thành 1.200.000 720.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
307 Thành Phố Rạch Giá Phùng Văn Cung - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
308 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến nhánh Khu dân cư Cao đẳng sư phạm - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.000.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
309 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường Khu Trung tâm thương mại Rạch Sỏi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
310 Thành Phố Rạch Giá Đường nhánh Nguyễn Biểu - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 640.000 640.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
311 Thành Phố Rạch Giá Đường Trần Nguyên Hãn - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 2.500.000 1.500.000 900.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
312 Thành Phố Rạch Giá Các đường còn lại trong khu dân cư vượt lũ phường Vĩnh Lợi - Khu tái định cư An Hòa Tỉnh ủy 1.500.000 900.000 640.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
313 Thành Phố Rạch Giá Lê Phụng Hiểu - Khu Lấn Biển 3.750.000 2.250.000 1.350.000 810.000 640.000 Đất ở đô thị
314 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Kênh Nhánh - Đến Lạc Hồng 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
315 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 8.000.000 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 Đất ở đô thị
316 Thành Phố Rạch Giá Phạm Hùng - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Lê Hồng Phong 7.000.000 4.200.000 2.520.000 1.512.000 907.000 Đất ở đô thị
317 Thành Phố Rạch Giá Trần Hữu Trang - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
318 Thành Phố Rạch Giá Cống Quỳnh - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
319 Thành Phố Rạch Giá Sư Minh Không - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
320 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lý Nhân Tông - Đến Cô Bắc 15.000.000 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 Đất ở đô thị
321 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 19.200.000 11.520.000 6.912.000 4.147.000 2.488.000 Đất ở đô thị
322 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 14.400.000 8.640.000 5.184.000 3.110.000 1.866.000 Đất ở đô thị
323 Thành Phố Rạch Giá Đường 3 Tháng 2 - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 13.500.000 8.100.000 4.860.000 2.916.000 1.750.000 Đất ở đô thị
324 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Đoạn Cô Bắc - Đến Lạc Hồng 12.000.000 7.200.000 4.320.000 2.592.000 1.555.000 Đất ở đô thị
325 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Nguyễn Văn Cừ 10.000.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 Đất ở đô thị
326 Thành Phố Rạch Giá Tôn Đức Thắng - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn Văn Cừ - Đến Cống Kênh Cụt 9.000.000 5.400.000 3.240.000 1.944.000 1.166.000 Đất ở đô thị
327 Thành Phố Rạch Giá Tô Ngọc Vân - Khu Lấn Biển 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 Đất ở đô thị
328 Thành Phố Rạch Giá Phùng Khắc Khoan - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
329 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Hưu - Khu Lấn Biển Từ Chi Lăng - Đến Mai Văn Bộ 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
330 Thành Phố Rạch Giá Lương Thế Vinh - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
331 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Phương Danh - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
332 Thành Phố Rạch Giá Lương Nhữ Học - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
333 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Nguyễn An Ninh - Đến Đống Đa 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
334 Thành Phố Rạch Giá Châu Văn Liêm - Khu Lấn Biển Từ Đống Đa - Đến Tạ Quang Bửu 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 640.000 Đất ở đô thị
335 Thành Phố Rạch Giá Đặng Huyền Thông - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
336 Thành Phố Rạch Giá Dã Tượng - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
337 Thành Phố Rạch Giá Cao Lỗ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
338 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thị Kỷ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
339 Thành Phố Rạch Giá Lê Vĩnh Hòa - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
340 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Bộ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
341 Thành Phố Rạch Giá Tôn Thất Tùng - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Cù Chính Lan 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
342 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
343 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Văn Tố - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
344 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Lạc Hồng - Đến Hoàng Văn Thụ 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
345 Thành Phố Rạch Giá Trần Huy Liệu - Khu Lấn Biển Từ Hoàng Văn Thụ - Đến Nguyễn Văn Cừ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
346 Thành Phố Rạch Giá Tuệ Tĩnh - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
347 Thành Phố Rạch Giá Phan Huy Ích - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
348 Thành Phố Rạch Giá Vũ Trọng Phụng - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
349 Thành Phố Rạch Giá Hồ Thiện Phó - Khu Lấn Biển 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 640.000 Đất ở đô thị
350 Thành Phố Rạch Giá Mai Văn Trương - Khu Lấn Biển 3.300.000 1.980.000 1.188.000 713.000 640.000 Đất ở đô thị
351 Thành Phố Rạch Giá Trần Công Án - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
352 Thành Phố Rạch Giá Mai Xuân Thưởng - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
353 Thành Phố Rạch Giá Lê Thước - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
354 Thành Phố Rạch Giá Cù Chính Lan - Khu Lấn Biển 3.000.000 1.800.000 1.080.000 648.000 640.000 Đất ở đô thị
355 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Văn Thụ - Khu Lấn Biển 6.000.000 3.600.000 2.160.000 1.296.000 778.000 Đất ở đô thị
356 Thành Phố Rạch Giá Bế Văn Đàn - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
357 Thành Phố Rạch Giá Lê Chân - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
358 Thành Phố Rạch Giá Văn Cao - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
359 Thành Phố Rạch Giá Tô Vĩnh Diện - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
360 Thành Phố Rạch Giá Phan Huy Chú - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
361 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
362 Thành Phố Rạch Giá Đặng Thai Mai - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
363 Thành Phố Rạch Giá Đào Duy Anh - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
364 Thành Phố Rạch Giá Xuân Diệu - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
365 Thành Phố Rạch Giá Tạ Quang Bửu - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
366 Thành Phố Rạch Giá Huyền Trân Công Chúa - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
367 Thành Phố Rạch Giá Đặng Văn Ngữ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
368 Thành Phố Rạch Giá Lưu Hữu Phước - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
369 Thành Phố Rạch Giá Lương Định Của - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
370 Thành Phố Rạch Giá Mai Thúc Loan - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
371 Thành Phố Rạch Giá Trần Đại Nghĩa - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
372 Thành Phố Rạch Giá Trần Nhân Tông - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
373 Thành Phố Rạch Giá Hoàng Việt - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
374 Thành Phố Rạch Giá Trần Bội Cơ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
375 Thành Phố Rạch Giá Kim Đồng - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
376 Thành Phố Rạch Giá Bùi Huy Bích - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
377 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Quang Bích - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
378 Thành Phố Rạch Giá Học Lạc - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
379 Thành Phố Rạch Giá Phạm Phú Thứ - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
380 Thành Phố Rạch Giá Hồ Nguyên Trừng - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
381 Thành Phố Rạch Giá Trần Văn Kỷ - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
382 Thành Phố Rạch Giá Bùi Văn Ba - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
383 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đổng Chi - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
384 Thành Phố Rạch Giá Lê Bình - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
385 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Đình Chính - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
386 Thành Phố Rạch Giá Ngô Chí Quốc - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
387 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Khắc Nhu - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
388 Thành Phố Rạch Giá Đặng Xuân Thiều - Khu Lấn Biển 4.800.000 2.880.000 1.728.000 1.037.000 640.000 Đất ở đô thị
389 Thành Phố Rạch Giá Lê Thị Tạo - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
390 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn An - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
391 Thành Phố Rạch Giá Ngô Chi Lan - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
392 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thất Sơn - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
393 Thành Phố Rạch Giá Dương Bá Trạc - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
394 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Huy Lượng - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
395 Thành Phố Rạch Giá Ngô Thế Vinh - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
396 Thành Phố Rạch Giá Nguyễn Bá Lân - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
397 Thành Phố Rạch Giá Lê Văn Long - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
398 Thành Phố Rạch Giá Hà Huy Giáp - Khu Lấn Biển 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 640.000 Đất ở đô thị
399 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường nội bộ dự án VinCom - Khu Lấn Biển 9.750.000 5.850.000 3.510.000 2.106.000 1.264.000 Đất ở đô thị
400 Thành Phố Rạch Giá Các tuyến đường nội bộ dự án Khu dân cư Seaview - Khu Lấn Biển 9.750.000 5.850.000 3.510.000 2.106.000 1.264.000 Đất ở đô thị