Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận Kiên Giang

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang, theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Huyện Vĩnh Thuận đang nổi lên như một khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Huyện Vĩnh Thuận, nằm ở phía Nam tỉnh Kiên Giang, có vị trí địa lý thuận lợi, cách Thành phố Rạch Giá khoảng 50 km và là cửa ngõ kết nối với các huyện lân cận.

Nơi đây không chỉ nổi bật với phong cảnh thiên nhiên hoang sơ, hệ thống sông ngòi chằng chịt mà còn sở hữu nguồn tài nguyên nông sản phong phú. Những yếu tố này đã tạo nên sự đặc trưng của huyện và là điểm đến hấp dẫn cho các dự án phát triển bất động sản.

Vĩnh Thuận đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ với việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển nông nghiệp.

Các tuyến đường như Quốc lộ 63, kết nối trực tiếp với các khu vực khác của tỉnh, đang dần được nâng cấp và mở rộng. Hạ tầng giao thông cải thiện không chỉ giúp gia tăng giá trị bất động sản mà còn thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận

Giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 27.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 9.100.000 đồng/m², với giá đất trung bình khoảng 1.276.279 đồng/m².

Sự phân hóa này chủ yếu liên quan đến vị trí và các yếu tố hạ tầng, chẳng hạn như gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang như Thành phố Rạch Giá hay huyện Phú Quốc, giá đất tại Vĩnh Thuận hiện tại còn thấp, nhưng lại rất tiềm năng khi nhìn vào sự phát triển về hạ tầng và quy hoạch trong tương lai. Các khu vực gần Quốc lộ 63 hoặc các dự án hạ tầng mới sắp triển khai là những khu vực có tiềm năng sinh lời cao.

Dựa trên mức giá hiện tại và sự phát triển về hạ tầng, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn. Trong khi các khu vực trung tâm đã phát triển mạnh, Vĩnh Thuận là nơi tiềm ẩn cơ hội lớn, đặc biệt là khi các dự án giao thông, khu đô thị và khu công nghiệp bắt đầu triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận có nhiều tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào các yếu tố như kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh, quy hoạch đô thị hợp lý, và lợi thế giao thông thuận lợi.

Việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản và thủy sản sẽ thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu về đất đai tại khu vực này.

Hơn nữa, với những dự án hạ tầng mới đang được triển khai, như các tuyến giao thông và khu đô thị, giá trị đất tại Vĩnh Thuận có thể tăng mạnh trong tương lai.

Khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với sự kết nối với các khu du lịch nổi tiếng của tỉnh Kiên Giang như Phú Quốc và Hà Tiên. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng giá trị đất đai tại các khu vực ngoại thành.

Với việc hạ tầng ngày càng được hoàn thiện và các cơ hội đầu tư lớn đang được mở ra, Vĩnh Thuận hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Kiên Giang.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm các cơ hội sinh lời từ những khu đất nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trong khu vực có sự phát triển mạnh mẽ của đô thị và công nghiệp.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào đất tại Huyện Vĩnh Thuận là cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản trong giai đoạn hiện nay. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, với sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch mới đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Thuận là: 9.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Thuận là: 27.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Thuận là: 1.265.760 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
187

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
117 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
118 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 510.000 255.000 127.500 63.750 31.875 Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
140 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
141 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
142 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
143 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
144 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
145 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 30.000 24.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
146 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 29.000 24.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
147 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản