Bảng giá đất Huyện Vĩnh Thuận Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Thuận là: 9.100.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Thuận là: 27.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Thuận là: 1.276.279
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 960.000 480.000 240.000 120.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 1.176.000 588.000 294.000 147.000 73.500 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 756.000 378.000 189.000 94.500 47.250 Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
117 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
118 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất SX-KD nông thôn
120 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 510.000 255.000 127.500 63.750 31.875 Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 950.000 475.000 237.500 118.750 59.375 Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 630.000 315.000 157.500 78.750 39.375 Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
140 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
141 Huyện Vĩnh Thuận Thị trấn Vĩnh Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
142 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 34.000 30.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
143 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 32.000 28.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
144 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
145 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 30.000 24.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
146 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 29.000 24.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
147 Huyện Vĩnh Thuận Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc 27.000 24.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Thị Trấn Vĩnh Thuận, Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm tại Thị Trấn Vĩnh Thuận đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong Thị Trấn Vĩnh Thuận, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong Thị Trấn Vĩnh Thuận có mức giá cao nhất là 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt và tiềm năng sản xuất cao.

Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Thị Trấn Vĩnh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Các Xã Bình Minh, Vĩnh Thuận, Tân Thuận - Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho các xã Bình Minh, Vĩnh Thuận và Tân Thuận, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, phản ánh giá trị của đất trồng cây lâu năm trong các xã này.

Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây lâu năm có giá trị cao, phản ánh sự phát triển tốt và tiềm năng của đất trong các xã Bình Minh, Vĩnh Thuận và Tân Thuận.

Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao cho đất trồng cây lâu năm trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã Bình Minh, Vĩnh Thuận và Tân Thuận, Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang. Nắm rõ giá trị các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Các Xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho các xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, và Vĩnh Bình Bắc, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các xã nêu trên, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, và Vĩnh Bình Bắc có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, có thể là do đất đai tại đây có điều kiện tự nhiên tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn cho việc trồng cây lâu năm.

Vị trí 2: 24.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 24.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt vị trí hoặc điều kiện tự nhiên.

Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, và Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.