STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
103 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) | Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô | 1.140.000 | 570.000 | 285.000 | 142.500 | 71.250 | Đất TM-DV nông thôn |
104 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) | Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Huỳnh Thủ | Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) | 960.000 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | Đất TM-DV nông thôn |
106 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã năm Bình Minh | từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 | 1.176.000 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | Đất TM-DV nông thôn |
107 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã năm Bình Minh | xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh | 1.176.000 | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam | Phía trên bờ | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
109 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam | Phía bờ sông | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | 47.250 | Đất TM-DV nông thôn |
110 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã sáu xã Bình Minh | từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc | từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV nông thôn |
112 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc | về 300 mét hướng đi Vinh Thuận | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
113 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc | về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận | từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
115 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông | từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
116 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | 59.375 | Đất SX-KD nông thôn |
117 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD nông thôn |
118 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất SX-KD nông thôn |
120 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | Đất SX-KD nông thôn |
121 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất SX-KD nông thôn |
123 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) | 510.000 | 255.000 | 127.500 | 63.750 | 31.875 | Đất SX-KD nông thôn |
124 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
126 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) | Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | 59.375 | Đất SX-KD nông thôn |
127 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) | Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Huỳnh Thủ | Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất SX-KD nông thôn |
129 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã năm Bình Minh | từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất SX-KD nông thôn |
130 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã năm Bình Minh | xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam | Phía trên bờ | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
132 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam | Phía bờ sông | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | 39.375 | Đất SX-KD nông thôn |
133 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã sáu xã Bình Minh | từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc | từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD nông thôn |
135 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc | về 300 mét hướng đi Vinh Thuận | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
136 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc | về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận | từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | Đất SX-KD nông thôn |
138 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông | từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
139 | Huyện Vĩnh Thuận | Thị trấn Vĩnh Thuận | 34.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
140 | Huyện Vĩnh Thuận | Thị trấn Vĩnh Thuận | 32.000 | 28.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
141 | Huyện Vĩnh Thuận | Thị trấn Vĩnh Thuận | 27.000 | 24.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
142 | Huyện Vĩnh Thuận | Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận | 34.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
143 | Huyện Vĩnh Thuận | Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận | 32.000 | 28.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
144 | Huyện Vĩnh Thuận | Các xã: xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận | 27.000 | 24.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
145 | Huyện Vĩnh Thuận | Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc | 30.000 | 24.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
146 | Huyện Vĩnh Thuận | Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc | 29.000 | 24.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
147 | Huyện Vĩnh Thuận | Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc | 27.000 | 24.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Thị Trấn Vĩnh Thuận, Loại Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang cho loại đất trồng cây lâu năm tại Thị Trấn Vĩnh Thuận đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong Thị Trấn Vĩnh Thuận, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Thị Trấn Vĩnh Thuận có mức giá cao nhất là 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất, thường nằm ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt và tiềm năng sản xuất cao.
Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai tương đối tốt nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Thị Trấn Vĩnh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Các Xã Bình Minh, Vĩnh Thuận, Tân Thuận - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho các xã Bình Minh, Vĩnh Thuận và Tân Thuận, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí, phản ánh giá trị của đất trồng cây lâu năm trong các xã này.
Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 34.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây lâu năm có giá trị cao, phản ánh sự phát triển tốt và tiềm năng của đất trong các xã Bình Minh, Vĩnh Thuận và Tân Thuận.
Vị trí 2: 30.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ mức giá cao cho đất trồng cây lâu năm trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại các xã Bình Minh, Vĩnh Thuận và Tân Thuận, Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang. Nắm rõ giá trị các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Các Xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho các xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, và Vĩnh Bình Bắc, loại đất trồng cây lâu năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các xã nêu trên, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, và Vĩnh Bình Bắc có mức giá cao nhất là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách, có thể là do đất đai tại đây có điều kiện tự nhiên tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi hơn cho việc trồng cây lâu năm.
Vị trí 2: 24.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 24.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Đây có thể là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt vị trí hoặc điều kiện tự nhiên.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, và Vĩnh Bình Bắc, Huyện Vĩnh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.