STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ | 9.100.000 | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.137.500 | 568.750 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vĩnh Thuận | Lộ Số 2 | từ QL63 - đến Đường 35 | 3.080.000 | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) | từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư | 3.080.000 | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Vĩnh Thuận | Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận | từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) | đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông | 7.000.000 | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây | 1.820.000 | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Vĩnh Thuận | Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường 35 | từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Vĩnh Thuận | Khu hành chính | từ Khối dân vận - đến Điện lực | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Chương | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh 1 | từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh Hậu UBND huyện | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh thủy lợi 1000 | từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Lưu Nhơn Sâm | từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 | từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 | từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Mai Thành Tâm | từ cầu đường sân - đến Kênh 500 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Vĩnh Thuận | Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ | 5.460.000 | 2.730.000 | 1.365.000 | 682.500 | 341.250 | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Vĩnh Thuận | Lộ Số 2 | từ QL63 - đến Đường 35 | 1.848.000 | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) | từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư | 1.848.000 | 924.000 | 462.000 | 231.000 | 115.500 | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Vĩnh Thuận | Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận | từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) | đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây | 1.092.000 | 546.000 | 273.000 | 136.500 | 68.250 | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Vĩnh Thuận | Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất TM-DV đô thị | |
35 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường 35 | từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị | |
37 | Huyện Vĩnh Thuận | Khu hành chính | từ Khối dân vận - đến Điện lực | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Chương | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị | |
39 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh 1 | từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh Hậu UBND huyện | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV đô thị | |
41 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh thủy lợi 1000 | từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Lưu Nhơn Sâm | từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 | từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 | từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Mai Thành Tâm | từ cầu đường sân - đến Kênh 500 | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Vĩnh Thuận | Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) | 480.000 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị | |
47 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | 65.625 | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ | 4.550.000 | 2.275.000 | 1.137.500 | 568.750 | 284.375 | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) | Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Vĩnh Thuận | Lộ Số 2 | từ QL63 - đến Đường 35 | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) | từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư | 1.540.000 | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Vĩnh Thuận | Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận | từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 62.500 | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) | đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) | Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây | 910.000 | 455.000 | 227.500 | 113.750 | 56.875 | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Vĩnh Thuận | Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất SX-KD đô thị | |
58 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường 35 | từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD đô thị | |
60 | Huyện Vĩnh Thuận | Khu hành chính | từ Khối dân vận - đến Điện lực | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Chương | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị | |
62 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh 1 | từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh Hậu UBND huyện | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | Đất SX-KD đô thị | |
64 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường kênh thủy lợi 1000 | từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Lưu Nhơn Sâm | từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương | 875.000 | 437.500 | 218.750 | 109.375 | 54.688 | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 | từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 | từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Mai Thành Tâm | từ cầu đường sân - đến Kênh 500 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Vĩnh Thuận | Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị | |
70 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân | 1.900.000 | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực | 3.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | 437.500 | 218.750 | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) | 1.020.000 | 510.000 | 255.000 | 127.500 | 63.750 | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) | Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô | 1.900.000 | 950.000 | 475.000 | 237.500 | 118.750 | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) | Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Huỳnh Thủ | Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) | 1.600.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã năm Bình Minh | từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 | 1.960.000 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã năm Bình Minh | xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh | 1.960.000 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam | Phía trên bờ | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam | Phía bờ sông | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ ngã sáu xã Bình Minh | từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc | từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc | về 300 mét hướng đi Vinh Thuận | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc | về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận | từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Vĩnh Thuận | Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông | từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân | 1.140.000 | 570.000 | 285.000 | 142.500 | 71.250 | Đất TM-DV nông thôn |
94 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) | Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm | 720.000 | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
95 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 | 1.512.000 | 756.000 | 378.000 | 189.000 | 94.500 | Đất TM-DV nông thôn |
97 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh | 672.000 | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | Đất TM-DV nông thôn |
98 | Huyện Vĩnh Thuận | Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) | Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | 78.750 | Đất TM-DV nông thôn |
100 | Huyện Vĩnh Thuận | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) | Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) | 612.000 | 306.000 | 153.000 | 76.500 | 38.250 | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Quảng Trọng Linh - Cặp Kênh Chắc Băng (Phía Chợ), Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho đoạn Đường Quảng Trọng Linh (Cặp Kênh Chắc Băng, phía chợ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Quảng Trọng Linh có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao do vị trí gần cầu Kênh Xáng Múc, thuận tiện cho giao thông và gần các tiện ích quan trọng.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực vẫn giữ giá trị đáng kể, dù thấp hơn so với vị trí 1, do ảnh hưởng từ vị trí gần kênh và các yếu tố tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 525.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự phát triển chung của khu vực.
Vị trí 4: 262.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 262.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa hơn so với các tiện ích chính và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Quảng Trọng Linh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp Kênh Chắc Băng (Phía Chợ), Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho đoạn Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp Kênh Chắc Băng (phía chợ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 9.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp Kênh Chắc Băng có mức giá cao nhất là 9.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do nằm gần trung tâm chợ và các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 4.550.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao, phù hợp với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực gần trung tâm.
Vị trí 3: 2.275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.275.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, với mức giá này, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 1.137.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.137.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa trung tâm chợ và các tiện ích công cộng khác, làm giảm giá trị đầu tư tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp Kênh Chắc Băng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Lộ Số 2, Loại Đất Ở Đô Thị Đoạn Từ QL63 Đến Đường 35
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Lộ Số 2, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ QL63 đến Đường 35, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ Số 2 từ QL63 đến Đường 35 có mức giá cao nhất là 3.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không nằm ở điểm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 385.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lộ Số 2, từ QL63 đến Đường 35, huyện Vĩnh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (Lộ Số 3), Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang cho đoạn Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (Lộ Số 3), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư có mức giá cao nhất là 3.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tuyến giao thông quan trọng và các cơ sở hạ tầng chính, điều này làm tăng giá trị đầu tư tại vị trí này.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đầu tư.
Vị trí 3: 770.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 770.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 385.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang: Phía Sau Hậu UBND Thị Trấn Vĩnh Thuận, Loại Đất Ở Đô Thị Đoạn Từ QL63 Đến Phía Sau Hậu Nghĩa Trang Liệt Sỹ
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ QL63 đến phía sau hậu Nghĩa Trang Liệt Sỹ, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ QL63 đến phía sau hậu Nghĩa Trang Liệt Sỹ có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, nhưng không nằm ở điểm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ QL63 đến phía sau hậu Nghĩa Trang Liệt Sỹ, huyện Vĩnh Thuận. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.