Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận Kiên Giang

Bảng giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang, theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Huyện Vĩnh Thuận đang nổi lên như một khu vực tiềm năng cho đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Vĩnh Thuận, Kiên Giang

Huyện Vĩnh Thuận, nằm ở phía Nam tỉnh Kiên Giang, có vị trí địa lý thuận lợi, cách Thành phố Rạch Giá khoảng 50 km và là cửa ngõ kết nối với các huyện lân cận.

Nơi đây không chỉ nổi bật với phong cảnh thiên nhiên hoang sơ, hệ thống sông ngòi chằng chịt mà còn sở hữu nguồn tài nguyên nông sản phong phú. Những yếu tố này đã tạo nên sự đặc trưng của huyện và là điểm đến hấp dẫn cho các dự án phát triển bất động sản.

Vĩnh Thuận đang trong quá trình chuyển mình mạnh mẽ với việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển nông nghiệp.

Các tuyến đường như Quốc lộ 63, kết nối trực tiếp với các khu vực khác của tỉnh, đang dần được nâng cấp và mở rộng. Hạ tầng giao thông cải thiện không chỉ giúp gia tăng giá trị bất động sản mà còn thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận

Giá đất tại Huyện Vĩnh Thuận có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 27.000 đồng/m² đến mức cao nhất là 9.100.000 đồng/m², với giá đất trung bình khoảng 1.276.279 đồng/m².

Sự phân hóa này chủ yếu liên quan đến vị trí và các yếu tố hạ tầng, chẳng hạn như gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc các khu vực đô thị.

So với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang như Thành phố Rạch Giá hay huyện Phú Quốc, giá đất tại Vĩnh Thuận hiện tại còn thấp, nhưng lại rất tiềm năng khi nhìn vào sự phát triển về hạ tầng và quy hoạch trong tương lai. Các khu vực gần Quốc lộ 63 hoặc các dự án hạ tầng mới sắp triển khai là những khu vực có tiềm năng sinh lời cao.

Dựa trên mức giá hiện tại và sự phát triển về hạ tầng, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn. Trong khi các khu vực trung tâm đã phát triển mạnh, Vĩnh Thuận là nơi tiềm ẩn cơ hội lớn, đặc biệt là khi các dự án giao thông, khu đô thị và khu công nghiệp bắt đầu triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Vĩnh Thuận có nhiều tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ vào các yếu tố như kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh, quy hoạch đô thị hợp lý, và lợi thế giao thông thuận lợi.

Việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản và thủy sản sẽ thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu về đất đai tại khu vực này.

Hơn nữa, với những dự án hạ tầng mới đang được triển khai, như các tuyến giao thông và khu đô thị, giá trị đất tại Vĩnh Thuận có thể tăng mạnh trong tương lai.

Khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với sự kết nối với các khu du lịch nổi tiếng của tỉnh Kiên Giang như Phú Quốc và Hà Tiên. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng giá trị đất đai tại các khu vực ngoại thành.

Với việc hạ tầng ngày càng được hoàn thiện và các cơ hội đầu tư lớn đang được mở ra, Vĩnh Thuận hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Kiên Giang.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm các cơ hội sinh lời từ những khu đất nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trong khu vực có sự phát triển mạnh mẽ của đô thị và công nghiệp.

Với những yếu tố trên, đầu tư vào đất tại Huyện Vĩnh Thuận là cơ hội tuyệt vời cho các nhà đầu tư bất động sản trong giai đoạn hiện nay. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, với sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch mới đang được triển khai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Thuận là: 9.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Thuận là: 27.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Thuận là: 1.265.760 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
187

Mua bán nhà đất tại Kiên Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Thuận Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ 9.100.000 4.550.000 2.275.000 1.137.500 568.750 Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Thuận Lộ Số 2 từ QL63 - đến Đường 35 3.080.000 1.540.000 770.000 385.000 192.500 Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư 3.080.000 1.540.000 770.000 385.000 192.500 Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông 7.000.000 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây 1.820.000 910.000 455.000 227.500 113.750 Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Thuận Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) 5.000.000 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Thuận Đường 35 từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Thuận Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Thuận Khu hành chính từ Khối dân vận - đến Điện lực 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Chương 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh 1 từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh Hậu UBND huyện 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh thủy lợi 1000 từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum 560.000 280.000 140.000 70.000 50.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Thành Tâm từ cầu đường sân - đến Kênh 500 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) 800.000 400.000 200.000 100.000 50.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Thuận Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ 5.460.000 2.730.000 1.365.000 682.500 341.250 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vĩnh Thuận Lộ Số 2 từ QL63 - đến Đường 35 1.848.000 924.000 462.000 231.000 115.500 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư 1.848.000 924.000 462.000 231.000 115.500 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông 4.200.000 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây 1.092.000 546.000 273.000 136.500 68.250 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Vĩnh Thuận Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) 3.000.000 1.500.000 750.000 375.000 187.500 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Vĩnh Thuận Đường 35 từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vĩnh Thuận Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vĩnh Thuận Khu hành chính từ Khối dân vận - đến Điện lực 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Chương 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh 1 từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông 840.000 420.000 210.000 105.000 52.500 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh Hậu UBND huyện 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh thủy lợi 1000 từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum 336.000 168.000 84.000 42.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Thành Tâm từ cầu đường sân - đến Kênh 500 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) 480.000 240.000 120.000 60.000 40.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Thuận Đường Quảng Trọng Linh - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) từ cầu kênh Xáng Múc - đến Kênh 1 1.050.000 525.000 262.500 131.250 65.625 Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cầu kênh xáng múc - Cống Định Cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ 4.550.000 2.275.000 1.137.500 568.750 284.375 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Trung Trực - Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) Từ cống định cư giáp Chùa Khmer - Vàm Đường Sân 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Vĩnh Thuận Lộ Số 2 từ QL63 - đến Đường 35 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Văn Trương - Kênh Định Cư (lộ Số 3) từ đường Định Cư QL63 - đến Cống Định Cư 1.540.000 770.000 385.000 192.500 96.250 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận từ QL63 - đến Phía sau hậu Nghĩa trang liệt sỹ 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn - Quốc lộ 63 (phía Đông) đến Kênh Thủy Lợi (cạnh Tám Phú bờ Đông 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ câu sắt - Kênh thủy lợi Thân Đối (bờ Đông) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Vĩnh Thuận Đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh thủy lợi Thân Đối - Cống Bà Bang (bờ Đông) 1.750.000 875.000 437.500 218.750 109.375 Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm - Quốc lộ 63 (phía Đông) Từ kênh xáng múc - đến Kênh thủy lợi (bờ Tây 910.000 455.000 227.500 113.750 56.875 Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Vĩnh Thuận Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) 2.500.000 1.250.000 625.000 312.500 156.250 Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Vĩnh Thuận Đường 35 từ cống Đường 35 - đến Kênh Chiến Lược 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Vĩnh Thuận Đường Số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu nội bộ) 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Vĩnh Thuận Khu hành chính từ Khối dân vận - đến Điện lực 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Chương 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh 1 từ vàm kênh 1 - đến Giáp đường Phan Văn Chương (bờ Đông 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh Hậu UBND huyện 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Vĩnh Thuận Đường kênh thủy lợi 1000 từ đường Lưu Nhơn Sâm - đến Giáp kênh 1 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Vĩnh Thuận Đường Lưu Nhơn Sâm từ kênh thủy lợi 1.000 - đến Đường Phan Văn Chương 875.000 437.500 218.750 109.375 54.688 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Miếu Bà 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Vĩnh Thuận Đường thuộc khu phố Vĩnh Đông 1 từ cầu Rộc Môn - đến Cầu Cái Nhum 280.000 140.000 70.000 35.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Vĩnh Thuận Đường Mai Thành Tâm từ cầu đường sân - đến Kênh 500 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Vĩnh Thuận Phía sau hậu nghĩa trang liệt sỹ đến Cầu Họng Chần Bè (giáp đường Mai Thành Tâm) 400.000 200.000 100.000 50.000 30.000 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở nông thôn
71 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 3.500.000 1.750.000 875.000 437.500 218.750 Đất ở nông thôn
73 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 2.520.000 1.260.000 630.000 315.000 157.500 Đất ở nông thôn
74 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
76 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất ở nông thôn
77 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 1.020.000 510.000 255.000 127.500 63.750 Đất ở nông thôn
78 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 - đến Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
79 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 11 Đập Đá - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cầu sắt - đến Cống Sáu Lô 1.900.000 950.000 475.000 237.500 118.750 Đất ở nông thôn
81 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phạm Thành Lượng (Cạnh Đền) Từ cống Sáu Lô - đến Ranh xã Vĩnh Phong (Miễu Ông Tà) 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
82 Huyện Vĩnh Thuận Đường Huỳnh Thủ Từ cầu sắt - đến Cầu Rọc Môn (bờ Đông) 1.600.000 800.000 400.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh từ Trường Mẫu giáo - đến Trường Tiểu học Bắc Bình 3 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
84 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã năm Bình Minh xuống 300 mét kênh Kiểm Lâm, xã Bình Minh 1.960.000 980.000 490.000 245.000 122.500 Đất ở nông thôn
85 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía trên bờ 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
86 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam Phía bờ sông 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất ở nông thôn
87 Huyện Vĩnh Thuận Chợ ngã sáu xã Bình Minh từ Bưu điện - đến Đầu cầu Ngã Sáu 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở nông thôn
88 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc từ cầu Mười Diệp - đến Cầu xã 7 Quều 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất ở nông thôn
89 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 300 mét hướng đi Vinh Thuận 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
90 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc về 500 mét hướng đi xã Vĩnh Bình Bắc 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
91 Huyện Vĩnh Thuận Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét 1.120.000 560.000 280.000 140.000 70.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Vĩnh Thuận Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông từ kênh So Le - đến Kênh Hậu Chợ 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
93 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu sắt - đến Ngang cầu Đường Sân 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Vĩnh Thuận Đường Phan Văn Bảy (QL63: Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) Từ cầu Đường Sân - đến Cống Bà Đầm 720.000 360.000 180.000 90.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh Thủy lợi 1.000 - đến Cống Bà Lực 2.100.000 1.050.000 525.000 262.500 131.250 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ cống Bà Lực - đến Kênh 500 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ kênh 500 - đến Giáp chợ Ngã năm Bình Minh 672.000 336.000 168.000 84.000 42.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Vĩnh Thuận Đường Nguyễn Thành Nhơn (QL63: Tuyến giáp huyện U Minh Thượng về phía Đông) Từ chợ Ngã năm Bình Minh - đến Giáp U Minh Thượng 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ cống Bà Bang - đến Kênh 1 Hãng (bờ Đông) 1.260.000 630.000 315.000 157.500 78.750 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Vĩnh Thuận Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) Từ kênh 1 Hãng - đến Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) 612.000 306.000 153.000 76.500 38.250 Đất TM-DV nông thôn