STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ đầu cầu chợ Gò Quao - Đến Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ Trường Tiểu học thị trấn - Đến Ngã năm | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 50.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ cầu Ngã năm - Đến Giáp trường cấp II (cầu KH6 Đến 2 bên) | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 50.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Hẻm 77 và Hẻm 83 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 50.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ đầu cầu chợ Gò Quao - Đến Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ Trường Tiểu học thị trấn - Đến Ngã năm | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ cầu Ngã năm - Đến Giáp trường cấp II (cầu KH6 Đến 2 bên) | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Hẻm 77 và Hẻm 83 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 40.000 | 40.000 | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ đầu cầu chợ Gò Quao - Đến Hết ranh Trường Tiểu học thị trấn | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ Trường Tiểu học thị trấn - Đến Ngã năm | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
11 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Từ cầu Ngã năm - Đến Giáp trường cấp II (cầu KH6 Đến 2 bên) | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Gò Quao | Ngô Quyền | Hẻm 77 và Hẻm 83 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | 30.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ngô Quyền, Huyện Gò Quao, Kiên Giang: Đoạn Từ Đầu Cầu Chợ Gò Quao Đến Hết Ranh Trường Tiểu Học Thị Trấn
Bảng giá đất của huyện Gò Quao, Kiên Giang cho đoạn từ đầu cầu chợ Gò Quao đến hết ranh Trường Tiểu học thị trấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đầu cầu chợ Gò Quao có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ đầu cầu chợ Gò Quao đến hết ranh Trường Tiểu học thị trấn, huyện Gò Quao. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.