STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - đến Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | 40.625 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ hết ranh xã Phú Mỹ - đến Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ hết ranh xã Phú Lợi - đến Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ kênh HT1 - đến Rạch Cầu Mi | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ rạch Cầu Mi - đến Cầu Tà Êm | 650.000 | 325.000 | 162.500 | 81.250 | 40.625 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ cầu Tà Êm - đến Rạch Cống Cả | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ rạch Cống Cả - đến Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - đến Ranh An Giang) | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm | từ sau mét thứ 200 - đến Kênh HT2 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ kênh HT2 - đến Kênh HT4 | 260.000 | 130.000 | 65.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
11 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ kênh HT4 - đến Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
12 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - đến Giáp ranh xã Phú Lợi | 260.000 | 130.000 | 65.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích - đến cầu Đầm Chích đến Giang Thành | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
14 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã - đến cầu Giang Thành đến Hà Giang | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
15 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã - đến Trường Tiểu học ở Hòa Khánh | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Giang Thành | Đường kênh HT2 | từ tim Quốc lộ N1 - đến Kênh HN1 | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
17 | Huyện Giang Thành | Đường Trà Phô đến Tà Teng | Từ Quốc lộ N1 - đến Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
18 | Huyện Giang Thành | Đường Trà Phô đến Tà Teng | Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - đến Kênh Nông Trường | 400.000 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
20 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Chợ Đình | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
21 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Tà Êm | 550.000 | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
22 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
23 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Đầm Chít | 770.000 | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | Đất ở nông thôn | |
24 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Tà Teng | 413.000 | 206.500 | 103.250 | 51.625 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
25 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 715.000 | 357.500 | 178.750 | 89.375 | 44.688 | Đất ở nông thôn | |
26 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú | 440.000 | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
27 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Hà Giang | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
28 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
29 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Bể Lắng | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
30 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú | 230.000 | 115.000 | 57.500 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
31 | Huyện Giang Thành | Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú | 192.000 | 96.000 | 48.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
32 | Huyện Giang Thành | Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
33 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi | 192.000 | 96.000 | 48.000 | 40.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn | |
34 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - đến Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
35 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ hết ranh xã Phú Mỹ - đến Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ hết ranh xã Phú Lợi - đến Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
37 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ kênh HT1 - đến Rạch Cầu Mi | 588.000 | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | Đất TM-DV nông thôn |
38 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ rạch Cầu Mi - đến Cầu Tà Êm | 390.000 | 195.000 | 97.500 | 48.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ cầu Tà Êm - đến Rạch Cống Cả | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
40 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ rạch Cống Cả - đến Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) | 336.000 | 168.000 | 84.000 | 42.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
41 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - đến Ranh An Giang) | 294.000 | 147.000 | 73.500 | 36.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm | từ sau mét thứ 200 - đến Kênh HT2 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
43 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ kênh HT2 - đến Kênh HT4 | 156.000 | 78.000 | 39.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
44 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ kênh HT4 - đến Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - đến Giáp ranh xã Phú Lợi | 156.000 | 78.000 | 39.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
46 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích - đến cầu Đầm Chích đến Giang Thành | 270.000 | 135.000 | 67.500 | 33.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
47 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã - đến cầu Giang Thành đến Hà Giang | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã - đến Trường Tiểu học ở Hòa Khánh | 210.000 | 105.000 | 52.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
49 | Huyện Giang Thành | Đường kênh HT2 | từ tim Quốc lộ N1 - đến Kênh HN1 | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
50 | Huyện Giang Thành | Đường Trà Phô đến Tà Teng | Từ Quốc lộ N1 - đến Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 360.000 | 180.000 | 90.000 | 45.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Giang Thành | Đường Trà Phô đến Tà Teng | Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - đến Kênh Nông Trường | 240.000 | 120.000 | 60.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
52 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
53 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Chợ Đình | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
54 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Tà Êm | 330.000 | 165.000 | 82.500 | 41.250 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
55 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
56 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Đầm Chít | 462.000 | 231.000 | 115.500 | 57.750 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
57 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Tà Teng | 247.800 | 123.900 | 61.950 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
58 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 429.000 | 214.500 | 107.250 | 53.625 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
59 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú | 264.000 | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
60 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Hà Giang | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
61 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế | 117.000 | 58.500 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
62 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Bể Lắng | 117.000 | 58.500 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
63 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú | 138.000 | 69.000 | 34.500 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
64 | Huyện Giang Thành | Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú | 115.200 | 57.600 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
65 | Huyện Giang Thành | Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) | 132.000 | 66.000 | 33.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
66 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi | 115.200 | 57.600 | 32.000 | 32.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn | |
67 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - đến Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) | 325.000 | 162.500 | 81.250 | 40.625 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ hết ranh xã Phú Mỹ - đến Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
69 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ hết ranh xã Phú Lợi - đến Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
70 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ kênh HT1 - đến Rạch Cầu Mi | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ rạch Cầu Mi - đến Cầu Tà Êm | 325.000 | 162.500 | 81.250 | 40.625 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
72 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ cầu Tà Êm - đến Rạch Cống Cả | 350.000 | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
73 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ rạch Cống Cả - đến Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) | 280.000 | 140.000 | 70.000 | 35.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Giang Thành | Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) | Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - đến Ranh An Giang) | 245.000 | 122.500 | 61.250 | 30.625 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
75 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm | từ sau mét thứ 200 - đến Kênh HT2 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
76 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ kênh HT2 - đến Kênh HT4 | 130.000 | 65.000 | 32.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ kênh HT4 - đến Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
78 | Huyện Giang Thành | Đường kênh Nông Trường | Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - đến Giáp ranh xã Phú Lợi | 130.000 | 65.000 | 32.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
79 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích - đến cầu Đầm Chích đến Giang Thành | 225.000 | 112.500 | 56.250 | 28.125 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã - đến cầu Giang Thành đến Hà Giang | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
81 | Huyện Giang Thành | Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | Từ Trung tâm xã - đến Trường Tiểu học ở Hòa Khánh | 175.000 | 87.500 | 43.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
82 | Huyện Giang Thành | Đường kênh HT2 | từ tim Quốc lộ N1 - đến Kênh HN1 | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Giang Thành | Đường Trà Phô đến Tà Teng | Từ Quốc lộ N1 - đến Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 300.000 | 150.000 | 75.000 | 37.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
84 | Huyện Giang Thành | Đường Trà Phô đến Tà Teng | Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - đến Kênh Nông Trường | 200.000 | 100.000 | 50.000 | 25.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
85 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
86 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Chợ Đình | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
87 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Tà Êm | 275.000 | 137.500 | 68.750 | 34.375 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
88 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
89 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Đầm Chít | 385.000 | 192.500 | 96.250 | 48.125 | 24.063 | Đất SX-KD nông thôn | |
90 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Tà Teng | 206.500 | 103.250 | 51.625 | 25.813 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
91 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 357.500 | 178.750 | 89.375 | 44.688 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
92 | Huyện Giang Thành | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú | 220.000 | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
93 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Hà Giang | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
94 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
95 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Bể Lắng | 97.500 | 48.750 | 24.375 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
96 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú | 115.000 | 57.500 | 28.750 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
97 | Huyện Giang Thành | Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
98 | Huyện Giang Thành | Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) | 110.000 | 55.000 | 27.500 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
99 | Huyện Giang Thành | Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi | 96.000 | 48.000 | 24.000 | 24.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
100 | Huyện Giang Thành | Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa | 20.000 | 17.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Giang Thành, Kiên Giang: Quốc Lộ N1 (Trừ Tuyến Dân Cư Vượt Lũ Hà Giang và Tuyến Dân Cư Bể Lắng)
Bảng giá đất của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Quốc Lộ N1 (trừ tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ giáp ranh thành phố Hà Tiên đến hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc Lộ N1 có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là những vị trí gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi, và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 325.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 325.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 162.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 162.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 81.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 81.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực từ giáp ranh thành phố Hà Tiên đến hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi), huyện Giang Thành, Kiên Giang.
Bảng Giá Đất Huyện Giang Thành, Kiên Giang: Đoạn Kênh Nông Trường Qua Cụm Dân Cư Tà Êm
Bảng giá đất của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang cho đoạn kênh Nông Trường qua cụm dân cư Tà Êm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn kênh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 385.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn kênh qua cụm dân cư Tà Êm, thường nằm gần các tiện ích quan trọng và có tiềm năng phát triển tốt, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 192.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 192.500 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 96.250 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 96.250 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 48.125 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 48.125 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn kênh, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn kênh Nông Trường qua cụm dân cư Tà Êm. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Giang Thành, Kiên Giang: Đoạn Kênh Nông Trường (Từ Kênh HT2 Đến Kênh HT4)
Bảng giá đất của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang cho đoạn kênh Nông Trường (từ Kênh HT2 đến Kênh HT4), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn kênh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn kênh, thường nằm ở những nơi có tiềm năng phát triển tốt hoặc gần các tiện ích quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 65.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn kênh, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn kênh Nông Trường, từ Kênh HT2 đến Kênh HT4, huyện Giang Thành. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Giang Thành, Kiên Giang: Trung Tâm Xã Tân Khánh Hoà
Bảng giá đất của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang cho khu vực trung tâm xã Tân Khánh Hoà, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích và Giang Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ trung tâm xã Tân Khánh Hoà đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 225.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 225.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ phát triển chưa cao bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 112.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 112.500 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 56.250 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 56.250 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại trung tâm xã Tân Khánh Hoà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Giang Thành, Kiên Giang: Đoạn Đường Kênh HT2
Bảng giá đất của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang, cho đoạn đường Kênh HT2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực từ tim Quốc lộ N1 đến Kênh HN1, phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh HT2 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa hơn, gần các tiện ích quan trọng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể cách xa một số tiện ích hoặc giao thông có phần kém thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường Kênh HT2, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại huyện Giang Thành, Kiên Giang.