Bảng giá đất tại Huyện Giang Thành, Kiên Giang

Bảng giá đất tại Huyện Giang Thành, Kiên Giang theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023. Khu vực này sở hữu nhiều cơ hội đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Kiên Giang, có vị trí chiến lược kết nối các tuyến giao thông quan trọng giữa các khu vực nội địa và biển.

Với cảnh quan thiên nhiên đặc sắc, huyện này không chỉ được biết đến với ngành nông nghiệp phát triển mạnh mẽ mà còn với tiềm năng du lịch sinh thái hấp dẫn, đặc biệt là các khu vực ven biển và gần các khu vực đầm lầy. Đây là một trong những khu vực đang được chú trọng phát triển cơ sở hạ tầng, tạo nền tảng vững chắc cho bất động sản trong tương lai.

Huyện Giang Thành hiện tại đang chịu sự tác động tích cực từ các dự án phát triển cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Các dự án giao thông kết nối khu vực này với các huyện lân cận và Thành phố Rạch Giá đang được triển khai, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và phát triển các ngành kinh tế phụ trợ như thương mại và dịch vụ.

Các khu vực ven biển hay gần các tuyến giao thông lớn đang trở thành mục tiêu thu hút đầu tư mạnh mẽ từ cả trong và ngoài tỉnh.

Một yếu tố quan trọng thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại Huyện Giang Thành là việc gia tăng các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, nhất là trong bối cảnh xu hướng du lịch tại các khu vực ven biển ngày càng phát triển.

Điều này không chỉ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản mà còn đóng góp vào sự phát triển kinh tế chung của khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Giang Thành

Theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang, giá đất tại Huyện Giang Thành dao động khá lớn, từ khoảng 200.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn, vùng xa trung tâm đến khoảng 3.000.000 đồng/m² ở các khu vực ven biển hoặc gần các tuyến đường huyết mạch.

Mức giá đất trung bình tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp hoặc khu vực phát triển du lịch có giá giao động từ 1.000.000 đồng/m² đến 2.500.000 đồng/m².

Với giá đất như vậy, Huyện Giang Thành hiện đang là khu vực có giá bất động sản tương đối hợp lý, đặc biệt là so với các khu vực khác trong tỉnh Kiên Giang và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư có nhu cầu đầu tư dài hạn hoặc mua đất để xây dựng các dự án du lịch nghỉ dưỡng, khu dân cư hoặc các công trình thương mại. Các khu vực ven biển, đặc biệt là các khu đất có vị trí đẹp với tầm nhìn ra biển sẽ có giá trị cao hơn và tiềm năng sinh lời lớn hơn trong tương lai.

Dự báo giá đất tại Huyện Giang Thành sẽ tăng trưởng mạnh trong vòng 3-5 năm tới khi các dự án giao thông hoàn thiện và hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Đối với các nhà đầu tư, việc chọn lựa các khu đất gần khu vực du lịch sinh thái hoặc các khu công nghiệp sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao.

Việc đầu tư vào các khu đất ngoại thành hoặc đất nông nghiệp hiện tại cũng là một lựa chọn hấp dẫn nếu có chiến lược dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Giang Thành

Huyện Giang Thành sở hữu nhiều điểm mạnh giúp tăng trưởng giá trị bất động sản. Trước tiên, vị trí địa lý của huyện rất thuận lợi khi nằm gần các tuyến giao thông chính, như quốc lộ và đường thủy, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác của tỉnh Kiên Giang và các tỉnh lân cận.

Việc cải thiện và nâng cấp các tuyến đường cao tốc và giao thông sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, từ đó thúc đẩy sự phát triển của bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, với nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, huyện này có tiềm năng lớn trong việc phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, các khu công nghiệp dịch vụ, cũng như các dự án du lịch sinh thái.

Mới đây, nhiều nhà đầu tư đã chú ý đến các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, với mục tiêu thu hút du khách trong và ngoài nước. Các khu đất ven biển và gần các khu du lịch sinh thái đang trở thành tâm điểm của các dự án này.

Thêm vào đó, các dự án cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng đang được triển khai tại Huyện Giang Thành, mang đến những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Việc phát triển các khu dân cư và các khu du lịch nghỉ dưỡng sẽ đẩy mạnh giá trị đất tại khu vực này. Khi các dự án này được hoàn thiện, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ tăng mạnh, tạo cơ hội sinh lời lớn cho những ai tham gia đầu tư từ bây giờ.

Huyện Giang Thành, Kiên Giang đang là một điểm sáng trong thị trường bất động sản, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Giang Thành là: 980.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Giang Thành là: 11.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Giang Thành là: 309.387 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
135
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - đến Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) 650.000 325.000 162.500 81.250 40.625 Đất ở nông thôn
2 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ hết ranh xã Phú Mỹ - đến Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
3 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ hết ranh xã Phú Lợi - đến Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
4 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ kênh HT1 - đến Rạch Cầu Mi 980.000 490.000 245.000 122.500 61.250 Đất ở nông thôn
5 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ rạch Cầu Mi - đến Cầu Tà Êm 650.000 325.000 162.500 81.250 40.625 Đất ở nông thôn
6 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ cầu Tà Êm - đến Rạch Cống Cả 700.000 350.000 175.000 87.500 43.750 Đất ở nông thôn
7 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ rạch Cống Cả - đến Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) 560.000 280.000 140.000 70.000 40.000 Đất ở nông thôn
8 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - đến Ranh An Giang) 490.000 245.000 122.500 61.250 40.000 Đất ở nông thôn
9 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm từ sau mét thứ 200 - đến Kênh HT2 385.000 192.500 96.250 48.125 40.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ kênh HT2 - đến Kênh HT4 260.000 130.000 65.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
11 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ kênh HT4 - đến Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi 385.000 192.500 96.250 48.125 40.000 Đất ở nông thôn
12 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - đến Giáp ranh xã Phú Lợi 260.000 130.000 65.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích - đến cầu Đầm Chích đến Giang Thành 450.000 225.000 112.500 56.250 40.000 Đất ở nông thôn
14 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã - đến cầu Giang Thành đến Hà Giang 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
15 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã - đến Trường Tiểu học ở Hòa Khánh 350.000 175.000 87.500 43.750 40.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Giang Thành Đường kênh HT2 từ tim Quốc lộ N1 - đến Kênh HN1 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
17 Huyện Giang Thành Đường Trà Phô đến Tà Teng Từ Quốc lộ N1 - đến Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ 600.000 300.000 150.000 75.000 40.000 Đất ở nông thôn
18 Huyện Giang Thành Đường Trà Phô đến Tà Teng Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - đến Kênh Nông Trường 400.000 200.000 100.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
20 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Chợ Đình 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
21 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Tà Êm 550.000 275.000 137.500 68.750 40.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
23 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Đầm Chít 770.000 385.000 192.500 96.250 48.125 Đất ở nông thôn
24 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Tà Teng 413.000 206.500 103.250 51.625 40.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ 715.000 357.500 178.750 89.375 44.688 Đất ở nông thôn
26 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú 440.000 220.000 110.000 55.000 40.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Hà Giang 220.000 110.000 55.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế 195.000 97.500 48.750 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
29 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Bể Lắng 195.000 97.500 48.750 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
30 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú 230.000 115.000 57.500 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Giang Thành Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú 192.000 96.000 48.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
32 Huyện Giang Thành Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) 220.000 110.000 55.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi 192.000 96.000 48.000 40.000 40.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - đến Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) 390.000 195.000 97.500 48.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ hết ranh xã Phú Mỹ - đến Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ hết ranh xã Phú Lợi - đến Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ kênh HT1 - đến Rạch Cầu Mi 588.000 294.000 147.000 73.500 36.750 Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ rạch Cầu Mi - đến Cầu Tà Êm 390.000 195.000 97.500 48.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ cầu Tà Êm - đến Rạch Cống Cả 420.000 210.000 105.000 52.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ rạch Cống Cả - đến Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) 336.000 168.000 84.000 42.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - đến Ranh An Giang) 294.000 147.000 73.500 36.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm từ sau mét thứ 200 - đến Kênh HT2 231.000 115.500 57.750 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ kênh HT2 - đến Kênh HT4 156.000 78.000 39.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ kênh HT4 - đến Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi 231.000 115.500 57.750 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - đến Giáp ranh xã Phú Lợi 156.000 78.000 39.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích - đến cầu Đầm Chích đến Giang Thành 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã - đến cầu Giang Thành đến Hà Giang 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã - đến Trường Tiểu học ở Hòa Khánh 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
49 Huyện Giang Thành Đường kênh HT2 từ tim Quốc lộ N1 - đến Kênh HN1 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
50 Huyện Giang Thành Đường Trà Phô đến Tà Teng Từ Quốc lộ N1 - đến Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Giang Thành Đường Trà Phô đến Tà Teng Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - đến Kênh Nông Trường 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
52 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
53 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Chợ Đình 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Tà Êm 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
55 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
56 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Đầm Chít 462.000 231.000 115.500 57.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Tà Teng 247.800 123.900 61.950 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
58 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ 429.000 214.500 107.250 53.625 32.000 Đất TM-DV nông thôn
59 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Hà Giang 132.000 66.000 33.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
61 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế 117.000 58.500 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
62 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Bể Lắng 117.000 58.500 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú 138.000 69.000 34.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
64 Huyện Giang Thành Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú 115.200 57.600 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
65 Huyện Giang Thành Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) 132.000 66.000 33.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi 115.200 57.600 32.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
67 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ giáp ranh thành phố Hà Tiên - đến Hết ranh xã Phú Mỹ (phía xã Phú Lợi) 325.000 162.500 81.250 40.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ hết ranh xã Phú Mỹ - đến Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tấn Khánh Hòa) 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
69 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ hết ranh xã Phú Lợi - đến Kênh HT1 (Khu Trung tâm hành chính huyện) 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
70 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ kênh HT1 - đến Rạch Cầu Mi 490.000 245.000 122.500 61.250 30.625 Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ rạch Cầu Mi - đến Cầu Tà Êm 325.000 162.500 81.250 40.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
72 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ cầu Tà Êm - đến Rạch Cống Cả 350.000 175.000 87.500 43.750 24.000 Đất SX-KD nông thôn
73 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ rạch Cống Cả - đến Cống Nha Sáp (từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét) 280.000 140.000 70.000 35.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Giang Thành Quốc lộ N1 (trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và tuyến dân cư Bể Lắng) Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp (từ sau mét thứ 500 - đến Ranh An Giang) 245.000 122.500 61.250 30.625 24.000 Đất SX-KD nông thôn
75 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm từ sau mét thứ 200 - đến Kênh HT2 192.500 96.250 48.125 24.063 24.000 Đất SX-KD nông thôn
76 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ kênh HT2 - đến Kênh HT4 130.000 65.000 32.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ kênh HT4 - đến Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi 192.500 96.250 48.125 24.063 24.000 Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện Giang Thành Đường kênh Nông Trường Từ giáp ranh Trường Mầm non ấp Vĩnh Lợi - đến Giáp ranh xã Phú Lợi 130.000 65.000 32.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
79 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích - đến cầu Đầm Chích đến Giang Thành 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã - đến cầu Giang Thành đến Hà Giang 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
81 Huyện Giang Thành Trung tâm xã Tân Khánh Hoà Từ Trung tâm xã - đến Trường Tiểu học ở Hòa Khánh 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
82 Huyện Giang Thành Đường kênh HT2 từ tim Quốc lộ N1 - đến Kênh HN1 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Giang Thành Đường Trà Phô đến Tà Teng Từ Quốc lộ N1 - đến Ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ 300.000 150.000 75.000 37.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
84 Huyện Giang Thành Đường Trà Phô đến Tà Teng Từ hết ranh cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ - đến Kênh Nông Trường 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Chợ Đình 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Tà Êm 275.000 137.500 68.750 34.375 24.000 Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hoà 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Đầm Chít 385.000 192.500 96.250 48.125 24.063 Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Tà Teng 206.500 103.250 51.625 25.813 24.000 Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ 357.500 178.750 89.375 44.688 24.000 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Giang Thành Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú 220.000 110.000 55.000 27.500 24.000 Đất SX-KD nông thôn
93 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Hà Giang 110.000 55.000 27.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
94 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế 97.500 48.750 24.375 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Bể Lắng 97.500 48.750 24.375 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư T3 xã Vĩnh Phú 115.000 57.500 28.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Giang Thành Đường kênh T4, T5 xã Vĩnh Phú 96.000 48.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Giang Thành Đoạn kênh Nông Trường (đoạn xã Phú Mỹ) 110.000 55.000 27.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Giang Thành Tuyến dân cư Rạch Giỗ xã Phú Lợi 96.000 48.000 24.000 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Giang Thành Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa 20.000 17.000 - - - Đất trồng cây lâu năm