101 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên |
Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
102 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên |
Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
103 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
104 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên |
Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
105 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên |
Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
106 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên |
Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
107 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái |
- Giáp ranh xã Nam Thái A
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
108 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A |
Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
109 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A |
Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
33.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
110 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A |
Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
111 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) |
Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
33.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
112 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) |
Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
113 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.61 (đường Nam Yên) |
Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
114 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
115 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
116 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
117 |
Huyện An Biên |
Đường kênh Bào Môn đến Cái Nước bờ Đông |
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
118 |
Huyện An Biên |
Đường kênh 3.000 đến Kênh số 1 |
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
119 |
Huyện An Biên |
Đường cặp sông xáng Xẻo Rô bờ Bắc |
Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba kênh Bào Láng
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
120 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn
|
560.000
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
121 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất SX-KD nông thôn |
122 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
Đất SX-KD nông thôn |
123 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất SX-KD nông thôn |
124 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 ngoài Khu đô thị Thứ 7
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
Đất SX-KD nông thôn |
125 |
Huyện An Biên |
Quốc lộ 63 |
từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất SX-KD nông thôn |
126 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự |
Từ Quốc lộ 63 hết vị trí 3 - Kênh Tư Đương
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
127 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự |
Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
128 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự |
Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
129 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự |
Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
130 |
Huyện An Biên |
Chợ Đông Yên |
từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên
|
500.000
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
Đất SX-KD nông thôn |
131 |
Huyện An Biên |
Đường ven sông Cái Lớn |
Từ Quốc lộ 63 - hết vị trí 3 giáp ranh huyện U Minh Thượng
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
132 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A |
Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
133 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A |
Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
134 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A |
Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
135 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên |
Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
136 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên |
Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
137 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
138 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên |
Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
139 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên |
Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
140 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên |
Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
141 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái |
- Giáp ranh xã Nam Thái A
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
142 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A |
Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7
|
175.000
|
87.500
|
43.750
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
143 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A |
Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn
|
225.000
|
112.500
|
56.250
|
28.125
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
144 |
Huyện An Biên |
Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A |
Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
145 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) |
Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái
|
225.000
|
112.500
|
56.250
|
28.125
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
146 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) |
Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
147 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.61 (đường Nam Yên) |
Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba
|
175.000
|
87.500
|
43.750
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
148 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình
|
175.000
|
87.500
|
43.750
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
149 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
150 |
Huyện An Biên |
Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) |
Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
151 |
Huyện An Biên |
Đường kênh Bào Môn đến Cái Nước bờ Đông |
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
152 |
Huyện An Biên |
Đường kênh 3.000 đến Kênh số 1 |
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
153 |
Huyện An Biên |
Đường cặp sông xáng Xẻo Rô bờ Bắc |
Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba kênh Bào Láng
|
175.000
|
87.500
|
43.750
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
154 |
Huyện An Biên |
Huyện An Biên |
khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
155 |
Huyện An Biên |
Huyện An Biên |
các khu vực còn lại
|
34.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
156 |
Huyện An Biên |
Huyện An Biên |
khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy
|
32.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
157 |
Huyện An Biên |
Huyện An Biên |
các khu vực còn lại
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
158 |
Huyện An Biên |
Huyện An Biên |
khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
159 |
Huyện An Biên |
Huyện An Biên |
các khu vực còn lại
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |