Bảng giá đất Huyện An Biên Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện An Biên là: 3.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Biên là: 28.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Biên là: 551.950
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
103 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
104 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
106 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
107 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái - Giáp ranh xã Nam Thái A 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
109 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
110 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
112 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
113 Huyện An Biên Đường ĐH.61 (đường Nam Yên) Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện An Biên Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
115 Huyện An Biên Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
116 Huyện An Biên Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện An Biên Đường kênh Bào Môn đến Cái Nước bờ Đông 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
118 Huyện An Biên Đường kênh 3.000 đến Kênh số 1 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
119 Huyện An Biên Đường cặp sông xáng Xẻo Rô bờ Bắc Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba kênh Bào Láng 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ Bến phà Xẻo Rô - Tuyến tránh cầu Cái Lớn 560.000 280.000 140.000 70.000 35.000 Đất SX-KD nông thôn
121 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh cầu Cái Lớn - Cầu Thứ 2 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh Quốc lộ 63 - Cầu Cái Lớn 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
123 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ cầu Xẻo Kè - Khu đô thị Thứ 7 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
124 Huyện An Biên Quốc lộ 63 Từ đầu tuyến tránh Thứ 7 - Cầu Thứ 7 ngoài Khu đô thị Thứ 7 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện An Biên Quốc lộ 63 từ Khu đô thị Thứ 7 - Giáp ranh huyện U Minh Thượng 600.000 300.000 150.000 75.000 37.500 Đất SX-KD nông thôn
126 Huyện An Biên Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự Từ Quốc lộ 63 hết vị trí 3 - Kênh Tư Đương 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
127 Huyện An Biên Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự Từ cầu Tư Đương - Cách chợ Đông Yên 500 mét 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện An Biên Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự Từ chợ Đông Yên ra mỗi bên 500 mét 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
129 Huyện An Biên Đường Tỉnh 966 đường Thứ 2 đến Công Sự Từ cách chợ Đông Yên 500 mét - Giáp huyện U Minh Thượng 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
130 Huyện An Biên Chợ Đông Yên từ đường Tỉnh 966 - Trạm y tế xã Đông Yên 500.000 250.000 125.000 62.500 31.250 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện An Biên Đường ven sông Cái Lớn Từ Quốc lộ 63 - hết vị trí 3 giáp ranh huyện U Minh Thượng 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
132 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A Từ cầu treo Rọc Lá - Kênh Kiểm cũ 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
133 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A Từ kênh Kiểm cũ - Nhà thờ Quý Phụng 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên A Từ nhà thờ Quý Phụng - Giáp ranh xã Tây Yên 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
135 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên Từ kênh Xẻo Già - Giáp ranh xã Tây Yên A 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
136 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên Từ kênh Xẻo Già - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọt 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Tây Yên Từ nhà ông Nguyễn Văn Ngọt - Giáp ranh xã Nam Yên 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
138 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên Từ xã Tây Yên - Cách kênh Ba Biển 250 mét 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
139 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên Từ cách kênh Ba Biển 250 mét - Trường THPT Nam Yên 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Yên Từ Trường THPT Nam Yên - Giáp ranh xã Nam Thái 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
141 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái - Giáp ranh xã Nam Thái A 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
142 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A Từ giáp ranh xã Nam Thái - Kênh Thứ 7 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A Từ kênh Thứ 7 - Giáp ranh kênh Đầu Ngàn 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
144 Huyện An Biên Đường Tỉnh 964 (đường kênh Chống Mỹ) - Xã Nam Thái A Từ kênh đầu ngàn - Giáp kênh Xẻo Quao B, huyện An Minh 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
145 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cầu Thứ 7 sông xáng Xẻo Rô - cây xăng Thanh Sơn Đông Thái 225.000 112.500 56.250 28.125 24.000 Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện An Biên Đường ĐH.62 (đường Nam Thái A) Từ cây xăng Thanh Sơn - Đường Tỉnh 964 200.000 100.000 50.000 25.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện An Biên Đường ĐH.61 (đường Nam Yên) Từ cầu Thứ 3 sông xáng Xẻo Rô - Đường Tỉnh 964 trừ đoạn qua thị trấn Thứ Ba 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện An Biên Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) Từ ĐH.61 cầu Bàu Trâm - Cầu ngang kênh 6 Đình 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện An Biên Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) Từ kênh Nông Trường - Đường Tỉnh 964 250.000 125.000 62.500 31.250 24.000 Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện An Biên Đường ĐH.60 (đường Nam Thái) Từ kênh 6 Biển giáp đường Tỉnh 964 ra tới biển 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện An Biên Đường kênh Bào Môn đến Cái Nước bờ Đông 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện An Biên Đường kênh 3.000 đến Kênh số 1 150.000 75.000 37.500 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện An Biên Đường cặp sông xáng Xẻo Rô bờ Bắc Từ cầu treo Thứ 7 - Giáp ranh thị trấn Thứ Ba kênh Bào Láng 175.000 87.500 43.750 24.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện An Biên Huyện An Biên khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
155 Huyện An Biên Huyện An Biên các khu vực còn lại 34.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
156 Huyện An Biên Huyện An Biên khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy 32.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
157 Huyện An Biên Huyện An Biên các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
158 Huyện An Biên Huyện An Biên khu vực cặp tuyến Quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 mét), trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy 30.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
159 Huyện An Biên Huyện An Biên các khu vực còn lại 28.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện