13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9001 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Huệ 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9002 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Thọ 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9003 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tân 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9004 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đẹt 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9005 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyễn Thị Diễm Châu 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9006 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vĩnh đến nhà ông Thìn 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9007 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 156.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9008 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 117.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9009 Huyện Diên Khánh Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến giáp đường Quốc lộ 27C 176.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9010 Huyện Diên Khánh Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến Công ty nước khoáng Đảnh Thạnh 176.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9011 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9012 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Văn Hòa 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9013 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Lai 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9014 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9015 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến kho K52 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9016 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9017 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9018 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9019 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9020 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9021 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã tư đường xóm Suối 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9022 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Quýnh 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9023 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến chùa Bửu Long 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9024 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9025 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) 129.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9026 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào đình Phước Lương 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9027 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào xóm Suối 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9028 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến cầu Máng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9029 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Tự 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9030 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Thắng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9031 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà bà Tộ 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9032 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hùng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9033 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào chùa Bửu Long 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9034 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến Gò Cày 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9035 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nghĩa trang Sơn Thạnh 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9036 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hồng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9037 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hùng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9038 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Công 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9039 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Văn Quý (đường bê tông từ thửa 134 đến thửa 152, 157 tờ 16) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9040 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Mạnh (đường bê tông từ thửa 127 đến 709 tờ 15) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9041 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Văn Thẻ (đường bê tông từ thửa 91 đến 93 tờ 15) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9042 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Huỳnh Thị Lý (đường bê tông từ thửa 129 đến 184 tờ 14) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9043 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Văn Trôn (đường bê tông từ thửa 386 đến 392 tờ 7) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9044 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đoàn Ngọc Thanh (đường bê tông từ thửa 376 đến 348 tờ 7) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9045 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9046 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hồ Thị Màu (đường bê tông từ thửa 105 đến 110 tờ 7) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9047 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà Sáu rừng (đường cấp phối từ thửa 196 tờ 4 đi vào bên trong) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9048 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hoa Tân (đường bê tông từ thửa 02, 08 đến thửa 11 tờ 4) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9049 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cao Bá Nghĩa (đường bê tông từ thửa 34 đến thửa 42 tờ 3) 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9050 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 94.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9051 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 70.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9052 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9053 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu bà Nhu 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9054 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Tuyến tránh Quốc lộ 1A 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9055 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Trường Tiểu học Diên Toàn 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9056 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu bà Nai (giáp xã Diên An) 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9057 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp Diên An 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9058 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến ấp Củ Chi 293.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9059 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9060 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9061 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9062 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Biết - Miếu Củ Chi 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9063 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Thọ 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9064 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lắm 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9065 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sum 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9066 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Ngọc 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9067 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu vườn Đình 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9068 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoàng rẽ qua nhà bà Non 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9069 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Tuyến 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9070 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bổng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9071 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Tuấn 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9072 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Thịnh (thửa 948 tờ 1) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9073 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến đường liên xã Diên Thạnh 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9074 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà Ông Sâm rẽ qua nhà bà Nuôi 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9075 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cỏi 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9076 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp đường Cao Bá Quát - Cầu Lùng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9077 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Dĩ 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9078 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Dĩ 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9079 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Võ Thị Khanh 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9080 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Đình 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9081 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cống thoát nước và đoạn đường nhánh đến nhà bà Ánh 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9082 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Theo 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9083 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Kiên đoạn nhánh qua nhà ông Lê Ngọc Em (thửa 302 tờ 2) 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9084 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Thành 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9085 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Mạnh 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9086 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9087 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vân 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9088 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khúc rẽ qua nhà ông Khuê 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9089 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Xề 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9090 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Phải đoạn nhánh qua nhà ông Lâm Thôn 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9091 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đạo 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9092 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Lẻ 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9093 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lũy 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9094 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến cầu Vườn Đình 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9095 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Thành 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9096 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9097 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyệt rẽ qua nhà ông Linh 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9098 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến Cầu Dĩ rẽ qua nhà Ngô Ngọc 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9099 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến đường Cao Bá Quát rẽ qua nhà ông Diệp 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
9100 Huyện Diên Khánh Diên Toàn - Các xã đồng bằng đến giáp Diên Thạnh 215.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...