13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8201 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến Gò Cày 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8202 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Xứng đến nhà ông Tuấn đến ngã ba ông Tầm 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8203 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến cầu Đàng Lội 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8204 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà Lê Nghinh 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8205 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Ri 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8206 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hải, đến nhà ông Đồng, đến nhà ông Xứng 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8207 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Dũng 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8208 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà thờ họ Huỳnh đến lò gạch 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8209 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Mâu, đến nhà thờ Bùi Thơ, đến nhà bà Điệt 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8210 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cao Hanh 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8211 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trang, đến nhà ông Kìn 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8212 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Nhỏ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8213 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Lý 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8214 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Việt 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8215 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khâm 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8216 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tịch 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8217 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Thọ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8218 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Khánh 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8219 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hương 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8220 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nhẹ 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8221 Huyện Diên Khánh Diên Sơn - Các xã đồng bằng 150.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8222 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến giáp ranh nhà bà Phan Thị Đây) 156.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8223 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến giáp xã Khánh Phú, Khánh Vĩnh) 156.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8224 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến UBND xã 156.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8225 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến giáp ranh nhà ông Lê Ngọc Trí) 114.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8226 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trịnh Xuân Long) 114.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8227 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Hoàng (suối Nhỏ) 114.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8228 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Kiển 114.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8229 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Văn Khương (đường xóm Núi) 114.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8230 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Khắc Lân (đường A) 114.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8231 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Huỳnh Văn Trung (khu vực núi Nhỏ) 83.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8232 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Mang Đỏ (UBND xã đi hồ Cây Sung) 83.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8233 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Ao Quang Bình (đường bùng binh) 83.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8234 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê văn Doạn 83.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8235 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyễn Thị Mai 83.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8236 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng 83.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8237 Huyện Diên Khánh Diên Tân - Các xã đồng bằng 62.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8238 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Toàn (đường liên xã Diên Thanh - Diên Toàn) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8239 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến ngã ba Chòi Mòng 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8240 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Chí Nhân 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8241 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Bậm đến thổ bà Bốn đến nhà ông Sanh 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8242 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Thị 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8243 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến QL1A 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8244 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8245 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Thị đến cầu Máng đến đường Cầu Lùng-Khánh lê 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8246 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến ngã ba Chòi Mòng 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8247 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến cuối đất bà Nguyễn Thị Thừa ra QL1A 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8248 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Ca Thị Lài đến nhà ông Trần Kim Hoàng ra QL1A 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8249 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyễn Thị Lùn. 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8250 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyễn Thị Minh Tân đến đường Cầu Lùng-Khánh lê 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8251 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8252 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hoa, đến nhà ông Thái Văn Khoa 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8253 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến Chùa Linh Nghĩa 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8254 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến ngã tư Cửa Tiền (TL2) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8255 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến đường liên xã Diên Thạnh - Diên Bình 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8256 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Khôi ra QL.1A 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8257 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Lạc 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8258 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến cà phê Tình Xanh đến Trạm Y tế (TL2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8259 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trương Ngọc Đoàn 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8260 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8261 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Bửu 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8262 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Đình Hậu đến nhà bà Xạt ra QL1A 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8263 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Ơn 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8264 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Bình 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8265 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Đình Tuấn 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8266 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến thổ bà Bốn 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8267 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến chùa Linh Nghĩa 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8268 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến Tỉnh lộ 2 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8269 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Toàn 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8270 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Diên Toàn 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8271 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Hay 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8272 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Thảo 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8273 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tô Bảy 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8274 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vinh 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8275 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Huệ 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8276 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Thọ 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8277 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tân 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8278 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Đẹt 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8279 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Nguyễn Thị Diễm Châu 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8280 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng đến nhà bà Vĩnh đến nhà ông Thìn 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8281 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 208.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8282 Huyện Diên Khánh Diên Thạnh - Các xã đồng bằng 156.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8283 Huyện Diên Khánh Tuyến Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến giáp đường Quốc lộ 27C 234.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8284 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến mương cấp 1 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8285 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trần Văn Hòa 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8286 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Lai 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8287 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8288 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến kho K52 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8289 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đặng Thành Tân (đường đất từ thửa 85 đến thửa 90 tờ 20) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8290 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Văn Ngọc (đường bê tông từ thửa 735 đến thửa 741 tờ 20) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8291 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Vũ Hồng Dương (đường bê tông từ thửa 771 đến thửa 787 tờ 20) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8292 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nguyễn Duy Đức đến mương cấp 1 (đường đất từ thửa 803 đến thửa 804 tờ 20) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8293 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ từ Hương Lộ 62 (thôn Đồng Bé) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đỗ Đức Lộc (đường bê tông từ thửa 940 đến thửa 978 tờ 20) 94.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8294 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã tư đường xóm Suối 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8295 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba nhà ông Quýnh 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8296 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến chùa Bửu Long 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8297 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đức (đường mỏ đá Á Châu ) 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8298 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến quốc lộ 27C (đường bê tông kéo dài đường Lò đường đến ngã tư Xóm Suối) 172.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8299 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào đình Phước Lương 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
8300 Huyện Diên Khánh Các nhánh rẽ thuộc Tỉnh Lộ 2 (thôn Phước Lương, Sơn Thạnh, Phú Thọ, Lễ Thạnh, Cẩm Sơn) - Diên Thọ - Các xã đồng bằng đến ngã ba đường vào xóm Suối 125.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...