STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6701 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 29.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6702 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6703 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6704 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6705 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
6706 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 29.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6707 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6708 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6709 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6710 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6711 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6712 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6713 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6714 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6715 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6716 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 22.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6717 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 5.000 | 3.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6718 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6719 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 22.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6720 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 5.200 | 3.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6721 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 29.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6722 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6723 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 3.000 | 1.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6724 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6725 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6726 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 29.000 | 29.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6727 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6728 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6729 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6730 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 3.900 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6731 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 29.000 | 29.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
6732 | Huyện Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
6733 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
6734 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
6735 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
6736 | Huyện Diên Khánh | Đường 23 tháng 10 | Ngã ba Cải lộ tuyến | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
6737 | Huyện Diên Khánh | Bế Văn Đàn | Ngô Thời Nhiệm | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
6738 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu dân cư ra Trường Trịnh Phong (giáp Hùng Vương) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6739 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Khu vực dân cư ra Hùng Vương (đối diện nhà thờ Đồng Dưa, xã Diên Phú) | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6740 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp khu vực chợ Tân Đức | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6741 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Đồng Khởi | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6742 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp đường Trần Quang Khải | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
6743 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Bắc thị trấn Diên Khánh | Giáp đường ranh giới Đông-Tây | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
6744 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh | Hùng Vương | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6745 | Huyện Diên Khánh | Các tuyến đường phía Nam thị trấn Diên Khánh | khu vực nhà ông Đổng | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6746 | Huyện Diên Khánh | Chu Văn An | Tiếp giáp xã Diên Toàn | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
6747 | Huyện Diên Khánh | Cao Thắng | Đến hết khu dân cư cây Gòn | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
6748 | Huyện Diên Khánh | Cao Thắng | Đến giáp ranh xã Diên Toàn (nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 780.000 | 515.000 | 429.000 | 211.000 | 140.000 | Đất ở đô thị |
6749 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Ngã tư Nguyễn Khắc Diện- đường vào UBND xã Diên Điền) | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
6750 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Đến hết nhà Bác sỹ Loan - ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
6751 | Huyện Diên Khánh | Đồng Khởi (Tỉnh Lộ 8) | Giáp ranh với Diên Sơn (hết địa bàn thị trấn) | 1.326.000 | 796.000 | 663.000 | 332.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6752 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của Đồng Khởi | Đến nhà ông Trần Tin (giáp sông Cái) | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6753 | Huyện Diên Khánh | Đường dọc ngoài bờ Thành (dọc bờ sông khu vực đồng Xiêm) | Đường Tô Hiến Thành | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6754 | Huyện Diên Khánh | Đường Tổ 3 và 4 khóm Phan Bội Châu | Đường Hùng Vương (nhà ông Ba Nhì) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6755 | Huyện Diên Khánh | Hà Huy Tập | Đồng Khởi (Nhà bà Nguyễn Thị Giá) | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
6756 | Huyện Diên Khánh | Hai Bà Trưng | Lý Tự Trọng (cạnh TAND huyện) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
6757 | Huyện Diên Khánh | Hẻm cây Xoài | Tiếp giáp xã Diên An | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6758 | Huyện Diên Khánh | Hùng Vương | phía nam cầu Mới | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
6759 | Huyện Diên Khánh | Hùng Vương | giáp ranh xã Diên Phú (quán Hai Dung) và xã Diên Điền | 2.704.000 | 1.706.000 | 1.040.000 | 624.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
6760 | Huyện Diên Khánh | Huỳnh Thúc Kháng | Giáp ranh xã Diên Toàn (Nhà ông Nguyễn Duy Luận) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
6761 | Huyện Diên Khánh | Đường liên xã đi xã Diên Phú - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6762 | Huyện Diên Khánh | Đường số 1 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Đường liên xã đi xã Diên Phú | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6763 | Huyện Diên Khánh | Đường số 2 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 442.000 | 318.000 | 265.000 | 177.000 | 133.000 | Đất ở đô thị |
6764 | Huyện Diên Khánh | Đường số 3 - Khu dân cư sân bóng Cầu Mới | Hết khu quy hoạch | 442.000 | 318.000 | 265.000 | 177.000 | 133.000 | Đất ở đô thị |
6765 | Huyện Diên Khánh | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi (nhà ông Lê Giám) | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
6766 | Huyện Diên Khánh | Lạc Long Quân | Đến hẻm Cao Đài (nhà ông Chi) | 663.000 | 530.000 | 442.000 | 221.000 | 166.000 | Đất ở đô thị |
6767 | Huyện Diên Khánh | Lê Quý Đôn | Đến nhà ông Nguyễn Năm và giáp khu TĐC Nam sông Cái | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
6768 | Huyện Diên Khánh | Lê Quý Đôn | Đến giáp nhà ông Sáu | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6769 | Huyện Diên Khánh | Lê Thánh Tôn | Trịnh Phong (Cổng Tiền) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
6770 | Huyện Diên Khánh | Lương Thế Vinh | Đường Trần Nhân Tông | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6771 | Huyện Diên Khánh | Đường hẻm của đường Lương Thế Vinh - Lương Thế Vinh | Đến sông suối Dầu (nhà ông Phượng) | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
6772 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Ngã ba Lý Thái Tổ - Nguyễn Khắc Diện | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6773 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Nhà bà Nguyễn Thị Bảy | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6774 | Huyện Diên Khánh | Lý Thái Tổ | Đến giáp đường nhựa ranh giới Đông Tây (hẻm đường Lý Thái Tổ) | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6775 | Huyện Diên Khánh | Lý Tự Trọng | Giáp Cổng Đông | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
6776 | Huyện Diên Khánh | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi và đường Lý Tự Trọng | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
6777 | Huyện Diên Khánh | Mạc Đĩnh Chi | Qua đường Ngô Thời Nhiệm đến hết KDC Cây Gòn | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
6778 | Huyện Diên Khánh | Ngô Thời Nhiệm | Cao Thắng | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
6779 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lý Tự Trọng (cạnh Huyện Ủy) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
6780 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lý Tự Trọng (cạnh Công an huyện) | 910.000 | 601.000 | 501.000 | 246.000 | 164.000 | Đất ở đô thị |
6781 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Đình Chiểu | Đến nhà ông Nguyễn Tưởng | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6782 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Khắc Diện | Đồng Khởi (giáp ngã tư Diên Điền) | 702.000 | 562.000 | 468.000 | 234.000 | 176.000 | Đất ở đô thị |
6783 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Trãi (Tỉnh lộ 2) | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6784 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Thiếp | Cuối đường (Nhà ông Trần Anh Đức) | 1.040.000 | 686.000 | 572.000 | 281.000 | 187.000 | Đất ở đô thị |
6785 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Trịnh Phong | 1.989.000 | 1.193.000 | 995.000 | 497.000 | 293.000 | Đất ở đô thị |
6786 | Huyện Diên Khánh | Nguyễn Trãi (Tỉnh Lộ 2) | Lý Tự Trọng (Cầu Hà Dừa) | 1.768.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
6787 | Huyện Diên Khánh | Phan Bội Châu | Ngã 3 Phan Bội Châu-Trần Quý Cáp | 3.718.000 | 2.345.000 | 1.430.000 | 858.000 | 429.000 | Đất ở đô thị |
6788 | Huyện Diên Khánh | Phan Chu Trinh | Đường Nguyễn Thái Học | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6789 | Huyện Diên Khánh | Tô Hiến Thành | Đến hết nhà bà Sơn | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6790 | Huyện Diên Khánh | Trần Đường | Nhà ông Đinh Công Tâm | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6791 | Huyện Diên Khánh | Trần Nhân Tông | Đường Nguyễn Đình Chiểu | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6792 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | đường Hùng Vương (phía bắc cầu Mới) | 1.547.000 | 928.000 | 774.000 | 387.000 | 228.000 | Đất ở đô thị |
6793 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | Giáp đường vào nhà ông Đỗ Yên | 780.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
6794 | Huyện Diên Khánh | Trần Phú | qua đường Văn Miếu đến giáp xã Diên Sơn | 585.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 146.000 | Đất ở đô thị |
6795 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến đường nội bộ khu dân cư Gò Đình | 546.000 | 437.000 | 364.000 | 182.000 | 137.000 | Đất ở đô thị |
6796 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến giáp nhà ông Nguyễn Thành Trạc | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6797 | Huyện Diên Khánh | Đường nhánh của đường Trần Phú - Trần Phú | Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hương | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6798 | Huyện Diên Khánh | Trần Bình Trọng | Đồng Khởi | 520.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6799 | Huyện Diên Khánh | Trần Quang Khải | Đồng Khởi | 624.000 | 499.000 | 416.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
6800 | Huyện Diên Khánh | Trần Quý Cáp | Hiệu sách | 3.380.000 | 2.132.000 | 1.300.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Thị Trấn Tô Hạp, Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được điều chỉnh bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng cây hàng năm trong khu vực thị trấn Tô Hạp, giúp các nhà đầu tư và nông dân có cái nhìn rõ ràng về chi phí đầu tư.
Vị trí 1: 29.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 29.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai và khí hậu phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Mức giá này cho thấy thị trường đất nông nghiệp tại Thị trấn Tô Hạp được định giá đồng nhất, phản ánh sự ổn định trong điều kiện canh tác và mức độ đầu tư.
Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có giá đất trồng cây hàng năm là 29.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy sự đồng nhất trong bảng giá đất cho các khu vực trong thị trấn Tô Hạp, không phân biệt mức độ hoặc vị trí cụ thể trong khu vực. Mức giá này phù hợp với các khu đất có điều kiện trồng cây hàng năm tương tự như vị trí 1, cung cấp sự minh bạch và đơn giản trong việc xác định chi phí đầu tư.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Tô Hạp thể hiện sự đồng nhất về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Việc áp dụng mức giá cố định 29.000 VNĐ/m² cho tất cả các vị trí cho thấy sự ổn định trong chi phí đầu tư đất nông nghiệp tại đây. Điều này mang lại sự thuận tiện cho các nhà đầu tư và nông dân trong việc lập kế hoạch và triển khai dự án canh tác. Nắm bắt thông tin chính xác về giá đất giúp đảm bảo quyết định đầu tư hiệu quả và phù hợp với nhu cầu phát triển nông nghiệp của từng cá nhân và tổ chức.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại
Bảng giá đất của huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa cho các khu vực còn lại, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại từng vị trí cụ thể trong các khu vực còn lại của huyện Khánh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu vực còn lại có mức giá cao nhất là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong danh mục đất trồng cây hàng năm. Giá trị này phản ánh sự phát triển của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi, đất đai tốt hơn hoặc có tiềm năng sử dụng cao hơn.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực. Có thể đây là khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo các văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực còn lại của huyện Khánh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Tại Thị Trấn Tô Hạp, Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa
Vị trí 1: 29.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng là 29.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện nước và môi trường phù hợp để nuôi trồng thủy sản. Việc định giá đồng nhất ở vị trí này cho thấy sự ổn định trong việc quản lý và phát triển các khu vực nuôi trồng thủy sản tại thị trấn Tô Hạp.
Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng có giá đất là 29.000 VNĐ/m², phản ánh sự đồng nhất về giá trong khu vực. Mức giá này được áp dụng cho các khu vực có điều kiện tương tự như vị trí 1, đảm bảo tính công bằng và minh bạch trong việc xác định chi phí đầu tư đất cho mục đích nuôi trồng thủy sản.
Việc áp dụng mức giá 29.000 VNĐ/m² cho cả hai vị trí trong bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng tại thị trấn Tô Hạp thể hiện sự đồng nhất và ổn định trong chi phí đầu tư. Điều này giúp các nhà đầu tư và nông dân dễ dàng hoạch định và triển khai các dự án nuôi trồng thủy sản mà không phải lo lắng về sự thay đổi bất thường trong giá đất. Đảm bảo thông tin chính xác và đồng nhất về giá đất sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc phát triển bền vững ngành nuôi trồng thủy sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại (Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng)
Bảng giá đất của huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa cho các khu vực còn lại, bao gồm đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng cho mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp khác trong các khu vực còn lại, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu vực còn lại có mức giá cao nhất là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí khác, có thể do địa hình thuận lợi hoặc tiềm năng sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản tốt hơn. Giá trị này phản ánh sự quan trọng và tiềm năng của khu vực trong việc phát triển các hoạt động nông nghiệp liên quan đến nước.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý cho đất nông nghiệp. Có thể khu vực này có điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn hoặc ít phù hợp hơn cho việc nuôi trồng thủy sản so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo các văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông nghiệp khác trong các khu vực còn lại của huyện Khánh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường 23 Tháng 10 - Đến Ngã Ba Cải Lộ Tuyến
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường 23 Tháng 10, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường 23 Tháng 10 đến Ngã ba Cải Lộ Tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.380.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 2.132.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ đường 23 Tháng 10 đến Ngã ba Cải Lộ Tuyến, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị trong khu vực.