STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 18.000 | 12.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 23.000 | 16.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
7 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
8 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
9 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
10 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
11 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 22.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
12 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 5.200 | 3.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
13 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 3.000 | 1.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
14 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
15 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 4.000 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
16 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
17 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
18 | Huyện Khánh Sơn | Các khu vực còn lại | 3.900 | 2.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại
Bảng giá đất của huyện Khánh Sơn, Khánh Hòa cho các khu vực còn lại, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại từng vị trí cụ thể trong các khu vực còn lại của huyện Khánh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các khu vực còn lại có mức giá cao nhất là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong danh mục đất trồng cây hàng năm. Giá trị này phản ánh sự phát triển của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi, đất đai tốt hơn hoặc có tiềm năng sử dụng cao hơn.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực. Có thể đây là khu vực có ít tiềm năng phát triển hơn hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo các văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các khu vực còn lại của huyện Khánh Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.