STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5801 | Thị xã Ninh Hòa | Các thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) - Các xã Miền núi (MN) | 82.000 | 70.000 | 58.500 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5802 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tây - Ninh Vân (MN) - Các xã Miền núi (MN) | 70.000 | 55.000 | 46.800 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5803 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Đông - Ninh Vân (MN) - Các xã Miền núi (MN) | 54.600 | 46.800 | 39.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
5804 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ IA | đến đường Trần Quý Cáp (ngã ba trong) | 768.000 | 384.000 | 230.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5805 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ IA | đến giáp đường vào nghĩa trang | 672.000 | 336.000 | 201.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5806 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ IA | đến phía Nam cầu Lạc An | 384.000 | 192.000 | 115.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5807 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ IA | đến hết trụ sở UBND xã Ninh An | 864.000 | 432.000 | 259.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5808 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ IA | 384.000 | 192.000 | 115.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5809 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ 26 | đến phía Đông cầu Bến Gành | 864.000 | 432.000 | 259.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5810 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ 26 | đến giáp ranh xã Ninh Xuân | 768.000 | 384.000 | 230.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5811 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ 26 | đến km 12 (Đoạn qua xã Ninh Xuân) | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5812 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ 26 | đến phía Đông cầu Dục Mỹ | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5813 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ 26 - Từ phía Tây cầu Dục Mỹ đến Cầu Hăm Bốn (Cầu 24): | đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Đường và Trường Trung đoàn 803 | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5814 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ 26 - Từ phía Tây cầu Dục Mỹ đến Cầu Hăm Bốn (Cầu 24): | đến hết địa bàn xã Ninh Sim | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5815 | Thị xã Ninh Hòa | Dọc đường quốc lộ 26 | 216.000 | 108.000 | 64.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5816 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ I | đến cầu Lớn | 240.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5817 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ I | đến giáp ranh phường Ninh Diêm | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5818 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ IB | đến hết ngã ba Ninh Tịnh | 240.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5819 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ IB | đến hết tuyến) | 288.000 | 144.000 | 86.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5820 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 26B (đoạn qua các xã) | 264.000 | 132.000 | 79.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5821 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 5 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5822 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 5 | 192.000 | 96.000 | 57.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5823 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 5 | 168.000 | 84.000 | 50.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5824 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 6 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5825 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 6 | 168.000 | 84.000 | 50.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5826 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 7 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5827 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 7 | 144.000 | 72.000 | 43.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5828 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 8 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5829 | Thị xã Ninh Hòa | Tỉnh lộ 8 | 144.000 | 72.000 | 43.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5830 | Thị xã Ninh Hòa | Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ) | đến giáp đường nội đồng (gần nhà ông Hà) | 288.000 | 144.000 | 86.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5831 | Thị xã Ninh Hòa | Đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh An và Ninh Thọ) | đến giáp ranh phường Ninh Hải | 240.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5832 | Thị xã Ninh Hòa | Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư Tuyến tránh quốc lộ 26) | 864.000 | 432.000 | 259.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5833 | Thị xã Ninh Hòa | Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư Tuyến tránh quốc lộ 26) | 432.000 | 216.000 | 129.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5834 | Thị xã Ninh Hòa | Khu quy hoạch dân cư xã Ninh Bình (dự án tái định cư Tuyến tránh quốc lộ 26) | 336.000 | 168.000 | 100.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5835 | Thị xã Ninh Hòa | Tuyến tránh quốc lộ 27 | đến giáp ranh xã Ninh Bình (đoạn qua địa bàn xã Ninh Quang) | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5836 | Thị xã Ninh Hòa | Tuyến tránh quốc lộ 28 | đến cầu Bảng thôn Phước Lý (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình) | 576.000 | 288.000 | 172.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5837 | Thị xã Ninh Hòa | Tuyến tránh quốc lộ 29 | đến giáp quốc lộ 26 (đoạn qua địa bàn xã Ninh Bình) | 672.000 | 336.000 | 201.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5838 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Sơn Lộc - Ninh An - Các xã đồng bằng | 187.000 | 137.000 | 99.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5839 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Ngọc Sơn - Ninh An - Các xã đồng bằng | 187.000 | 137.000 | 99.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5840 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Ninh Ích - Ninh An - Các xã đồng bằng | 187.000 | 137.000 | 99.800 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5841 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Lạc Hòa - Ninh An - Các xã đồng bằng | 137.000 | 100.000 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5842 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Gia Mỹ - Ninh An - Các xã đồng bằng | 137.000 | 100.000 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5843 | Thị xã Ninh Hòa | Các thôn: Phú Gia, thôn Hòa Thiện 1, thôn Hòa Thiện 2 - Ninh An - Các xã đồng bằng | 110.000 | 80.000 | 59.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5844 | Thị xã Ninh Hòa | Các thôn: Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp và Tuân Thừa - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | đến phía đông nhà bà Phùng Thị Tố Nga (giáp đường liên xã). | 218.000 | 160.000 | 116.500 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5845 | Thị xã Ninh Hòa | Các thôn: Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp và Tuân Thừa - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | 160.000 | 116.000 | 87.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5846 | Thị xã Ninh Hòa | Các thôn: Bình Thành, Tuân Thừa và Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | đến phía Đông nhà ông Trần Huỳnh Lâm (giáp đường liên xã). | 218.000 | 160.000 | 116.500 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5847 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phong Ấp - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình | 218.000 | 160.000 | 116.500 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5848 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn An Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | 160.000 | 116.000 | 87.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5849 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hiệp Thạnh - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | 160.000 | 116.000 | 87.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5850 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Hòa Thuận - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | 160.000 | 116.000 | 87.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5851 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Bình Trị - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | 160.000 | 116.000 | 87.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5852 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Bình - Ninh Bình - Các xã đồng bằng | 128.000 | 93.000 | 69.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5853 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Nam cầu Đồn. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5854 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Tây nhà ông Thô. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5855 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Bắc nhà ông Huỳnh Hữu Hoàng. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5856 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến ngã ba nhà ông Thưa. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5857 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến chùa. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5858 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía đông nhà ông Phạm Niên | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5859 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Quang Đông - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía đông nhà Tần Ngọc Hạp | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5860 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Bắc nhà ông Bùi Xuân Miên. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5861 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Nghĩa - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Đông nhà ông Đinh Hùng. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5862 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Bắc trạm xá cũ. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5863 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến giáp ranh xã Ninh Đa. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5864 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Văn Định - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến giáp đường xe lửa. | 94.000 | 69.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5865 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận. | 80.000 | 58.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5866 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Bắc nhà ông Thơm. | 80.000 | 58.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5867 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Thuận - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Siêng. | 80.000 | 58.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5868 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến phía Tây đường sắt. | 80.000 | 58.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5869 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | đến giáp ranh xã Ninh An. | 80.000 | 58.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5870 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | 80.000 | 58.000 | 43.700 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5871 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Nội Mỹ - Ninh Đông - Các xã đồng bằng | 64.000 | 47.000 | 34.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5872 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến cầu Siêu; Từ ngã ba Bà Giảng đến cống ông Vỹ | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5873 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến Gò Sỏi và các tuyến đường liên xóm từ 3,5m đến 6m | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5874 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Trường Lộc - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5875 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến ngã ba Gò Thổ Mộ | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5876 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Lưu Thị Đặng; từ nhà ông Dương Tấn Chức đến nhà ông Hồ Hinh và các tuyến đường liên xóm tiếp giáp đường liên thôn | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5877 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Đa - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5878 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến đường Tỉnh lộ 5 | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5879 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến đình Tân Hưng và từ nhà ông Xanh đến chợ; từ nhà bà Ngã đến nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Hưng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5880 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Hưng - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5881 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5882 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Gò Sắn - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5883 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Đoạn Thị Cằng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5884 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phước Mỹ - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 124.800 | 91.500 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5885 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Phạn Thành Xuân | 91.500 | 66.600 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5886 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Võ Văn Chỗ và từ nhà ông Nguyễn Trung đến nhà ông Lê Xoa | 91.500 | 66.600 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5887 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phụng Cang - Ninh Hưng - Các xã đồng bằng | 91.500 | 66.600 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5888 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Trần Văn Hẩm | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5889 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Phú Hữu - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5890 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Ngọc - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5891 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Đảo - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5892 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Thành - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5893 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Tân Phú - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5894 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Ngọc Diêm - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5895 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Huỳnh Văn Thắng | 156.000 | 114.400 | 83.200 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5896 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Vạn Thuận - Ninh Ích - Các xã đồng bằng | 114.400 | 83.200 | 62.400 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
5897 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến giáp xã Ninh Hưng. | 125.000 | 92.000 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5898 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh | 125.000 | 92.000 | 66.600 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5899 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao. | 92.000 | 67.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5900 | Thị xã Ninh Hòa | Thôn Mỹ Lợi - Ninh Lộc - Các xã đồng bằng | đến hết nhà bà Lưu Thị Bao. | 92.000 | 67.000 | 49.900 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Các Thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) và Các Xã Miền Núi (MN) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho các thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) và các xã miền núi (MN), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 82.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong các thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) và các xã miền núi (MN). Khu vực này có thể nằm gần các tuyến đường chính hoặc có điều kiện tự nhiên thuận lợi, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) và các xã miền núi (MN). Giá trị đất tại đây có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố như khoảng cách từ trung tâm hoặc điều kiện tự nhiên cụ thể.
Vị trí 3: 58.500 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 58.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá này. Khu vực này có thể nằm ở vị trí xa trung tâm hơn hoặc có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở nông thôn tại các thôn 4, 5, 6 - Ninh Sơn (MN) và các xã miền núi (MN) thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Tây - Ninh Vân (MN)
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Tây - Ninh Vân và các xã miền núi (MN), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Tây - Ninh Vân và các xã miền núi thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Thôn Đông - Ninh Vân - Các Xã Miền Núi
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn Thôn Đông qua Ninh Vân và các xã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 54.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 54.600 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc có sự kết nối tốt với các khu vực khác, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 46.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 46.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Vị trí này có thể có lợi thế về mặt địa lý hoặc cơ sở hạ tầng, mặc dù không đạt mức giá tối ưu của vị trí 1.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực miền núi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn Thôn Đông qua Ninh Vân và các xã miền núi thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.