Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa, được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Ninh Hòa hiện có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp biển và gần các khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang và sân bay Cam Ranh.

Ninh Hòa nổi bật với phong cảnh thiên nhiên đẹp, khí hậu ôn hòa và các điểm du lịch hấp dẫn như bãi biển Dốc Lết, vịnh Ninh Vân, và khu di tích lịch sử. Chính nhờ vào lợi thế này, Ninh Hòa đã thu hút được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong phân khúc nghỉ dưỡng và du lịch.

Thị xã này đang được tập trung đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với các dự án trọng điểm như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng.

Điều này đã tạo ra những cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với Thành phố Nha Trang và các địa phương khác cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ninh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Thị xã Ninh Hòa có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Hòa là 5.070.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng như Ninh Vân và Dốc Lết. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng, do vậy giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Giá đất thấp nhất tại Ninh Hòa chỉ khoảng 3.000 đồng/m², chủ yếu ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa được quy hoạch. Những khu vực này đang trong giai đoạn phát triển và giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng nhanh chóng khi các dự án hạ tầng được triển khai và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa hiện dao động vào khoảng 350.467 đồng/m², cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này, mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư với các mục tiêu đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Hòa đang ở mức khá hợp lý, đặc biệt khi so với Thành phố Nha Trang. Sự chênh lệch giá giữa Ninh Hòa và các khu vực trung tâm như Nha Trang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá thấp hơn, trong khi vẫn có khả năng tăng giá trị mạnh mẽ khi khu vực này phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa có nhiều điểm mạnh về mặt địa lý, kinh tế và xã hội. Với lợi thế gần biển và hệ thống giao thông phát triển, Ninh Hòa đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó làm tăng giá trị đất ở các khu vực ven biển và gần các khu du lịch.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng đang tạo ra bước đột phá trong việc kết nối Ninh Hòa với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước.

Các dự án này sẽ không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường và các điểm trọng điểm của Ninh Hòa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Hòa, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất đai giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Với tình hình hiện tại, Ninh Hòa đang trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản dài hạn.

Thị xã Ninh Hòa, với tiềm năng du lịch, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và các dự án phát triển đô thị mạnh mẽ, đang là một điểm sáng trên thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Giá đất tại Ninh Hòa hiện đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 5.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là: 352.883 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1644

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Ninh Hòa Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 1.872.000 998.000 832.000 416.000 208.000 Đất ở đô thị
2 Thị xã Ninh Hòa Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp Hết bệnh viện và Công an thị xã 1.638.000 874.000 728.000 364.000 182.000 Đất ở đô thị
3 Thị xã Ninh Hòa Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp Đường sắt 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
4 Thị xã Ninh Hòa Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp Ngã ba Thạch Thành 442.000 265.000 221.000 166.000 132.600 Đất ở đô thị
5 Thị xã Ninh Hòa Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp Đường Bắc-Nam (giai đoạn 2) 442.000 265.000 221.000 166.000 132.600 Đất ở đô thị
6 Thị xã Ninh Hòa Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp Nhà ông Phan Min (thửa đất số 252 tờ BĐ 58) 2.340.000 1.248.000 1.040.000 520.000 260.000 Đất ở đô thị
7 Thị xã Ninh Hòa Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 468.000 281.000 234.000 176.000 140.400 Đất ở đô thị
8 Thị xã Ninh Hòa Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông) 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
9 Thị xã Ninh Hòa Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp 3.900.000 2.028.000 1.690.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
10 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Hết nhà số 24 Lê Lợi 3.510.000 1.825.000 1.521.000 702.000 351.000 Đất ở đô thị
11 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Đường Sông Cạn 3.315.000 1.724.000 1.437.000 663.000 331.500 Đất ở đô thị
12 Thị xã Ninh Hòa Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Huệ 1.521.000 811.000 676.000 338.000 169.000 Đất ở đô thị
13 Thị xã Ninh Hòa Lê Lai - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Huệ 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
14 Thị xã Ninh Hòa Lê Lai - Phường Ninh Hiệp Lê Lợi 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
15 Thị xã Ninh Hòa Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
16 Thị xã Ninh Hòa Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp Cống thủy lợi thôn 6 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
17 Thị xã Ninh Hòa Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 546.000 382.000 319.000 182.000 136.500 Đất ở đô thị
18 Thị xã Ninh Hòa Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp Đường sắt 910.000 546.000 455.000 228.000 163.800 Đất ở đô thị
19 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp Khu tập thể chi nhánh điện (cũ) 910.000 546.000 455.000 228.000 163.800 Đất ở đô thị
20 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã 3.900.000 2.028.000 1.690.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
21 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp Chắn xe lửa 2.730.000 1.420.000 1.183.000 546.000 273.000 Đất ở đô thị
22 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 3.900.000 2.028.000 1.690.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
23 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 1.872.000 998.000 832.000 416.000 208.000 Đất ở đô thị
24 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp Đường sông Cạn 910.000 546.000 455.000 228.000 163.800 Đất ở đô thị
25 Thị xã Ninh Hòa Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp Cầu sắt 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
26 Thị xã Ninh Hòa Tân Định - Phường Ninh Hiệp Phía Nam trường Đại học mở 1.404.000 749.000 624.000 312.000 156.000 Đất ở đô thị
27 Thị xã Ninh Hòa Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp Minh Mạng 442.000 265.000 221.000 166.000 132.600 Đất ở đô thị
28 Thị xã Ninh Hòa Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
29 Thị xã Ninh Hòa Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
30 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Thị Ngọc Oanh 3.510.000 1.825.000 1.521.000 702.000 351.000 Đất ở đô thị
31 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Nam Cầu Dinh 5.070.000 2.636.000 2.197.000 1.014.000 507.000 Đất ở đô thị
32 Thị xã Ninh Hòa Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp Quốc lộ 1A ngã ba ngoài 3.510.000 1.825.000 1.521.000 702.000 351.000 Đất ở đô thị
33 Thị xã Ninh Hòa Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc 1.989.000 1.061.000 884.000 442.000 221.000 Đất ở đô thị
34 Thị xã Ninh Hòa Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp Đường sông Cạn 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
35 Thị xã Ninh Hòa Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp Nguyễn Trường Tộ 1.638.000 874.000 728.000 364.000 182.000 Đất ở đô thị
36 Thị xã Ninh Hòa Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp Ga Ninh Hòa 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
37 Thị xã Ninh Hòa Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp Trần Quý Cáp 3.510.000 1.825.000 1.521.000 702.000 351.000 Đất ở đô thị
38 Thị xã Ninh Hòa Đường K11 - Phường Ninh Hiệp Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh 2.106.000 1.123.000 936.000 468.000 234.000 Đất ở đô thị
39 Thị xã Ninh Hòa Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp 1.989.000 1.061.000 884.000 442.000 221.000 Đất ở đô thị
40 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Nam cầu Phước Đa 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
41 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 1.404.000 749.000 624.000 312.000 156.000 Đất ở đô thị
42 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp Giáp ranh phường Ninh Đa 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
43 Thị xã Ninh Hòa Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang) 845.000 507.000 423.000 211.000 152.100 Đất ở đô thị
44 Thị xã Ninh Hòa Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp Ngã ba thôn Thạch Thành 442.000 265.000 221.000 166.000 132.600 Đất ở đô thị
45 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
46 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
47 Thị xã Ninh Hòa Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 4 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
48 Thị xã Ninh Hòa Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số N4 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
49 Thị xã Ninh Hòa Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số N5 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
50 Thị xã Ninh Hòa Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp Đường số 5 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
51 Thị xã Ninh Hòa Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
52 Thị xã Ninh Hòa Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
53 Thị xã Ninh Hòa Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
54 Thị xã Ninh Hòa Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp 442.000 265.000 221.000 166.000 132.600 Đất ở đô thị
55 Thị xã Ninh Hòa Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 845.000 507.000 423.000 211.000 152.100 Đất ở đô thị
56 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 780.000 546.000 455.000 260.000 195.000 Đất ở đô thị
57 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp 741.000 519.000 432.000 247.000 185.300 Đất ở đô thị
58 Thị xã Ninh Hòa Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp Đường 16/7 3.120.000 1.622.000 1.352.000 624.000 312.000 Đất ở đô thị
59 Thị xã Ninh Hòa Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà Ngã Ba Hà liên 741.000 519.000 432.000 247.000 185.300 Đất ở đô thị
60 Thị xã Ninh Hòa Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà Cầu Hộ 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
61 Thị xã Ninh Hòa Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà Quốc lộ 1A 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
62 Thị xã Ninh Hòa Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà Giáp phường Ninh Giang 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
63 Thị xã Ninh Hòa Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà Nhà ông Âu 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
64 Thị xã Ninh Hòa Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà Chùa Huệ Liên 624.000 437.000 364.000 208.000 156.000 Đất ở đô thị
65 Thị xã Ninh Hòa Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà Cầu Đá 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
66 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà 1.300.000 780.000 650.000 325.000 234.000 Đất ở đô thị
67 Thị xã Ninh Hòa Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà đường Lý Tự trọng 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
68 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang Phía Nam Cầu mới 1.170.000 702.000 585.000 293.000 210.600 Đất ở đô thị
69 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Hồ Tùng Mậu (ngã Ba Phong Phú) 910.000 546.000 455.000 228.000 163.800 Đất ở đô thị
70 Thị xã Ninh Hòa Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Ngã 3 Phú Thạnh 468.000 281.000 234.000 176.000 140.400 Đất ở đô thị
71 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Cầu ông Dẹp Ninh Phú 546.000 382.000 319.000 182.000 136.500 Đất ở đô thị
72 Thị xã Ninh Hòa Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến nhà bà Điệp giáp Quốc Lộ 1A 546.000 382.000 319.000 182.000 136.500 Đất ở đô thị
73 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến ngã ba thôn Phú Thạnh 364.000 218.000 182.000 137.000 109.200 Đất ở đô thị
74 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến cuối tuyến đường 364.000 218.000 182.000 137.000 109.200 Đất ở đô thị
75 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến trại đìa ông Thạch 364.000 218.000 182.000 137.000 109.200 Đất ở đô thị
76 Thị xã Ninh Hòa Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang Đến cuối tuyến đường 364.000 218.000 182.000 137.000 109.200 Đất ở đô thị
77 Thị xã Ninh Hòa Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang QL1A (quán cơm Thanh Xuân), bến xe Ninh Hòa 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
78 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang ngã ba giáp đường N5 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
79 Thị xã Ninh Hòa Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang ngã ba giáp đường số 1 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
80 Thị xã Ninh Hòa Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
81 Thị xã Ninh Hòa Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 975.000 585.000 488.000 244.000 175.500 Đất ở đô thị
82 Thị xã Ninh Hòa Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 910.000 546.000 455.000 228.000 163.800 Đất ở đô thị
83 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 845.000 507.000 423.000 211.000 152.100 Đất ở đô thị
84 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất ở đô thị
85 Thị xã Ninh Hòa Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất ở đô thị
86 Thị xã Ninh Hòa Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 780.000 468.000 390.000 195.000 140.400 Đất ở đô thị
87 Thị xã Ninh Hòa Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 910.000 546.000 455.000 228.000 163.800 Đất ở đô thị
88 Thị xã Ninh Hòa Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang 546.000 382.000 319.000 182.000 136.500 Đất ở đô thị
89 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Phía Nam Cầu Phước Đa 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
90 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến hết thị đội 1.404.000 749.000 624.000 312.000 156.000 Đất ở đô thị
91 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến hết ranh giới phường Ninh Đa 1.040.000 624.000 520.000 260.000 187.200 Đất ở đô thị
92 Thị xã Ninh Hòa Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa Đến giáp ranh xã Ninh Thọ 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
93 Thị xã Ninh Hòa Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp xã Ninh Phú 520.000 312.000 260.000 195.000 156.000 Đất ở đô thị
94 Thị xã Ninh Hòa Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp xã Ninh Phú 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
95 Thị xã Ninh Hòa Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Hết nhà ông Ngô Dậy 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
96 Thị xã Ninh Hòa Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Đường Hòn Hèo 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
97 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Cầu Bộng 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
98 Thị xã Ninh Hòa Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Cuối đường núi Hòn Hèo 416.000 250.000 208.000 156.000 124.800 Đất ở đô thị
99 Thị xã Ninh Hòa Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị
100 Thị xã Ninh Hòa Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa Giáp ranh xã Ninh Đông 702.000 491.000 410.000 234.000 175.500 Đất ở đô thị