STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Ninh Hòa | Đinh Tiên Hoàng (đường K10) - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 1.872.000 | 998.000 | 832.000 | 416.000 | 208.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 16/7 - Phường Ninh Hiệp | Hết bệnh viện và Công an thị xã | 1.638.000 | 874.000 | 728.000 | 364.000 | 182.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 16/8 - Phường Ninh Hiệp | Đường sắt | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Bê tông - Phường Ninh Hiệp | Ngã ba Thạch Thành | 442.000 | 265.000 | 221.000 | 166.000 | 132.600 | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Phủ cũ (thôn 7) - Phường Ninh Hiệp | Đường Bắc-Nam (giai đoạn 2) | 442.000 | 265.000 | 221.000 | 166.000 | 132.600 | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Sông Cạn - Phường Ninh Hiệp | Nhà ông Phan Min (thửa đất số 252 tờ BĐ 58) | 2.340.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 520.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Đình Thu - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Ninh Hòa | Đường vào trường Tiểu học số 2 (thôn 1) - Phường Ninh Hiệp | Đường từ Ngô Đến đến Ngã ba Thạch Thành (đường bê tông) | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Ninh Hòa | Đường xung quanh chợ Mới (kể cả hai đoạn nối dài với đường Lê Lợi) - Phường Ninh Hiệp | 3.900.000 | 2.028.000 | 1.690.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị | |
10 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Hết nhà số 24 Lê Lợi | 3.510.000 | 1.825.000 | 1.521.000 | 702.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Đường Sông Cạn | 3.315.000 | 1.724.000 | 1.437.000 | 663.000 | 331.500 | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lợi - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Huệ | 1.521.000 | 811.000 | 676.000 | 338.000 | 169.000 | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lai - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Huệ | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Lai - Phường Ninh Hiệp | Lê Lợi | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Ninh Hòa | Lê Ngọc Bán - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Ninh Hòa | Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp | Cống thủy lợi thôn 6 | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Ninh Hòa | Minh Mạng - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 546.000 | 382.000 | 319.000 | 182.000 | 136.500 | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Ninh Hòa | Ngô Đến - Phường Ninh Hiệp | Đường sắt | 910.000 | 546.000 | 455.000 | 228.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường Ninh Hiệp | Khu tập thể chi nhánh điện (cũ) | 910.000 | 546.000 | 455.000 | 228.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp | Đến hết nhà thờ và nhà Văn hóa thị xã | 3.900.000 | 2.028.000 | 1.690.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Huệ - Phường Ninh Hiệp | Chắn xe lửa | 2.730.000 | 1.420.000 | 1.183.000 | 546.000 | 273.000 | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 3.900.000 | 2.028.000 | 1.690.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Trường Tộ - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 1.872.000 | 998.000 | 832.000 | 416.000 | 208.000 | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Trung Trực - Phường Ninh Hiệp | Đường sông Cạn | 910.000 | 546.000 | 455.000 | 228.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Ninh Hòa | Phan Bội Châu - Phường Ninh Hiệp | Cầu sắt | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Ninh Hòa | Tân Định - Phường Ninh Hiệp | Phía Nam trường Đại học mở | 1.404.000 | 749.000 | 624.000 | 312.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Ninh Hòa | Thích Quảng Đức - Phường Ninh Hiệp | Minh Mạng | 442.000 | 265.000 | 221.000 | 166.000 | 132.600 | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Thị Ngọc Oanh (Đường N3) | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quốc Tuấn - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Thị Ngọc Oanh | 3.510.000 | 1.825.000 | 1.521.000 | 702.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Nam Cầu Dinh | 5.070.000 | 2.636.000 | 2.197.000 | 1.014.000 | 507.000 | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Ninh Hòa | Trần Quý Cáp - Phường Ninh Hiệp | Quốc lộ 1A ngã ba ngoài | 3.510.000 | 1.825.000 | 1.521.000 | 702.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Ninh Hòa | Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp | Hết nhà số 24 đường Trưng Trắc | 1.989.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 221.000 | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Ninh Hòa | Trưng Trắc - Phường Ninh Hiệp | Đường sông Cạn | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Ninh Hòa | Võ Tánh - Phường Ninh Hiệp | Nguyễn Trường Tộ | 1.638.000 | 874.000 | 728.000 | 364.000 | 182.000 | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Ninh Hòa | Võ Văn Ký - Phường Ninh Hiệp | Ga Ninh Hòa | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Ninh Hòa | Đường 2/4 (đường Bắc Nam cũ) - Phường Ninh Hiệp | Trần Quý Cáp | 3.510.000 | 1.825.000 | 1.521.000 | 702.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Ninh Hòa | Đường K11 - Phường Ninh Hiệp | Điểm cuối KDC đường N.Thị Ngọc Oanh | 2.106.000 | 1.123.000 | 936.000 | 468.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Ninh Hòa | Đường nội bộ trong khu dân cư đường Nguyễn Thị Ngọc Oanh - Phường Ninh Hiệp | 1.989.000 | 1.061.000 | 884.000 | 442.000 | 221.000 | Đất ở đô thị | |
40 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Nam cầu Phước Đa | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 1.404.000 | 749.000 | 624.000 | 312.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A (áp dụng đối với phần diện tích thuộc phường Ninh Hiệp) - Phường Ninh Hiệp | Giáp ranh phường Ninh Đa | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Ninh Hòa | Tuyến tránh Quốc lộ 26 - Phường Ninh Hiệp | Đến giáp đường gom phía Nam cầu vượt (đoạn qua địa bàn phường Ninh Hiệp và xã Ninh Quang) | 845.000 | 507.000 | 423.000 | 211.000 | 152.100 | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Ninh Hòa | Hồ Thị Hạnh - Phường Ninh Hiệp | Ngã ba thôn Thạch Thành | 442.000 | 265.000 | 221.000 | 166.000 | 132.600 | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 1 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 2 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 3 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 4 | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Ninh Hòa | Đuờng số 4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số N4 | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 5 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số N5 | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số N4 - Khu quy hoạch dân cư thôn 1 - Phường Ninh Hiệp | Đường số 5 | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường quy hoạch rộng trên 13m - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị | |
52 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường quy hoạch rộng từ 13m trở xuống - Khu quy hoạch dân cư Bắc phường Ninh Hiệp (Khu QH dân cư Bắc Thị trấn) - Phường Ninh Hiệp | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị | |
53 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường rộng trên 13m - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị | |
54 | Thị xã Ninh Hòa | Các đường rộng từ 13m trở xuống - Những đường còn lại - Phường Ninh Hiệp | 442.000 | 265.000 | 221.000 | 166.000 | 132.600 | Đất ở đô thị | |
55 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 4, Đường N7 (lộ giới 16m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp | 845.000 | 507.000 | 423.000 | 211.000 | 152.100 | Đất ở đô thị | |
56 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 1 (lộ giới 11m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp | 780.000 | 546.000 | 455.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị | |
57 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 2 (lộ giới 7m) - Khu tái định cư thuộc dự án Đường Bắc Nam (giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp | 741.000 | 519.000 | 432.000 | 247.000 | 185.300 | Đất ở đô thị | |
58 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Bắc-Nam (đường 2/4 giai đoạn 2) - Phường Ninh Hiệp | Đường 16/7 | 3.120.000 | 1.622.000 | 1.352.000 | 624.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà | Ngã Ba Hà liên | 741.000 | 519.000 | 432.000 | 247.000 | 185.300 | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Bến Đò - Phường Ninh Hà | Cầu Hộ | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Ninh Hòa | Đường liên thôn Thuận Lợi - Mỹ Trạch (Lý Tự Trọng) - Phường Ninh Hà | Quốc lộ 1A | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Ninh Hòa | Đuờng BTXM, nền 10, mặt 4m (Hồ Tùng Mậu) - Phường Ninh Hà | Giáp phường Ninh Giang | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Ninh Hòa | Đường thôn Mỹ Thuận, BTXM, nền 6m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà | Nhà ông Âu | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Ninh Hòa | Đường liên thôn Thuận Lợi - Hà Liên: BT nhựa, nền 8m, mặt 3,5m - Phường Ninh Hà | Chùa Huệ Liên | 624.000 | 437.000 | 364.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Ninh Hòa | Đường trục thôn Tân Tế. BTXM, nền 6m, mặt 3m - Phường Ninh Hà | Cầu Đá | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Hà - Phường Ninh Hà | 1.300.000 | 780.000 | 650.000 | 325.000 | 234.000 | Đất ở đô thị | |
67 | Thị xã Ninh Hòa | Đường trạm Bơm đến UBND phường - Phường Ninh Hà | đường Lý Tự trọng | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Giang - Phường Ninh Giang | Phía Nam Cầu mới | 1.170.000 | 702.000 | 585.000 | 293.000 | 210.600 | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Trường Tộ - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Hồ Tùng Mậu (ngã Ba Phong Phú) | 910.000 | 546.000 | 455.000 | 228.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Ninh Hòa | Hồ Tùng Mậu - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Ngã 3 Phú Thạnh | 468.000 | 281.000 | 234.000 | 176.000 | 140.400 | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Ninh Hòa | Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Cầu ông Dẹp Ninh Phú | 546.000 | 382.000 | 319.000 | 182.000 | 136.500 | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Ninh Hòa | Nguyễn Văn Trỗi - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Đến nhà bà Điệp giáp Quốc Lộ 1A | 546.000 | 382.000 | 319.000 | 182.000 | 136.500 | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Ninh Hòa | Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Đến ngã ba thôn Phú Thạnh | 364.000 | 218.000 | 182.000 | 137.000 | 109.200 | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Ninh Hòa | Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Đến cuối tuyến đường | 364.000 | 218.000 | 182.000 | 137.000 | 109.200 | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Ninh Hòa | Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Đến trại đìa ông Thạch | 364.000 | 218.000 | 182.000 | 137.000 | 109.200 | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Ninh Hòa | Đường BTXM - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | Đến cuối tuyến đường | 364.000 | 218.000 | 182.000 | 137.000 | 109.200 | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Ninh Hòa | Núi Sầm - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Giang | QL1A (quán cơm Thanh Xuân), bến xe Ninh Hòa | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 1 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang | ngã ba giáp đường N5 | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Ninh Hòa | Đường K4 - Khu trung tâm phường - Phường Ninh Giang | ngã ba giáp đường số 1 | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Ninh Hòa | Tuyến đường gom giáp Quốc lộ 1A đoạn qua phường Ninh Giang - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị | |
81 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn đường N5, đoạn có lộ giới 36,75 m (đã hoàn chỉnh theo quy hoạch) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 975.000 | 585.000 | 488.000 | 244.000 | 175.500 | Đất ở đô thị | |
82 | Thị xã Ninh Hòa | Đường N5, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 910.000 | 546.000 | 455.000 | 228.000 | 163.800 | Đất ở đô thị | |
83 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 1, có lộ giới 16m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 845.000 | 507.000 | 423.000 | 211.000 | 152.100 | Đất ở đô thị | |
84 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 2, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất ở đô thị | |
85 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 3, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất ở đô thị | |
86 | Thị xã Ninh Hòa | Đường số 4, có lộ giới 13m (đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 780.000 | 468.000 | 390.000 | 195.000 | 140.400 | Đất ở đô thị | |
87 | Thị xã Ninh Hòa | Đường N6, QH 24 m - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 910.000 | 546.000 | 455.000 | 228.000 | 163.800 | Đất ở đô thị | |
88 | Thị xã Ninh Hòa | Đường D6 quy hoạch 16 m (đường Nguyễn Văn Trỗi, hiện trạng đường bê tông 5m) - Khu tái định cư Phường Ninh Giang, thị xã Ninh Hòa - Phường Ninh Giang | 546.000 | 382.000 | 319.000 | 182.000 | 136.500 | Đất ở đô thị | |
89 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa | Phía Nam Cầu Phước Đa | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa | Đến hết thị đội | 1.404.000 | 749.000 | 624.000 | 312.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ IA đoạn qua phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa | Đến hết ranh giới phường Ninh Đa | 1.040.000 | 624.000 | 520.000 | 260.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Ninh Hòa | Quốc lộ 26B đoạn qua Phường Ninh Đa - Phường Ninh Đa | Đến giáp ranh xã Ninh Thọ | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Cầu Mới - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Giáp xã Ninh Phú | 520.000 | 312.000 | 260.000 | 195.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Liên xã (Đường Hòn Hèo) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Giáp xã Ninh Phú | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Cây Xăng Bà Na - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Hết nhà ông Ngô Dậy | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Ninh Hòa | Đường nhà ông Chủng (Đường 16/7) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Đường Hòn Hèo | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 1 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Cầu Bộng | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Ninh Hòa | Đoạn 2 - Đường Trường Chu Văn An - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Cuối đường núi Hòn Hèo | 416.000 | 250.000 | 208.000 | 156.000 | 124.800 | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Hà Thanh (Đường Nguyễn Cụ) - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Đường Hòn Hèo-ngã ba Mỹ Lệ | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Ninh Hòa | Đường Nhà ông Định - Các tuyến đường chính trong phường: - Phường Ninh Đa | Giáp ranh xã Ninh Đông | 702.000 | 491.000 | 410.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Đinh Tiên Hoàng (K10) - Phường Ninh Hiệp - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực Đinh Tiên Hoàng (đường K10) thuộc phường Ninh Hiệp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đinh Tiên Hoàng đến Quốc lộ 1A, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.872.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.872.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính như Quốc lộ 1A, các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển đô thị, làm tăng giá trị của đất tại đây.
Vị trí 2: 998.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 998.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, giá trị đất tại vị trí này có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng cách từ các tiện ích hoặc điểm giao thông chính.
Vị trí 3: 832.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 832.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc các đoạn đường chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 416.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 416.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác, ảnh hưởng đến giá trị của đất.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở đô thị tại đường Đinh Tiên Hoàng (K10), phường Ninh Hiệp thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Phường Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đường 16/7
Bảng giá đất tại phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường 16/7, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ bệnh viện đến Công an thị xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.638.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.638.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực nằm gần các tiện ích quan trọng như bệnh viện và Công an thị xã, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá cao và tiềm năng sinh lời lớn trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 874.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 874.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện phát triển tốt. Vị trí này gần các tiện ích cơ bản, điều này giúp giá trị đất duy trì ở mức cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 728.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí trước đó, khu vực này vẫn nằm trong khu vực phát triển và có tiềm năng tăng giá trong tương lai. Đây là điểm đến phù hợp cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hợp lý nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội phát triển lâu dài.
Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 364.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng và tiềm năng phát triển lâu dài trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất dọc đường 16/7, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường 16/8, Phường Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
Bảng giá đất mới nhất tại phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, cho đoạn đường 16/8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ đường sắt.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 16/8. Đây là khu vực gần đường sắt, mang lại thuận lợi về giao thông và kết nối. Với mức giá này, khu vực được xem là lý tưởng cho các dự án lớn hoặc các nhà đầu tư muốn tận dụng lợi thế của việc gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi. Khu vực này phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý nhưng vẫn đảm bảo tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 3: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 520.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các điều kiện phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách thấp hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư trong khu vực có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và có kế hoạch dài hạn cho việc phát triển bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND giúp cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc đường 16/8, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Đoạn Đường Bê Tông - Phường Ninh Hiệp
Bảng giá đất của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Bê Tông thuộc phường Ninh Hiệp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường đến Ngã ba Thạch Thành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 442.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bê Tông có mức giá là 442.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc các dự án phát triển quan trọng.
Vị trí 2: 265.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 265.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 221.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 221.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 166.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 166.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bê Tông, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn về giao thông và cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Bê Tông, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Phủ Cũ (Thôn 7) - Phường Ninh Hiệp
Bảng giá đất cho đoạn đường Phủ Cũ (Thôn 7), thuộc phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại từng vị trí trong đoạn đường từ điểm bắt đầu đến đường Bắc-Nam (giai đoạn 2), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 442.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 442.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có kết nối thuận lợi đến đường Bắc-Nam (giai đoạn 2), làm tăng giá trị đất nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 265.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 265.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có lộ giới rộng và kết nối thuận tiện, giá trị đất tại vị trí này giảm do khoảng cách xa hơn từ các điểm kết nối chính và các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 221.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 221.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Giá đất tại đây giảm do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và điểm kết nối chính trong khu vực. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, dù mức giá hiện tại thấp hơn.
Vị trí 4: 166.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 166.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại đây thấp do khoảng cách xa các tuyến đường chính và tiện ích đô thị. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn, mặc dù khu vực này có thể chưa phát triển mạnh mẽ như các vị trí khác.
Bảng giá đất này, ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phủ Cũ (Thôn 7), phường Ninh Hiệp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư đất đai.