Bảng giá đất Tại Dọc đường quốc lộ 26 Thị xã Ninh Hòa Khánh Hoà

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến phía Đông cầu Bến Gành 1.080.000 540.000 324.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến giáp ranh xã Ninh Xuân 960.000 480.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến km 12 (Đoạn qua xã Ninh Xuân) 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
4 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến phía Đông cầu Dục Mỹ 420.000 210.000 126.000 - - Đất ở nông thôn
5 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 270.000 135.000 81.000 - - Đất ở nông thôn
6 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến phía Đông cầu Bến Gành 864.000 432.000 259.200 - - Đất TM - DV nông thôn
7 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến giáp ranh xã Ninh Xuân 768.000 384.000 230.400 - - Đất TM - DV nông thôn
8 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến km 12 (Đoạn qua xã Ninh Xuân) 336.000 168.000 100.800 - - Đất TM - DV nông thôn
9 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến phía Đông cầu Dục Mỹ 336.000 168.000 100.800 - - Đất TM - DV nông thôn
10 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 216.000 108.000 64.800 - - Đất TM - DV nông thôn
11 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến phía Đông cầu Bến Gành 648.000 324.000 194.400 - - Đất SX - KD nông thôn
12 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến giáp ranh xã Ninh Xuân 576.000 288.000 172.800 - - Đất SX - KD nông thôn
13 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến km 12 (Đoạn qua xã Ninh Xuân) 252.000 126.000 75.600 - - Đất SX - KD nông thôn
14 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 đến phía Đông cầu Dục Mỹ 252.000 126.000 75.600 - - Đất SX - KD nông thôn
15 Thị xã Ninh Hòa Dọc đường quốc lộ 26 162.000 81.000 48.600 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Dọc Đường Quốc Lộ 26 - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường quốc lộ 26, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo quốc lộ 26 từ phía Đông cầu Bến Gành, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và có sự phát triển cơ sở hạ tầng, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá cao và tiềm năng sinh lời lớn trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện thuận lợi. Vị trí này có giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển của khu vực xung quanh và kết nối giao thông hợp lý, làm cho đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư với mức giá trung bình.

Vị trí 3: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá trị đất không cao bằng các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế. Vị trí này có thể là điểm đến phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực nông thôn với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất dọc quốc lộ 26, loại đất ở nông thôn tại Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện