STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3201 | Thành phố Cam Ranh | Các phường của thành phố Cam Ranh | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3202 | Thành phố Cam Ranh | Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh | 12.000 | 9.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3203 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3204 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3205 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
3206 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Tây | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3207 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Tây | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3208 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Tây | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3209 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Bình | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3210 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Bình | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3211 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Bình | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3212 | Thành phố Cam Ranh | Thôn Bình Lập, xã Cam Lập | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3213 | Thành phố Cam Ranh | Thôn Bình Lập, xã Cam Lập | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3214 | Thành phố Cam Ranh | Thôn Bình Lập, xã Cam Lập | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3215 | Thành phố Cam Ranh | Các phường của thành phố Cam Ranh | 51.000 | 51.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3216 | Thành phố Cam Ranh | Các phường của thành phố Cam Ranh | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3217 | Thành phố Cam Ranh | Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh | 12.000 | 9.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3218 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3219 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3220 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3221 | Thành phố Cam Ranh | Các phường của thành phố Cam Ranh | 51.000 | 51.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
3222 | Thành phố Cam Ranh | Các phường của thành phố Cam Ranh | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
3223 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 20.000 | 15.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
3224 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất làm muối | |
3225 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
3226 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3227 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3228 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3229 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3230 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3231 | Thành phố Cam Ranh | Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3232 | Thành phố Cam Ranh | Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3233 | Thành phố Cam Ranh | Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3234 | Thành phố Cam Ranh | Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3235 | Thành phố Cam Ranh | Các phường của thành phố Cam Ranh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 51.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3236 | Thành phố Cam Ranh | Các phường của thành phố Cam Ranh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3237 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 21.000 | 15.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3238 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3239 | Thành phố Cam Ranh | Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
3240 | Huyện Vạn Ninh | Bà Triệu | Ga Vạn Giã | 1.950.000 | 1.014.000 | 845.000 | 390.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
3241 | Huyện Vạn Ninh | Hai Bà Trưng | Lý Thường Kiệt | 1.365.000 | 710.000 | 592.000 | 273.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
3242 | Huyện Vạn Ninh | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | 774.000 | 470.000 | 391.000 | 182.000 | 136.500 | Đất ở đô thị |
3243 | Huyện Vạn Ninh | Hà Huy Tập | Hoàng Diệu | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
3244 | Huyện Vạn Ninh | Hải Thượng Lãn Ông | Giáp đất ông Huỳnh Thanh Phong | 1.105.000 | 671.000 | 559.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
3245 | Huyện Vạn Ninh | Hoàng Hữu Chấp | Hết sân kho HTX NN Thị trấn Vạn Giã | 1.105.000 | 671.000 | 559.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
3246 | Huyện Vạn Ninh | Hoàng Văn Thụ | Lý Thường Kiệt | 1.950.000 | 1.014.000 | 845.000 | 390.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
3247 | Huyện Vạn Ninh | Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | 390.000 | 286.000 | 208.000 | 182.000 | 169.000 | Đất ở đô thị |
3248 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Lộc Hầu | Hùng Vương | 1.463.000 | 761.000 | 634.000 | 293.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
3249 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Vương | Ngô Gia Tự | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3250 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Vương | Đinh Tiên Hoàng | 2.496.000 | 1.248.000 | 1.040.000 | 468.000 | 291.200 | Đất ở đô thị |
3251 | Huyện Vạn Ninh | Hùng Vương | Chắn Giã | 3.120.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 585.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
3252 | Huyện Vạn Ninh | Lạc Long Quần | Hải Thượng Lãn Ông | 1.365.000 | 710.000 | 592.000 | 273.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
3253 | Huyện Vạn Ninh | Lê Hồng Phong | Nguyễn Huệ | 3.120.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 585.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
3254 | Huyện Vạn Ninh | Lê Hồng Phong | Trần Hưng Đạo (hết đất ông Mai Ngọc Hùng) | 2.184.000 | 1.092.000 | 910.000 | 410.000 | 254.800 | Đất ở đô thị |
3255 | Huyện Vạn Ninh | Lê Lai | Nguyễn Văn Trỗi | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất ở đô thị |
3256 | Huyện Vạn Ninh | Lê Lợi | Trần Hưng Đạo | 1.365.000 | 710.000 | 592.000 | 273.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
3257 | Huyện Vạn Ninh | Lê Lợi | Đường sắt | 1.105.000 | 671.000 | 559.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
3258 | Huyện Vạn Ninh | Lê Đại Hành | Trần Hưng Đạo | 1.365.000 | 710.000 | 592.000 | 273.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
3259 | Huyện Vạn Ninh | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất ở đô thị |
3260 | Huyện Vạn Ninh | Lê Thánh Tông | Cống Bà Giảo | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
3261 | Huyện Vạn Ninh | Lê Thánh Tông | Lê Đại Hành | 1.365.000 | 710.000 | 592.000 | 273.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
3262 | Huyện Vạn Ninh | Lương Thế Vinh | Nguyễn Trãi | 939.000 | 570.000 | 475.000 | 221.000 | 165.800 | Đất ở đô thị |
3263 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thái Tổ | Nhà Thờ Vạn Giã | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất ở đô thị |
3264 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thái Tổ | Ga Vạn Giã | 254.000 | 186.000 | 135.000 | 118.000 | 109.900 | Đất ở đô thị |
3265 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thường Kiệt | Hoàng Văn Thụ | 939.300 | 570.200 | 475.200 | 221.000 | 165.800 | Đất ở đô thị |
3266 | Huyện Vạn Ninh | Lý Thường Kiệt | Đinh Tiên Hoàng | 1.560.000 | 811.200 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3267 | Huyện Vạn Ninh | Lý Tự Trọng | Tô Hiến Thành | 939.000 | 570.000 | 475.000 | 221.000 | 165.800 | Đất ở đô thị |
3268 | Huyện Vạn Ninh | Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 1.365.000 | 710.000 | 592.000 | 273.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
3269 | Huyện Vạn Ninh | Ngô Quyền (Phan Đình Phùng cũ) | Trần Hưng Đạo | 1.950.000 | 1.014.000 | 845.000 | 390.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
3270 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Trãi | 390.000 | 286.000 | 208.000 | 182.000 | 169.000 | Đất ở đô thị |
3271 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Du | Trần Hưng Đạo | 650.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 182.000 | Đất ở đô thị |
3272 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Huệ | Cầu Huyện | 3.120.000 | 1.560.000 | 1.300.000 | 585.000 | 364.000 | Đất ở đô thị |
3273 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Lợi | 390.000 | 286.000 | 208.000 | 182.000 | 169.000 | Đất ở đô thị |
3274 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền | 1.560.000 | 811.200 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3275 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Trãi | Ngô Quyền | 1.105.000 | 671.000 | 559.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
3276 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Trãi | Hai Bà Trưng | 390.000 | 286.000 | 208.000 | 182.000 | 169.000 | Đất ở đô thị |
3277 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Tri Phương | Lý Thái Tổ | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất ở đô thị |
3278 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất ở đô thị |
3279 | Huyện Vạn Ninh | Đinh Tiên Hoàng | Trần Hưng Đạo | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3280 | Huyện Vạn Ninh | Đường 14/8 | Trần Hưng Đạo | 520.000 | 300.000 | 250.000 | 166.000 | 145.600 | Đất ở đô thị |
3281 | Huyện Vạn Ninh | Đường bê Tông 10m tại Khu dân cư Gò Trường | Giáp thửa đất số 303, tờ bản đồ số 9 (thông với hẻm 5m ra đường Lạc Long Quân) | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
3282 | Huyện Vạn Ninh | Phan Bội Châu | Giáp đường sắt | 1.105.000 | 671.000 | 559.000 | 260.000 | 195.000 | Đất ở đô thị |
3283 | Huyện Vạn Ninh | Phan Chu Trinh | Giáp đường bê tông 5m KDC Ruộng Đùi | 939.000 | 570.000 | 475.000 | 221.000 | 165.800 | Đất ở đô thị |
3284 | Huyện Vạn Ninh | Phan Chu Trinh | Nguyễn Trãi | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3285 | Huyện Vạn Ninh | Tô Hiến Thành | Ngô Gia Tự | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3286 | Huyện Vạn Ninh | Tô Văn Ơn | Lý Thái Tổ | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất ở đô thị |
3287 | Huyện Vạn Ninh | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự (đất bà Trần Thị Nết) | 1.950.000 | 1.014.000 | 845.000 | 390.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
3288 | Huyện Vạn Ninh | Trần Hưng Đạo | Hùng Vương | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3289 | Huyện Vạn Ninh | Trần Nguyên Hãn | Tô Hiến Thành | 650.000 | 374.000 | 312.000 | 208.000 | 182.000 | Đất ở đô thị |
3290 | Huyện Vạn Ninh | Trần Đường | Hết trường Tiểu học Vạn Giã 3 | 884.000 | 537.000 | 447.000 | 208.000 | 156.000 | Đất ở đô thị |
3291 | Huyện Vạn Ninh | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | 1.560.000 | 811.000 | 676.000 | 312.000 | 187.200 | Đất ở đô thị |
3292 | Huyện Vạn Ninh | Trần Quý Cáp | Ngô Gia Tự | 390.000 | 286.000 | 208.000 | 182.000 | 169.000 | Đất ở đô thị |
3293 | Huyện Vạn Ninh | Trịnh Phong | Ngô Gia Tự | 390.000 | 286.000 | 208.000 | 182.000 | 169.000 | Đất ở đô thị |
3294 | Huyện Vạn Ninh | Tú Xương | Lương Thế Vinh | 488.000 | 281.000 | 234.000 | 156.000 | 136.500 | Đất ở đô thị |
3295 | Huyện Vạn Ninh | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | 312.000 | 229.000 | 166.000 | 146.000 | 135.200 | Đất ở đô thị |
3296 | Huyện Vạn Ninh | Đường số 4 - Khu dân cư Đồng Láng | Đường số 3 | 1.365.000 | 710.000 | 592.000 | 273.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
3297 | Huyện Vạn Ninh | Đường số 6 - Khu dân cư Đồng Láng | Đường số 3 | 995.000 | 604.000 | 503.000 | 234.000 | 175.500 | Đất ở đô thị |
3298 | Huyện Vạn Ninh | Đường ĐX 1 - Khu dân cư Ruộng Đùi | Huỳnh Thúc Kháng (QH) | 774.000 | 470.000 | 391.000 | 182.000 | 136.500 | Đất ở đô thị |
3299 | Huyện Vạn Ninh | Huỳnh Thúc Kháng (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi | Đường ĐX 1 | 774.000 | 470.000 | 391.000 | 182.000 | 136.500 | Đất ở đô thị |
3300 | Huyện Vạn Ninh | Nguyễn Tri Phương (QH) - Khu dân cư Ruộng Đùi | Lý Thái Tổ (QH) | 585.000 | 337.000 | 281.000 | 187.000 | 163.800 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Cam Thịnh Tây - Đất Nuôi Trồng Thủy Sản
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Cam Thịnh Tây, loại đất nông nghiệp khác (đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng cho mục đích nuôi trồng thủy sản), đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Cam Thịnh Tây dành cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Khu vực này thường nằm gần các nguồn nước lớn như sông, suối, kênh, hoặc rạch, có điều kiện thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có điều kiện nước và môi trường tốt nhất cho phát triển thủy sản.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể đáp ứng nhu cầu nuôi trồng thủy sản, với điều kiện nước và môi trường phù hợp. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng phát triển thủy sản hiệu quả.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Cam Thịnh Tây, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Xã Cam Bình - Đất Nuôi Trồng Thủy Sản
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho xã Cam Bình, loại đất nông nghiệp khác (đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản), đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Cam Bình dành cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Khu vực này thường nằm gần các nguồn nước lớn như sông, suối hoặc các khu vực có tiềm năng cao cho hoạt động nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên cho các khu vực có điều kiện nước và môi trường phù hợp cho phát triển thủy sản.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn có khả năng phát triển nuôi trồng thủy sản hiệu quả.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Cam Bình, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Bình Lập, Xã Cam Lập (Loại Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng vào Mục Đích Nuôi Trồng Thủy Sản)
Bảng giá đất tại thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Bình Lập, xã Cam Lập, loại đất nông nghiệp khác (đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất nông nghiệp khác, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư vào lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản cao nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể được đánh giá cao do điều kiện nước và đặc điểm địa lý thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Dù không có mức giá cao nhất, vị trí này vẫn có tiềm năng sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản, phù hợp với điều kiện và nhu cầu của người sử dụng.
Bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể và là công cụ quan trọng hỗ trợ các hoạt động đầu tư và phát triển trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản tại thành phố Cam Ranh.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Phường Của Thành Phố Cam Ranh - Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Để Nuôi Trồng Thủy Sản
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho các phường của thành phố Cam Ranh, loại đất nông nghiệp khác, bao gồm đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 51.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trong các phường của thành phố Cam Ranh. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông nghiệp đặc thù trong khu vực này.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực tương tự như vị trí 1 nhưng có giá trị thấp hơn một chút, phù hợp với các khu vực có điều kiện sử dụng đất tương đương.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp khác, đặc biệt là đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại các phường của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Khu Vực Còn Lại (Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Nuôi Trồng Thủy Sản)
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho các khu vực còn lại, loại đất nông nghiệp khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 21.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực còn lại dành cho đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng nuôi trồng thủy sản. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực này so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 15.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và phù hợp với nhu cầu của các nhà đầu tư và người dùng trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất nông nghiệp khác tại các khu vực còn lại thuộc thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.