13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Thành phố Cam Ranh Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Nhà công vụ 936.000 655.000 421.000 - - Đất TM - DV đô thị
2702 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Lê Duẩn 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
2703 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
2704 Thành phố Cam Ranh Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2705 Thành phố Cam Ranh Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2706 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất TM - DV đô thị
2707 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại 374.000 291.000 250.000 208.000 191.400 Đất TM - DV đô thị
2708 Thành phố Cam Ranh Đường K8, phường Cam Phúc Nam Trường THCS Chu Văn An 936.000 655.000 421.000 328.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
2709 Thành phố Cam Ranh Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) Đường Nguyễn Văn Cừ 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2710 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thái Học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2711 Thành phố Cam Ranh Đường D3, phường Cam Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2712 Thành phố Cam Ranh Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2713 Thành phố Cam Ranh Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi Đường Trần Hưng Đạo 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2714 Thành phố Cam Ranh Đường D1, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2715 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 728.000 468.000 364.000 - - Đất TM - DV đô thị
2716 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
2717 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.092.000 764.000 491.000 - - Đất TM - DV đô thị
2718 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất TM - DV đô thị
2719 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 884.000 619.000 398.000 - - Đất TM - DV đô thị
2720 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
2721 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 780.000 546.000 351.000 - - Đất TM - DV đô thị
2722 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
2723 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc 728.000 510.000 328.000 - - Đất TM - DV đô thị
2724 Thành phố Cam Ranh Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 728.000 510.000 328.000 255.000 218.400 Đất TM - DV đô thị
2725 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Trường tiểu học 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2726 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Biển 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất TM - DV đô thị
2727 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Khuyến Phạm Văn Đồng 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất TM - DV đô thị
2728 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất TM - DV đô thị
2729 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 692.000 445.000 346.000 - - Đất TM - DV đô thị
2730 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 619.000 398.000 309.000 - - Đất TM - DV đô thị
2731 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
2732 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
2733 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa đến 13m 510.000 328.000 255.000 - - Đất TM - DV đô thị
2734 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 764.000 491.000 382.000 - - Đất TM - DV đô thị
2735 Thành phố Cam Ranh Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 582.000 374.000 291.000 - - Đất TM - DV đô thị
2736 Thành phố Cam Ranh Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Hết khu dân cư 801.000 515.000 400.000 - - Đất TM - DV đô thị
2737 Thành phố Cam Ranh Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) Trần Nguyên Hãn 832.000 582.000 374.000 - - Đất TM - DV đô thị
2738 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) giáp Tỉnh lộ 9 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2739 Thành phố Cam Ranh Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 1.144.000 801.000 515.000 400.000 343.200 Đất TM - DV đô thị
2740 Thành phố Cam Ranh Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) Đường bê tông nhựa 655.000 421.000 328.000 281.000 234.000 Đất TM - DV đô thị
2741 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) Phạm Văn Đồng 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2742 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Chu Văn An 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2743 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Phạm Văn Đồng 655.000 421.000 328.000 281.000 234.000 Đất TM - DV đô thị
2744 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Trần Quang Khải 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2745 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Chu Văn An 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2746 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Nguyễn Trọng Kỷ 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2747 Thành phố Cam Ranh Bùi Thị Xuân Trần Quang Khải 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2748 Thành phố Cam Ranh Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) Đến hết đường bê tông nhựa 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2749 Thành phố Cam Ranh Cao Thắng Lê Hồng Phong 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2750 Thành phố Cam Ranh Chi Lăng Nguyễn Thái Học 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2751 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Phạm Ngũ Lão 491.000 316.000 246.000 211.000 175.500 Đất SX - KD đô thị
2752 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Nguyễn Tri Phương 351.000 273.000 234.000 195.000 179.400 Đất SX - KD đô thị
2753 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Điện Biên Phủ 437.000 281.000 218.000 187.000 156.000 Đất SX - KD đô thị
2754 Thành phố Cam Ranh Cù Chính Lan Chu Văn An 1.264.000 842.000 562.000 316.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2755 Thành phố Cam Ranh Điện Biên Phủ Đường 3/4 1.544.000 1.030.000 686.000 386.000 300.300 Đất SX - KD đô thị
2756 Thành phố Cam Ranh Đường 22/8 Lê Hồng Phong 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
2757 Thành phố Cam Ranh Đường 22/9 Hùng Vương 2.340.000 1.404.000 1.014.000 546.000 351.000 Đất SX - KD đô thị
2758 Thành phố Cam Ranh Đường 22/10 Đường 3/4 2.574.000 1.544.000 1.115.000 601.000 386.100 Đất SX - KD đô thị
2759 Thành phố Cam Ranh Đường 22/11 giáp nhà ông Hùng 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
2760 Thành phố Cam Ranh Đường 3/4 Tố Hữu 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2761 Thành phố Cam Ranh Đường 3/5 Võ Thị Sáu 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
2762 Thành phố Cam Ranh Đường 3/6 Nguyễn Trọng Kỷ 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2763 Thành phố Cam Ranh Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam) Làng dân tộc 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2764 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Trường Tộ Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2765 Thành phố Cam Ranh Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ) Cổng vào Nhà máy thủy tinh 546.000 351.000 273.000 234.000 195.000 Đất SX - KD đô thị
2766 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Nguyễn Viết Xuân 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2767 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Nguyễn Thị Minh Khai 1.404.000 936.000 624.000 351.000 273.000 Đất SX - KD đô thị
2768 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Bùi Thị Xuân 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất SX - KD đô thị
2769 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Kho Mễ Cốc 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2770 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường vào Kho đạn 858 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2771 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất SX - KD đô thị
2772 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) 1.989.000 1.193.000 862.000 464.000 298.400 Đất SX - KD đô thị
2773 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2774 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Lê Quý Đôn 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
2775 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 8 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2776 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 7 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất SX - KD đô thị
2777 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Nguyễn Lương Bằng 1.264.000 842.000 562.000 316.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2778 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Phạm Văn Đồng 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
2779 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Ngã 5 (đường 22/8) 2.340.000 1.404.000 1.014.000 546.000 351.000 Đất SX - KD đô thị
2780 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo 2.574.000 1.544.000 1.115.000 601.000 386.100 Đất SX - KD đô thị
2781 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Trà Long 2.106.000 1.264.000 913.000 491.000 315.900 Đất SX - KD đô thị
2782 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Đa 1.264.000 842.000 562.000 316.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2783 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2784 Thành phố Cam Ranh Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Văn Thụ 1.404.000 936.000 624.000 351.000 273.000 Đất SX - KD đô thị
2785 Thành phố Cam Ranh Lê Đại Hành Phạm Văn Đồng 1.264.000 842.000 562.000 316.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2786 Thành phố Cam Ranh Lê Duẩn Tố Hữu 2.340.000 1.404.000 1.014.000 546.000 351.000 Đất SX - KD đô thị
2787 Thành phố Cam Ranh Lê Duẩn Nguyễn Lương Bằng 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất SX - KD đô thị
2788 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong đường 22/8 1.521.000 913.000 659.000 355.000 228.200 Đất SX - KD đô thị
2789 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai 1.638.000 983.000 710.000 382.000 245.700 Đất SX - KD đô thị
2790 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong Ngô Mây 1.404.000 842.000 608.000 328.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
2791 Thành phố Cam Ranh Lê Thánh Tông Đến hết đường bê tông nhựa 702.000 491.000 316.000 246.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
2792 Thành phố Cam Ranh Lê Lai (phường Ba Ngòi) Đến Kè Trà Long 437.000 281.000 218.000 187.000 156.000 Đất SX - KD đô thị
2793 Thành phố Cam Ranh Lương Thế Vinh Nguyễn Thiện Thuật 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2794 Thành phố Cam Ranh Lương Văn Can Giáp khu dân cư Hòa Bình 2 (phía đông giáp Chùa Giác Hoa) 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2795 Thành phố Cam Ranh Lương Văn Can Nguyễn Công Trứ 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất SX - KD đô thị
2796 Thành phố Cam Ranh Ngô Mây Hoàng Văn Thụ 624.000 437.000 281.000 218.000 187.200 Đất SX - KD đô thị
2797 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường 22/8 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất SX - KD đô thị
2798 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Khuyến 702.000 491.000 316.000 246.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
2799 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Điện Biên Phủ 1.123.000 749.000 499.000 281.000 218.400 Đất SX - KD đô thị
2800 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Bỉnh Khiêm 702.000 491.000 316.000 246.000 210.600 Đất SX - KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...