STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: | 819.000 | 527.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2502 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2503 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | đến 13m | 845.000 | 592.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2504 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: | 780.000 | 546.000 | 351.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2505 | Thành phố Cam Ranh | Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường Q4 | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2506 | Thành phố Cam Ranh | Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường Q3 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2507 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Hết khu QH | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2508 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Đường D2 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2509 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Nhà công vụ | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2510 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Lê Duẩn | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2511 | Thành phố Cam Ranh | Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận | Hết khu QH | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2512 | Thành phố Cam Ranh | Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.183.000 | 637.000 | 409.500 | Đất ở đô thị | |
2513 | Thành phố Cam Ranh | Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị | |
2514 | Thành phố Cam Ranh | Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | 299.000 | Đất ở đô thị | |
2515 | Thành phố Cam Ranh | Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | 239.200 | Đất ở đô thị | |
2516 | Thành phố Cam Ranh | Đường K8, phường Cam Phúc Nam | Trường THCS Chu Văn An | 1.170.000 | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | Đất ở đô thị |
2517 | Thành phố Cam Ranh | Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2518 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc | Đường Nguyễn Thái Học | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2519 | Thành phố Cam Ranh | Đường D3, phường Cam Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2520 | Thành phố Cam Ranh | Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2521 | Thành phố Cam Ranh | Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi | Đường Trần Hưng Đạo | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2522 | Thành phố Cam Ranh | Đường D1, phường Cam Lộc | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2523 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 910.000 | 585.000 | 455.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2524 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2525 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 1.365.000 | 956.000 | 614.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2526 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2527 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 1.105.000 | 774.000 | 497.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2528 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2529 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 975.000 | 683.000 | 439.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2530 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2531 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc | 910.000 | 637.000 | 410.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2532 | Thành phố Cam Ranh | Lê Lợi | Nguyễn Văn Cừ | 910.000 | 637.000 | 410.000 | 319.000 | 273.000 | Đất ở đô thị |
2533 | Thành phố Cam Ranh | Bạch Đằng | Trường tiểu học | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2534 | Thành phố Cam Ranh | Bạch Đằng | Biển | 780.000 | 546.000 | 351.000 | 273.000 | 234.000 | Đất ở đô thị |
2535 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Khuyến | Phạm Văn Đồng | 2.340.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 585.000 | 455.000 | Đất ở đô thị |
2536 | Thành phố Cam Ranh | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 910.000 | 585.000 | 455.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2537 | Thành phố Cam Ranh | Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 865.000 | 556.000 | 432.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2538 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 774.000 | 497.000 | 387.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2539 | Thành phố Cam Ranh | Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2540 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2541 | Thành phố Cam Ranh | Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa | đến 13m | 637.000 | 410.000 | 319.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2542 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Đường số 6 | 956.000 | 614.000 | 478.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2543 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Đường số 6 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2544 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa | Hết khu dân cư | 1.001.000 | 644.000 | 501.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2545 | Thành phố Cam Ranh | Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) | Trần Nguyên Hãn | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2546 | Thành phố Cam Ranh | Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) | giáp Tỉnh lộ 9 | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất ở đô thị |
2547 | Thành phố Cam Ranh | Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) | giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 1.430.000 | 1.001.000 | 644.000 | 501.000 | 429.000 | Đất ở đô thị |
2548 | Thành phố Cam Ranh | Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) | Đường bê tông nhựa | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | 292.500 | Đất ở đô thị |
2549 | Thành phố Cam Ranh | Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) | Phạm Văn Đồng | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2550 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Chu Văn An | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2551 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Phạm Văn Đồng | 819.000 | 527.000 | 410.000 | 351.000 | 292.500 | Đất ở đô thị |
2552 | Thành phố Cam Ranh | Phạm Ngũ Lão | Trần Quang Khải | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2553 | Thành phố Cam Ranh | Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) | Chu Văn An | 1.300.000 | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
2554 | Thành phố Cam Ranh | Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) | Nguyễn Trọng Kỷ | 910.000 | 585.000 | 455.000 | 390.000 | 325.000 | Đất ở đô thị |
2555 | Thành phố Cam Ranh | Bùi Thị Xuân | Trần Quang Khải | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
2556 | Thành phố Cam Ranh | Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) | Đến hết đường bê tông nhựa | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất TM - DV đô thị |
2557 | Thành phố Cam Ranh | Cao Thắng | Lê Hồng Phong | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
2558 | Thành phố Cam Ranh | Chi Lăng | Nguyễn Thái Học | 1.040.000 | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | Đất TM - DV đô thị |
2559 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Phạm Ngũ Lão | 655.000 | 421.000 | 328.000 | 281.000 | 234.000 | Đất TM - DV đô thị |
2560 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Nguyễn Tri Phương | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | 239.200 | Đất TM - DV đô thị |
2561 | Thành phố Cam Ranh | Chu Văn An | Điện Biên Phủ | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 250.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
2562 | Thành phố Cam Ranh | Cù Chính Lan | Chu Văn An | 1.685.000 | 1.123.000 | 749.000 | 421.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2563 | Thành phố Cam Ranh | Điện Biên Phủ | Đường 3/4 | 2.059.000 | 1.373.000 | 915.000 | 515.000 | 400.400 | Đất TM - DV đô thị |
2564 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/8 | Lê Hồng Phong | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
2565 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/9 | Hùng Vương | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất TM - DV đô thị |
2566 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/10 | Đường 3/4 | 3.432.000 | 2.059.000 | 1.487.000 | 801.000 | 514.800 | Đất TM - DV đô thị |
2567 | Thành phố Cam Ranh | Đường 22/11 | giáp nhà ông Hùng | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
2568 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/4 | Tố Hữu | 2.184.000 | 1.310.000 | 946.000 | 510.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2569 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/5 | Võ Thị Sáu | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
2570 | Thành phố Cam Ranh | Đường 3/6 | Nguyễn Trọng Kỷ | 2.184.000 | 1.310.000 | 946.000 | 510.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2571 | Thành phố Cam Ranh | Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam) | Làng dân tộc | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất TM - DV đô thị |
2572 | Thành phố Cam Ranh | Nguyễn Trường Tộ | Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
2573 | Thành phố Cam Ranh | Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ) | Cổng vào Nhà máy thủy tinh | 728.000 | 468.000 | 364.000 | 312.000 | 260.000 | Đất TM - DV đô thị |
2574 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Viết Xuân | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
2575 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Thị Minh Khai | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất TM - DV đô thị |
2576 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Bùi Thị Xuân | 1.498.000 | 998.000 | 666.000 | 374.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
2577 | Thành phố Cam Ranh | Hoàng Văn Thụ | Kho Mễ Cốc | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
2578 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường vào Kho đạn 858 | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
2579 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) | 1.498.000 | 998.000 | 666.000 | 374.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
2580 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) | 2.652.000 | 1.591.000 | 1.149.000 | 619.000 | 397.800 | Đất TM - DV đô thị |
2581 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) | 2.184.000 | 1.310.000 | 946.000 | 510.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2582 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Lê Quý Đôn | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
2583 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 8 | 2.184.000 | 1.310.000 | 946.000 | 510.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2584 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cổng km số 7 | 1.498.000 | 998.000 | 666.000 | 374.000 | 291.200 | Đất TM - DV đô thị |
2585 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Nguyễn Lương Bằng | 1.685.000 | 1.123.000 | 749.000 | 421.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2586 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Phạm Văn Đồng | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
2587 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Ngã 5 (đường 22/8) | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất TM - DV đô thị |
2588 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo | 3.432.000 | 2.059.000 | 1.487.000 | 801.000 | 514.800 | Đất TM - DV đô thị |
2589 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Trà Long | 2.808.000 | 1.685.000 | 1.217.000 | 655.000 | 421.200 | Đất TM - DV đô thị |
2590 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Cầu Đa | 1.685.000 | 1.123.000 | 749.000 | 421.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2591 | Thành phố Cam Ranh | Hùng Vương | Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông | 832.000 | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 249.600 | Đất TM - DV đô thị |
2592 | Thành phố Cam Ranh | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Văn Thụ | 1.872.000 | 1.248.000 | 832.000 | 468.000 | 364.000 | Đất TM - DV đô thị |
2593 | Thành phố Cam Ranh | Lê Đại Hành | Phạm Văn Đồng | 1.685.000 | 1.123.000 | 749.000 | 421.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2594 | Thành phố Cam Ranh | Lê Duẩn | Tố Hữu | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.352.000 | 728.000 | 468.000 | Đất TM - DV đô thị |
2595 | Thành phố Cam Ranh | Lê Duẩn | Nguyễn Lương Bằng | 2.496.000 | 1.498.000 | 1.082.000 | 582.000 | 374.400 | Đất TM - DV đô thị |
2596 | Thành phố Cam Ranh | Lê Hồng Phong | đường 22/8 | 2.028.000 | 1.217.000 | 879.000 | 473.000 | 304.200 | Đất TM - DV đô thị |
2597 | Thành phố Cam Ranh | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.184.000 | 1.310.000 | 946.000 | 510.000 | 327.600 | Đất TM - DV đô thị |
2598 | Thành phố Cam Ranh | Lê Hồng Phong | Ngô Mây | 1.872.000 | 1.123.000 | 811.000 | 437.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
2599 | Thành phố Cam Ranh | Lê Thánh Tông | Đến hết đường bê tông nhựa | 936.000 | 655.000 | 421.000 | 328.000 | 280.800 | Đất TM - DV đô thị |
2600 | Thành phố Cam Ranh | Lê Lai (phường Ba Ngòi) | Đến Kè Trà Long | 582.000 | 374.000 | 291.000 | 250.000 | 208.000 | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Khu Quy Hoạch Gia Đình Quân Nhân Trung Đoàn Công Binh 293 Tổ Dân Phố Hòa Do 6A, Phường Cam Phúc Bắc
Bảng giá đất tại khu quy hoạch gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 910.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 910.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 637.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 637.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực thuận tiện và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển và phù hợp cho các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu quy hoạch gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường D1 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Khóm 2, Phường Cam Thuận
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, dưới đây là bảng giá đất đô thị tại đoạn đường D1, khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch, là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích chính và có tiềm năng phát triển tốt, do đó giá trị đất tại đây cao nhất.
Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thứ hai trong đoạn đường, vẫn giữ được sự thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 585.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể và có khả năng phát triển trong tương lai.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại đoạn đường D1, khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường D2, Phường Cam Thuận
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, dưới đây là bảng giá đất đô thị tại đoạn đường D2, phường Cam Thuận, thành phố Cam Ranh.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D2 có mức giá cao nhất là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và khu dân cư phát triển của phường Cam Thuận.
Vị trí 2: 728.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thứ hai, vẫn giữ được sự thuận lợi và tiềm năng phát triển tốt trong khu quy hoạch dân cư khóm 2.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 468.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển và được nhiều nhà đầu tư quan tâm.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất đô thị tại đoạn đường D2, phường Cam Thuận, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Q1 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Khóm 2, Phường Cam Thuận
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Q1 thuộc khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 910.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 910.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 637.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 637.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 410.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đường Q1, khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Q2 - Khu Quy Hoạch Dân Cư Khóm 2, Phường Cam Thuận
Bảng giá đất của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Q2 thuộc khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.040.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 728.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 728.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đường Q2, khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận, thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.