13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa: 819.000 527.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2502 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2503 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: đến 13m 845.000 592.000 380.000 - - Đất ở đô thị
2504 Thành phố Cam Ranh Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc: 780.000 546.000 351.000 - - Đất ở đô thị
2505 Thành phố Cam Ranh Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q4 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
2506 Thành phố Cam Ranh Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường Q3 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
2507 Thành phố Cam Ranh Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2508 Thành phố Cam Ranh Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Đường D2 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
2509 Thành phố Cam Ranh Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Nhà công vụ 1.170.000 819.000 527.000 - - Đất ở đô thị
2510 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Lê Duẩn 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
2511 Thành phố Cam Ranh Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận Hết khu QH 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2512 Thành phố Cam Ranh Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận 2.730.000 1.638.000 1.183.000 637.000 409.500 Đất ở đô thị
2513 Thành phố Cam Ranh Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
2514 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại 585.000 455.000 390.000 325.000 299.000 Đất ở đô thị
2515 Thành phố Cam Ranh Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất ở đô thị
2516 Thành phố Cam Ranh Đường K8, phường Cam Phúc Nam Trường THCS Chu Văn An 1.170.000 819.000 527.000 410.000 351.000 Đất ở đô thị
2517 Thành phố Cam Ranh Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m) Đường Nguyễn Văn Cừ 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
2518 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thái Học 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
2519 Thành phố Cam Ranh Đường D3, phường Cam Lộc Đường Hoàng Văn Thụ 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
2520 Thành phố Cam Ranh Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa Giáp đường liên xã Cam Thành Nam-Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
2521 Thành phố Cam Ranh Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi Đường Trần Hưng Đạo 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
2522 Thành phố Cam Ranh Đường D1, phường Cam Lộc Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
2523 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 910.000 585.000 455.000 - - Đất ở đô thị
2524 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
2525 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.365.000 956.000 614.000 - - Đất ở đô thị
2526 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú 1.300.000 910.000 585.000 - - Đất ở đô thị
2527 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 1.105.000 774.000 497.000 - - Đất ở đô thị
2528 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
2529 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 975.000 683.000 439.000 - - Đất ở đô thị
2530 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2531 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc 910.000 637.000 410.000 - - Đất ở đô thị
2532 Thành phố Cam Ranh Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 910.000 637.000 410.000 319.000 273.000 Đất ở đô thị
2533 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Trường tiểu học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
2534 Thành phố Cam Ranh Bạch Đằng Biển 780.000 546.000 351.000 273.000 234.000 Đất ở đô thị
2535 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Khuyến Phạm Văn Đồng 2.340.000 1.560.000 1.040.000 585.000 455.000 Đất ở đô thị
2536 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 910.000 585.000 455.000 - - Đất ở đô thị
2537 Thành phố Cam Ranh Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 865.000 556.000 432.000 - - Đất ở đô thị
2538 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 774.000 497.000 387.000 - - Đất ở đô thị
2539 Thành phố Cam Ranh Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
2540 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
2541 Thành phố Cam Ranh Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa đến 13m 637.000 410.000 319.000 - - Đất ở đô thị
2542 Thành phố Cam Ranh Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 956.000 614.000 478.000 - - Đất ở đô thị
2543 Thành phố Cam Ranh Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Đường số 6 728.000 468.000 364.000 - - Đất ở đô thị
2544 Thành phố Cam Ranh Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa Hết khu dân cư 1.001.000 644.000 501.000 - - Đất ở đô thị
2545 Thành phố Cam Ranh Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m) Trần Nguyên Hãn 1.040.000 728.000 468.000 - - Đất ở đô thị
2546 Thành phố Cam Ranh Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m) giáp Tỉnh lộ 9 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất ở đô thị
2547 Thành phố Cam Ranh Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m) giáp Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 1.430.000 1.001.000 644.000 501.000 429.000 Đất ở đô thị
2548 Thành phố Cam Ranh Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa) Đường bê tông nhựa 819.000 527.000 410.000 351.000 292.500 Đất ở đô thị
2549 Thành phố Cam Ranh Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận) Phạm Văn Đồng 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
2550 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Chu Văn An 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
2551 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Phạm Văn Đồng 819.000 527.000 410.000 351.000 292.500 Đất ở đô thị
2552 Thành phố Cam Ranh Phạm Ngũ Lão Trần Quang Khải 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
2553 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Chu Văn An 1.300.000 910.000 585.000 455.000 390.000 Đất ở đô thị
2554 Thành phố Cam Ranh Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp) Nguyễn Trọng Kỷ 910.000 585.000 455.000 390.000 325.000 Đất ở đô thị
2555 Thành phố Cam Ranh Bùi Thị Xuân Trần Quang Khải 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2556 Thành phố Cam Ranh Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc) Đến hết đường bê tông nhựa 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2557 Thành phố Cam Ranh Cao Thắng Lê Hồng Phong 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2558 Thành phố Cam Ranh Chi Lăng Nguyễn Thái Học 1.040.000 728.000 468.000 364.000 312.000 Đất TM - DV đô thị
2559 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Phạm Ngũ Lão 655.000 421.000 328.000 281.000 234.000 Đất TM - DV đô thị
2560 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Nguyễn Tri Phương 468.000 364.000 312.000 260.000 239.200 Đất TM - DV đô thị
2561 Thành phố Cam Ranh Chu Văn An Điện Biên Phủ 582.000 374.000 291.000 250.000 208.000 Đất TM - DV đô thị
2562 Thành phố Cam Ranh Cù Chính Lan Chu Văn An 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2563 Thành phố Cam Ranh Điện Biên Phủ Đường 3/4 2.059.000 1.373.000 915.000 515.000 400.400 Đất TM - DV đô thị
2564 Thành phố Cam Ranh Đường 22/8 Lê Hồng Phong 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
2565 Thành phố Cam Ranh Đường 22/9 Hùng Vương 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất TM - DV đô thị
2566 Thành phố Cam Ranh Đường 22/10 Đường 3/4 3.432.000 2.059.000 1.487.000 801.000 514.800 Đất TM - DV đô thị
2567 Thành phố Cam Ranh Đường 22/11 giáp nhà ông Hùng 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
2568 Thành phố Cam Ranh Đường 3/4 Tố Hữu 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2569 Thành phố Cam Ranh Đường 3/5 Võ Thị Sáu 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
2570 Thành phố Cam Ranh Đường 3/6 Nguyễn Trọng Kỷ 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2571 Thành phố Cam Ranh Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam) Làng dân tộc 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2572 Thành phố Cam Ranh Nguyễn Trường Tộ Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2573 Thành phố Cam Ranh Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ) Cổng vào Nhà máy thủy tinh 728.000 468.000 364.000 312.000 260.000 Đất TM - DV đô thị
2574 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Nguyễn Viết Xuân 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2575 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Nguyễn Thị Minh Khai 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất TM - DV đô thị
2576 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Bùi Thị Xuân 1.498.000 998.000 666.000 374.000 291.200 Đất TM - DV đô thị
2577 Thành phố Cam Ranh Hoàng Văn Thụ Kho Mễ Cốc 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2578 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường vào Kho đạn 858 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2579 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm) 1.498.000 998.000 666.000 374.000 291.200 Đất TM - DV đô thị
2580 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5) 2.652.000 1.591.000 1.149.000 619.000 397.800 Đất TM - DV đô thị
2581 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường) 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2582 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Lê Quý Đôn 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
2583 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 8 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2584 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cổng km số 7 1.498.000 998.000 666.000 374.000 291.200 Đất TM - DV đô thị
2585 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Nguyễn Lương Bằng 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2586 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Phạm Văn Đồng 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
2587 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Ngã 5 (đường 22/8) 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất TM - DV đô thị
2588 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo 3.432.000 2.059.000 1.487.000 801.000 514.800 Đất TM - DV đô thị
2589 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Trà Long 2.808.000 1.685.000 1.217.000 655.000 421.200 Đất TM - DV đô thị
2590 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Cầu Đa 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2591 Thành phố Cam Ranh Hùng Vương Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông 832.000 582.000 374.000 291.000 249.600 Đất TM - DV đô thị
2592 Thành phố Cam Ranh Huỳnh Thúc Kháng Hoàng Văn Thụ 1.872.000 1.248.000 832.000 468.000 364.000 Đất TM - DV đô thị
2593 Thành phố Cam Ranh Lê Đại Hành Phạm Văn Đồng 1.685.000 1.123.000 749.000 421.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2594 Thành phố Cam Ranh Lê Duẩn Tố Hữu 3.120.000 1.872.000 1.352.000 728.000 468.000 Đất TM - DV đô thị
2595 Thành phố Cam Ranh Lê Duẩn Nguyễn Lương Bằng 2.496.000 1.498.000 1.082.000 582.000 374.400 Đất TM - DV đô thị
2596 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong đường 22/8 2.028.000 1.217.000 879.000 473.000 304.200 Đất TM - DV đô thị
2597 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Minh Khai 2.184.000 1.310.000 946.000 510.000 327.600 Đất TM - DV đô thị
2598 Thành phố Cam Ranh Lê Hồng Phong Ngô Mây 1.872.000 1.123.000 811.000 437.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
2599 Thành phố Cam Ranh Lê Thánh Tông Đến hết đường bê tông nhựa 936.000 655.000 421.000 328.000 280.800 Đất TM - DV đô thị
2600 Thành phố Cam Ranh Lê Lai (phường Ba Ngòi) Đến Kè Trà Long 582.000 374.000 291.000 250.000 208.000 Đất TM - DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...