13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Nha Trang Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2002 Thành phố Nha Trang Đường vào khu mỏ đá Tân Thành - Xã Vĩnh Phương đến cuối đường 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2003 Thành phố Nha Trang Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến đường Nguyễn Lương Bằng 475.000 317.000 238.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2004 Thành phố Nha Trang Đường thôn Tây - thôn Trung - Xã Vĩnh Phương đến Đường thôn Tây 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2005 Thành phố Nha Trang Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B - Xã Vĩnh Phương 605.000 302.000 202.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2006 Thành phố Nha Trang Đường lô 2 khu B - Xã Vĩnh Phương 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2007 Thành phố Nha Trang Đường lô 3 khu B - Xã Vĩnh Phương 1.037.000 518.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2008 Thành phố Nha Trang Đường lô 3 khu A2 - Xã Vĩnh Phương 1.037.000 518.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2009 Thành phố Nha Trang Đường Đắc Phú Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2010 Thành phố Nha Trang Đường Thổ Châu Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28) 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2011 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 20m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 1.152.000 576.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2012 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 10m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2013 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 7m - Khu tái định cư Đắc Lộc - Xã Vĩnh Phương 691.000 346.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2014 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Như Xuân Đường số 1 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2015 Thành phố Nha Trang Đường số 2 quy hoạch rộng 5m - Xã Vĩnh Phương 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2016 Thành phố Nha Trang Đường số 3 quy hoạch rộng 4m - Xã Vĩnh Phương 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2017 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Phương 432.000 288.000 216.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2018 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2019 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2020 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Thái Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2021 Thành phố Nha Trang Đường Hóc Sinh - Xã Vĩnh Thái đến cuối đường 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2022 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 4 - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2023 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 5 - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2024 Thành phố Nha Trang Đường kho đội 6 - Xã Vĩnh Thái Đến Khu đô thị Mỹ Gia 1.440.000 720.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2025 Thành phố Nha Trang Đường đi Gò Đập - Xã Vĩnh Thái Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2026 Thành phố Nha Trang Đường đi nghĩa trang Phước Đồng - Xã Vĩnh Thái Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít) 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2027 Thành phố Nha Trang Đường đi nghĩa trang Phước Đồng - Xã Vĩnh Thái đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2028 Thành phố Nha Trang Đường quanh Núi Cấm 1 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04) 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2029 Thành phố Nha Trang Đường quanh Núi Cấm 2 - Đường quanh Núi Cấm - Xã Vĩnh Thái Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04) 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2030 Thành phố Nha Trang Đường quanh Thủy Tú - Xã Vĩnh Thái 1.296.000 648.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2031 Thành phố Nha Trang Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2032 Thành phố Nha Trang Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2033 Thành phố Nha Trang Đường vào Đình Vĩnh Xuân - Xã Vĩnh Thái 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2034 Thành phố Nha Trang Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2035 Thành phố Nha Trang Những lô còn lại - Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc - Xã Vĩnh Thái 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2036 Thành phố Nha Trang Đường vào Đồng Rọ - Xã Vĩnh Thái Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2037 Thành phố Nha Trang Đường vào Đồng Rọ - Xã Vĩnh Thái Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng) 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2038 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thái 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2039 Thành phố Nha Trang Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hương lộ 45 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2040 Thành phố Nha Trang Đường Hương Lộ 45 - Xã Vĩnh Thạnh đến ngã ba đường Trung tâm xã 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2041 Thành phố Nha Trang Đường Hương Lộ 46 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Trung 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2042 Thành phố Nha Trang Đường Cây Gáo - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hà Huy Tập 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2043 Thành phố Nha Trang Đường đi cầu Vĩnh Phương - Xã Vĩnh Thạnh đến cầu Vĩnh Phương 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2044 Thành phố Nha Trang Đường Phú Bình - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Hương lộ 45 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2045 Thành phố Nha Trang Đường Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp đường trung tâm xã 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2046 Thành phố Nha Trang Đường Trung tâm xã (cây số 5) - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp đường Hương lộ 45 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2047 Thành phố Nha Trang Đường tổ 2 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh đến đường 23/10 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2048 Thành phố Nha Trang Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh đến đương hương lộ 45 810.000 405.000 202.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2049 Thành phố Nha Trang Đường tổ 7 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2050 Thành phố Nha Trang Đường Cây Sung - Xã Vĩnh Thạnh Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2051 Thành phố Nha Trang Đường tổ 6 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2052 Thành phố Nha Trang Đường Miếu Bà - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Cây Sung 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2053 Thành phố Nha Trang Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp Bệnh viện giao thông 6 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2054 Thành phố Nha Trang Đường tổ 9 Phú Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh đến cuối đường 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2055 Thành phố Nha Trang Đường tổ 1 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2056 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Thanh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2057 Thành phố Nha Trang Đường Nhà nghĩa Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh đến đường Phú Trung 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2058 Thành phố Nha Trang Đường tổ 3 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2059 Thành phố Nha Trang Đường tổ 5, 6 Phú Vinh - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2060 Thành phố Nha Trang Đường tổ 5 Phú Trung - Xã Vĩnh Thạnh Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2061 Thành phố Nha Trang Đường tổ 3 Phú Trung 2 - Xã Vĩnh Thạnh đến hết nhà bà Hạnh 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2062 Thành phố Nha Trang Đường Sông Đình - Xã Vĩnh Thạnh đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20) 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2063 Thành phố Nha Trang Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2064 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phú Vinh 2 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2065 Thành phố Nha Trang Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2066 Thành phố Nha Trang Đường Phú Thạnh 3 - Xã Vĩnh Thạnh đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2067 Thành phố Nha Trang Đường bên hông trường Lương Thế Vinh - Xã Vĩnh Thạnh Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3 875.000 438.000 292.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2068 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Thạnh 486.000 324.000 243.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2069 Thành phố Nha Trang Đường Gò Đu - Diên An - Xã Vĩnh Trung đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34) 1.458.000 729.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2070 Thành phố Nha Trang Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) - Xã Vĩnh Trung Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2071 Thành phố Nha Trang Đường thôn Võ Cạnh - Xã Vĩnh Trung Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2072 Thành phố Nha Trang Đường Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23) 1.458.000 729.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2073 Thành phố Nha Trang Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2074 Thành phố Nha Trang Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40) 1.458.000 729.000 365.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2075 Thành phố Nha Trang Đường Thái Thông - Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung đến cầu Khum Vĩnh Thái 1.296.000 648.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2076 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2077 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2078 Thành phố Nha Trang Đường Xuân Sơn - Xã Vĩnh Trung Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2079 Thành phố Nha Trang Đường Xóm Gò - Xã Vĩnh Trung Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2080 Thành phố Nha Trang Đường tổ 7 - Xã Vĩnh Trung Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2081 Thành phố Nha Trang Đường tổ 8 - Xã Vĩnh Trung Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2082 Thành phố Nha Trang Đường tổ 9 - Xã Vĩnh Trung đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2083 Thành phố Nha Trang Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2084 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2085 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 12 Võ Cang - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2086 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 4 Võ Dõng - Xã Vĩnh Trung Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28) 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2087 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2088 Thành phố Nha Trang Đường Tổ 21 Đồng Nhơn - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2089 Thành phố Nha Trang Đường thôn Võ Cang - Xã Vĩnh Trung Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20) 1.620.000 810.000 405.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2090 Thành phố Nha Trang Đường dọc bờ kè sông Quán Trường - Xã Vĩnh Trung đến đường sắt Bắc Nam 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2091 Thành phố Nha Trang Đường quy hoạch rộng 13m - Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung - Xã Vĩnh Trung 778.000 389.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2092 Thành phố Nha Trang Các đường còn lại - Xã Vĩnh Trung 486.000 324.000 243.000 - - Đất TM - DV nông thôn
2093 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương đến đường vào thôn Đắc Lộc 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2094 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương đến Nam đèo Rù Rì 1.512.000 756.000 454.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2095 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận 1.008.000 504.000 302.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2096 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương đến giáp ngã ba đoạn nối Phạm Văn Đồng với Quốc lộ 1A 1.296.000 648.000 389.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2097 Thành phố Nha Trang Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương 648.000 324.000 194.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2098 Thành phố Nha Trang Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang đến cầu Dứa 5.184.000 2.592.000 1.555.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2099 Thành phố Nha Trang Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang đến Cầu Ông Bộ 3.096.000 1.548.000 929.000 - - Đất SX - KD nông thôn
2100 Thành phố Nha Trang Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương) 1.512.000 756.000 454.000 - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...