13:46 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Khánh Hòa: Giá trị để đầu tư bất động sản?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Khánh Hòa vừa được cập nhật theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn với nhiều tiềm năng phát triển nổi bật. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Khánh Hòa: Vị trí chiến lược và động lực phát triển

Khánh Hòa là một trong những tỉnh ven biển nổi bật nhất tại Việt Nam, sở hữu đường bờ biển dài và đẹp, là cửa ngõ giao thương kinh tế khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Thành phố Nha Trang, trung tâm kinh tế và du lịch của tỉnh, từ lâu đã là điểm đến hấp dẫn với hàng triệu du khách mỗi năm.

Yếu tố chính làm gia tăng giá trị bất động sản tại Khánh Hòa là hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại. Tuyến đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm, sân bay quốc tế Cam Ranh và cảng biển Nha Trang đều là những công trình quan trọng góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế và gia tăng nhu cầu bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các dự án lớn về du lịch nghỉ dưỡng và khu đô thị mới cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo đòn bẩy cho thị trường bất động sản Khánh Hòa.

Phân tích giá đất tại Khánh Hòa

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Khánh Hòa dao động từ mức thấp nhất 3.000 đồng/m² đến mức cao nhất 37.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.222.867 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang có giá đất cao nhất, nhờ vào hạ tầng phát triển và vị trí đắc địa gần biển. Các khu vực ngoại thành và vùng ven có mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ tiềm năng tăng trưởng cao nhờ quy hoạch mở rộng đô thị.

So với các tỉnh thành khác trong khu vực, giá đất tại Khánh Hòa tương đối cạnh tranh, đặc biệt nếu so sánh với Đà Nẵng hay Phú Quốc, nơi giá đất thường ở mức cao hơn do nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng vượt trội. Điều này tạo ra cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức giá hợp lý và tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, lựa chọn đầu tư tại Khánh Hòa có thể phân loại theo mục đích. Với tầm nhìn ngắn hạn, các dự án đất nền tại khu vực ngoại thành hoặc các dự án gần các khu đô thị mới là lựa chọn đáng cân nhắc.

Đối với đầu tư dài hạn hoặc mua để ở, các khu vực trung tâm như Nha Trang sẽ đảm bảo giá trị ổn định và gia tăng theo thời gian.

Tiềm năng bất động sản tại Khánh Hòa

Khánh Hòa không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn đang dần trở thành điểm sáng về bất động sản đô thị. Các dự án lớn như khu đô thị Bắc Vân Phong, Vinpearl Land Nha Trang, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp ven biển đều đang tạo ra sức hút đặc biệt.

Sự phát triển này không chỉ mang lại nguồn thu lớn cho địa phương mà còn góp phần gia tăng giá trị đất tại nhiều khu vực trong tỉnh.

Quy hoạch đô thị tại Khánh Hòa đang được thực hiện theo hướng hiện đại, xanh, và bền vững, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư dài hạn. Đặc biệt, với xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Khánh Hòa là một trong những khu vực được đánh giá cao về tiềm năng tăng giá đất trong tương lai gần.

Trong bối cảnh Khánh Hòa đang trên đà phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch, và đô thị, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Khánh Hòa trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Khánh Hoà là: 37.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Khánh Hoà là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Khánh Hoà là: 1.250.652 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2268

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 3.600.000 2.160.000 1.800.000 1.008.000 - Đất TM - DV đô thị
1002 Thành phố Nha Trang Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1003 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất TM - DV đô thị
1004 Thành phố Nha Trang Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) đến 13m 1.620.000 972.000 810.000 454.000 - Đất TM - DV đô thị
1005 Thành phố Nha Trang Đường A1, A2 (QH rộng 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 8.640.000 5.184.000 4.320.000 2.160.000 - Đất TM - DV đô thị
1006 Thành phố Nha Trang Đường 19/5 (QH rộng 30m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 - Đất TM - DV đô thị
1007 Thành phố Nha Trang Đường còn lại (QH rộng 10m đến 20m) - Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 6.240.000 3.744.000 3.120.000 1.560.000 - Đất TM - DV đô thị
1008 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
1009 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
1010 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1011 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
1012 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp đến 13m 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1013 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 - Đất TM - DV đô thị
1014 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1015 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000 - Đất TM - DV đô thị
1016 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 - Đất TM - DV đô thị
1017 Thành phố Nha Trang Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) 1.620.000 972.000 810.000 454.000 - Đất TM - DV đô thị
1018 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 5.760.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 - Đất TM - DV đô thị
1019 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
1020 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
1021 Thành phố Nha Trang Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) 1.200.000 1.008.000 840.000 660.000 - Đất TM - DV đô thị
1022 Thành phố Nha Trang Bạch Thái Bưởi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1023 Thành phố Nha Trang Bùi Xuân Phái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1024 Thành phố Nha Trang Cao Minh Phi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Linh 1.620.000 972.000 810.000 648.000 - Đất TM - DV đô thị
1025 Thành phố Nha Trang Đặng Thai Mai - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1026 Thành phố Nha Trang Đào Duy Anh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1027 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Bảo - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.620.000 972.000 810.000 648.000 - Đất TM - DV đô thị
1028 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Lộc - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.620.000 972.000 810.000 648.000 - Đất TM - DV đô thị
1029 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Long - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đô Đốc Tuyết 1.620.000 972.000 810.000 648.000 - Đất TM - DV đô thị
1030 Thành phố Nha Trang Đô Đốc Tuyết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Cao Minh Phi 1.620.000 972.000 810.000 648.000 - Đất TM - DV đô thị
1031 Thành phố Nha Trang Hàm Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1032 Thành phố Nha Trang Hoàng Quốc Việt - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1033 Thành phố Nha Trang Hoàng Văn Thái - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1034 Thành phố Nha Trang Huỳnh Tấn Phát - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1035 Thành phố Nha Trang Lê Như Hổ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1036 Thành phố Nha Trang Lê Quang Định - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Khu DV nghề cá 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
1037 Thành phố Nha Trang Lê Văn Hưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1038 Thành phố Nha Trang Lưu Hữu Phước - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đào Duy Anh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1039 Thành phố Nha Trang Nam Yết - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1040 Thành phố Nha Trang Ngọc Hân C.Chúa - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Lê Văn Hưu 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1041 Thành phố Nha Trang Nguyễn Hữu Thọ - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1042 Thành phố Nha Trang Nguyễn Sơn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hoàng Quốc Việt 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1043 Thành phố Nha Trang Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1044 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Linh - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Xí 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
1045 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Cao Minh Phi 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
1046 Thành phố Nha Trang Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1047 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Nguyên Văn Linh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1048 Thành phố Nha Trang Nguyễn Xí - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1049 Thành phố Nha Trang Phan Đăng Lưu - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Hàm Tử 2.400.000 1.440.000 1.200.000 672.000 - Đất TM - DV đô thị
1050 Thành phố Nha Trang Phan Huy ích - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Văn Trỗi 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1051 Thành phố Nha Trang Sinh Tồn - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nguyễn Tất Thành 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1052 Thành phố Nha Trang Sơn Ca - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Nam Yết 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1053 Thành phố Nha Trang Song Tử - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1054 Thành phố Nha Trang Tôn Đức Thắng - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Bạch Thái Bưởi 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM - DV đô thị
1055 Thành phố Nha Trang Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) - Hàm Tử 3.840.000 2.304.000 1.920.000 960.000 - Đất TM - DV đô thị
1056 Thành phố Nha Trang Trần Tế Xương - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Đặng Thai Mai 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1057 Thành phố Nha Trang Võ Văn Tần - Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 - Đất TM - DV đô thị
1058 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ (thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1) (Xã Phước Đồng) đến 13m 1.440.000 864.000 720.000 576.000 - Đất TM - DV đô thị
1059 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.560.000 936.000 780.000 437.000 - Đất TM - DV đô thị
1060 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.500.000 900.000 750.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
1061 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) 1.260.000 756.000 630.000 504.000 - Đất TM - DV đô thị
1062 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) 1.500.000 900.000 750.000 420.000 - Đất TM - DV đô thị
1063 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 16m 1.170.000 702.000 585.000 468.000 - Đất TM - DV đô thị
1064 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) đến dưới 13m 1.080.000 648.000 540.000 432.000 - Đất TM - DV đô thị
1065 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 1.620.000 972.000 810.000 454.000 - Đất TM - DV đô thị
1066 Thành phố Nha Trang Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) 1.440.000 864.000 720.000 576.000 - Đất TM - DV đô thị
1067 Thành phố Nha Trang An Dương Vương Trần Khánh Dư 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 648.000 Đất SX - KD đô thị
1068 Thành phố Nha Trang Ấp Bắc Ba Tơ 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 504.000 Đất SX - KD đô thị
1069 Thành phố Nha Trang Âu Cơ Lê Hồng Phong 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1070 Thành phố Nha Trang Ba Làng Phạm Văn Đồng 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 567.000 Đất SX - KD đô thị
1071 Thành phố Nha Trang Ba Tơ Tân Trào 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 504.000 Đất SX - KD đô thị
1072 Thành phố Nha Trang Bà Triệu Thống Nhất 6.264.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1073 Thành phố Nha Trang Bắc Sơn Phạm Văn Đồng 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1074 Thành phố Nha Trang Bạch Đằng Nguyễn ThiệnThuật 7.047.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 810.000 Đất SX - KD đô thị
1075 Thành phố Nha Trang Bãi Dương Đặng Tất 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 567.000 Đất SX - KD đô thị
1076 Thành phố Nha Trang Bế Văn Đàn Nguyễn Thị Định nối dài 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 567.000 Đất SX - KD đô thị
1077 Thành phố Nha Trang Bến Cá Hương lộ Ngọc Hiệp 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 576.000 Đất SX - KD đô thị
1078 Thành phố Nha Trang Bến Chợ Căn hộ chung cư số G16 7.047.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 810.000 Đất SX - KD đô thị
1079 Thành phố Nha Trang Bến Chợ Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.481.000 3.024.000 2.520.000 1.260.000 630.000 Đất SX - KD đô thị
1080 Thành phố Nha Trang Biệt Thự Tô Hiến Thành nối dài 14.580.000 7.776.000 6.480.000 3.240.000 1.458.000 Đất SX - KD đô thị
1081 Thành phố Nha Trang Bình Giã Khe Sanh 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 504.000 Đất SX - KD đô thị
1082 Thành phố Nha Trang Bửu Đóa Nguyễn Thị Định 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 576.000 Đất SX - KD đô thị
1083 Thành phố Nha Trang Bùi Thị Xuân Lê Quí Đôn 6.264.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1084 Thành phố Nha Trang Cao Bá Quát Lê Hồng Phong 7.047.000 3.888.000 3.240.000 1.620.000 810.000 Đất SX - KD đô thị
1085 Thành phố Nha Trang Cao Thắng Trường Sa 3.600.000 2.160.000 1.800.000 900.000 630.000 Đất SX - KD đô thị
1086 Thành phố Nha Trang Cao Văn Bé Phạm Văn Đồng 4.320.000 2.592.000 2.160.000 1.080.000 576.000 Đất SX - KD đô thị
1087 Thành phố Nha Trang Cao Xuân Huy Nguyễn Thị Định nối dài (khu công vụ) 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1088 Thành phố Nha Trang Châu Văn Liêm Nguyễn Đức Cảnh 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1089 Thành phố Nha Trang Chế Lan Viên Tân Phước 1.800.000 1.080.000 900.000 504.000 432.000 Đất SX - KD đô thị
1090 Thành phố Nha Trang Chi Lăng Âu Cơ 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1091 Thành phố Nha Trang Chương Dương Cửu Long 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000 540.000 Đất SX - KD đô thị
1092 Thành phố Nha Trang Chu Văn An Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1093 Thành phố Nha Trang Chung cư A & Chung cư B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ) 10.125.000 5.443.000 4.536.000 2.430.000 1.134.000 Đất SX - KD đô thị
1094 Thành phố Nha Trang Cô Bắc Lê Quí Đôn 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1095 Thành phố Nha Trang Cổ Loa Âu Cơ 4.860.000 2.916.000 2.430.000 1.215.000 648.000 Đất SX - KD đô thị
1096 Thành phố Nha Trang Cửu Long Lê Hồng Phong 7.830.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 900.000 Đất SX - KD đô thị
1097 Thành phố Nha Trang Củ Chi Phạm Văn Đồng 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
1098 Thành phố Nha Trang Cù Chính Lan Nguyễn Thị Định nối dài 3.240.000 1.944.000 1.620.000 810.000 567.000 Đất SX - KD đô thị
1099 Thành phố Nha Trang Chí Linh Cuối đường 2.880.000 1.728.000 1.440.000 720.000 504.000 Đất SX - KD đô thị
1100 Thành phố Nha Trang Dã Tượng Võ Thị Sáu 6.264.000 3.456.000 2.880.000 1.440.000 720.000 Đất SX - KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...