STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10101 | Huyện Cam Lâm | Các khu vực còn lại | 26.000 | 19.500 | - | - | - | Đất làm muối | |
10102 | Huyện Cam Lâm | Xã Sơn Tân | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10103 | Huyện Cam Lâm | Xã Sơn Tân | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10104 | Huyện Cam Lâm | Xã Sơn Tân | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10105 | Huyện Cam Lâm | Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10106 | Huyện Cam Lâm | Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10107 | Huyện Cam Lâm | Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10108 | Huyện Cam Lâm | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát | 3.000 | 1.200 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10109 | Huyện Cam Lâm | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10110 | Huyện Cam Lâm | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát | 3.900 | 1.600 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10111 | Huyện Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức | 48.000 | 48.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10112 | Huyện Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10113 | Huyện Cam Lâm | Xã Suối Tân | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10114 | Huyện Cam Lâm | Xã Suối Tân | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10115 | Huyện Cam Lâm | Các khu vực còn lại | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10116 | Huyện Cam Lâm | Các khu vực còn lại | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10117 | Huyện Cam Lâm | Các khu vực còn lại | 10.400 | 7.800 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
10118 | Huyện Cam Lâm | Xã Sơn Tân - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10119 | Huyện Cam Lâm | Xã Sơn Tân - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10120 | Huyện Cam Lâm | Xã Sơn Tân - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10121 | Huyện Cam Lâm | Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10122 | Huyện Cam Lâm | Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10123 | Huyện Cam Lâm | Thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10124 | Huyện Cam Lâm | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 9.000 | 6.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10125 | Huyện Cam Lâm | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 27.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10126 | Huyện Cam Lâm | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3, xã Suối Cát - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 11.700 | 7.800 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10127 | Huyện Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 48.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10128 | Huyện Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10129 | Huyện Cam Lâm | Xã Suối Tân - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10130 | Huyện Cam Lâm | Xã Suối Tân - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10131 | Huyện Cam Lâm | Các khu vực còn lại - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 15.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10132 | Huyện Cam Lâm | Các khu vực còn lại - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 45.000 | 45.000 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10133 | Huyện Cam Lâm | Các khu vực còn lại - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 27.300 | 19.500 | - | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
10134 | Huyện Khánh Vĩnh | Bế Văn Đàn | Đường Trần Quang Khải | 265.000 | 133.000 | 93.900 | - | - | Đất ở đô thị |
10135 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Bá Quát | Đường Quang Trung | 250.000 | 125.000 | 88.400 | - | - | Đất ở đô thị |
10136 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Văn Bé | Đường Quang Trung | 499.000 | 250.000 | 124.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10137 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Văn Bé | Đường Lê Thánh Tông | 250.000 | 125.000 | 88.400 | - | - | Đất ở đô thị |
10138 | Huyện Khánh Vĩnh | Đào Duy Từ | Đường 2/8 nối dài | 437.000 | 218.000 | 109.200 | - | - | Đất ở đô thị |
10139 | Huyện Khánh Vĩnh | Đinh Tiên Hoàng | Đường 2/8 (cạnh nhà ông Đông) | 437.000 | 218.000 | 109.200 | - | - | Đất ở đô thị |
10140 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé | 624.000 | 312.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10141 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) | 780.000 | 390.000 | 195.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10142 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | 624.000 | 312.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10143 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước) | 562.000 | 281.000 | 140.400 | - | - | Đất ở đô thị |
10144 | Huyện Khánh Vĩnh | Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Ngã ba dốc Ama Meo | 374.000 | 187.000 | 93.600 | - | - | Đất ở đô thị |
10145 | Huyện Khánh Vĩnh | Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) | 312.000 | 156.000 | 110.500 | - | - | Đất ở đô thị |
10146 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Cầu Lùng Khánh Lê (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) | 312.000 | 156.000 | 110.500 | - | - | Đất ở đô thị |
10147 | Huyện Khánh Vĩnh | Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh) | 218.000 | 109.000 | 77.400 | - | - | Đất ở đô thị |
10148 | Huyện Khánh Vĩnh | Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) | Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08) | 203.000 | 101.000 | 71.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10149 | Huyện Khánh Vĩnh | Hoàng Quốc Việt | Đường Quang Trung (Khu trung tâm) | 530.000 | 265.000 | 132.600 | - | - | Đất ở đô thị |
10150 | Huyện Khánh Vĩnh | Hòn Dù | Đường Lê Lợi | 387.000 | 193.000 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10151 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) | 296.000 | 148.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10152 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Cầu Sông Khế | 312.000 | 156.000 | 110.500 | - | - | Đất ở đô thị |
10153 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Ngã ba đường 2/8 | 780.000 | 390.000 | 195.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10154 | Huyện Khánh Vĩnh | Huỳnh Thúc Kháng | Đinh Tiên Hoàng (Trường DTNT) | 530.000 | 265.000 | 132.600 | - | - | Đất ở đô thị |
10155 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Duẩn (Đường vào nghĩa trang) | Giáp ranh tổ 6, đường quốc lộ 27C | 187.000 | 94.000 | 66.300 | - | - | Đất ở đô thị |
10156 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Đường Hùng Vương | 624.000 | 312.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10157 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) | Đường 2-8 (cạnh nhà máy nước) | 530.000 | 265.000 | 132.600 | - | - | Đất ở đô thị |
10158 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Lợi | Đường Hòn Dù | 387.000 | 193.000 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10159 | Huyện Khánh Vĩnh | Lê Thánh Tông | Đường Cao Văn Bé | 250.000 | 125.000 | 88.400 | - | - | Đất ở đô thị |
10160 | Huyện Khánh Vĩnh | Ngô Gia Tự | Ngã ba đường 2/8 | 624.000 | 312.000 | 156.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10161 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Nguyên Hãn | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10162 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Thị Định | Ngô Gia Tự | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10163 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Trung Trực | Đường Quang Trung | 250.000 | 125.000 | 88.400 | - | - | Đất ở đô thị |
10164 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Văn Linh | Đường Quang Trung (quy hoạch) | 203.000 | 101.000 | 71.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10165 | Huyện Khánh Vĩnh | Nguyễn Văn Trỗi | Đường Quang Trung | 499.000 | 250.000 | 124.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10166 | Huyện Khánh Vĩnh | Phạm Hồng Thái | Đường Trần Quang Khải | 265.000 | 133.000 | 93.900 | - | - | Đất ở đô thị |
10167 | Huyện Khánh Vĩnh | Phan Đình Giót | Đường Lê Lợi | 387.000 | 193.000 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10168 | Huyện Khánh Vĩnh | Phù Đổng Thiên Vương | Đường Lê Hồng Phong | 387.000 | 193.000 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10169 | Huyện Khánh Vĩnh | Pinăng xà- A | Đường Quang Trung | 530.000 | 265.000 | 132.600 | - | - | Đất ở đô thị |
10170 | Huyện Khánh Vĩnh | Quang Trung | Đường 2/8 | 499.000 | 250.000 | 124.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10171 | Huyện Khánh Vĩnh | Quang Trung (Khu đô thị mới) | Hoàng Quốc Việt | 386.900 | 193.400 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10172 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường M1 (Khu đô thị mới) | Trần Hưng Đạo | 386.900 | 193.400 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10173 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường E4 (Khu đô thị mới) | Đường M1 (Khu đô thị mới) | 343.200 | 171.600 | 85.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10174 | Huyện Khánh Vĩnh | Tô Vĩnh Diện | Đường Trịnh Phong | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10175 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung (quy hoạch) | 203.000 | 101.000 | 71.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10176 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Nguyên Hãn | Ngã 3, hết thửa đất số 284 tờ bản đồ số 27 | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10177 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Quang Khải | Đường Quang Trung | 250.000 | 125.000 | 88.400 | - | - | Đất ở đô thị |
10178 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Quốc Toản | Cuối đường | 387.000 | 193.000 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10179 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Quý Cáp | Đường Quang Trung | 499.000 | 250.000 | 124.800 | - | - | Đất ở đô thị |
10180 | Huyện Khánh Vĩnh | Trần Văn Ơn | Đường Trần Nguyên Hãn | 437.000 | 218.000 | 109.200 | - | - | Đất ở đô thị |
10181 | Huyện Khánh Vĩnh | Trịnh Phong | Đường Cao Văn Bé | 468.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10182 | Huyện Khánh Vĩnh | Vừ A Dính | Đường Lê Lợi | 387.000 | 193.000 | 96.700 | - | - | Đất ở đô thị |
10183 | Huyện Khánh Vĩnh | Bế Văn Đàn | Đường Trần Quang Khải | 212.000 | 106.000 | 75.100 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10184 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Bá Quát | Đường Quang Trung | 200.000 | 100.000 | 70.700 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10185 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Văn Bé | Đường Quang Trung | 399.000 | 200.000 | 99.800 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10186 | Huyện Khánh Vĩnh | Cao Văn Bé | Đường Lê Thánh Tông | 200.000 | 100.000 | 70.700 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10187 | Huyện Khánh Vĩnh | Đào Duy Từ | Đường 2/8 nối dài | 349.000 | 175.000 | 87.400 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10188 | Huyện Khánh Vĩnh | Đinh Tiên Hoàng | Đường 2/8 (cạnh nhà ông Đông) | 349.000 | 175.000 | 87.400 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10189 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Giáp UBND huyện, ngã ba đường Cao Văn Bé | 499.000 | 250.000 | 124.800 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10190 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Ngã ba Ngô Gia Tự, hết Trường mẫu giáo Sao Mai (thửa 402, tờ bản đồ 27) | 624.000 | 312.000 | 156.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10191 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | đường quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | 499.000 | 250.000 | 124.800 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10192 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường 2/8 | Giáp ranh xã Khánh Thành (Nhà máy nước) | 449.000 | 225.000 | 112.300 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10193 | Huyện Khánh Vĩnh | Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Ngã ba dốc Ama Meo | 300.000 | 150.000 | 74.900 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10194 | Huyện Khánh Vĩnh | Quốc lộ 27C (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) | 249.600 | 124.800 | 88.400 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10195 | Huyện Khánh Vĩnh | Đường Cầu Lùng Khánh Lê (đoạn qua thị trấn Khánh Vĩnh) | Hết ranh thị trấn Khánh Vĩnh (Km 27 đầu xã Cầu Bà) | 250.000 | 125.000 | 88.400 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10196 | Huyện Khánh Vĩnh | Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê (Đoạn qua Thị trấn Khánh Vĩnh) | 175.000 | 87.000 | 61.900 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10197 | Huyện Khánh Vĩnh | Tôn Đức Thắng (đường đi Suối Bùn cũ) | Cuối đường (hết thửa 29 tờ bản đồ 08) | 162.000 | 81.000 | 57.500 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10198 | Huyện Khánh Vĩnh | Hoàng Quốc Việt | Đường Quang Trung (Khu trung tâm) | 424.000 | 212.000 | 106.100 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10199 | Huyện Khánh Vĩnh | Hòn Dù | Đường Lê Lợi | 310.000 | 155.000 | 77.400 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
10200 | Huyện Khánh Vĩnh | Hùng Vương | Hết thửa đất số 89 và thửa số 153 tờ bản đồ số 8 (nhà ông Lê Hiếu) | 237.000 | 119.000 | 84.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Xã Sơn Tân, Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa: Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng
Bảng giá đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường tại xã Sơn Tân, loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí thuận lợi hơn cho việc nuôi trồng thủy sản, như gần các nguồn nước chính hoặc có tiềm năng sinh lợi cao hơn.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất tại đây không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn phù hợp cho mục đích nuôi trồng thủy sản với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng tại xã Sơn Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng Tại Thôn Vân Sơn, Xã Cam Phước Tây, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng tại thôn Vân Sơn, xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm được quy định như sau:
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất có điều kiện thuận lợi hơn cho việc nuôi trồng thủy sản, với khả năng sử dụng đất và mặt nước tốt hơn. Mức giá này phản ánh các khu vực có tiềm năng cao hơn trong việc phát triển và khai thác các hoạt động nuôi trồng thủy sản, nhờ vào vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 6.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy các khu vực thuộc vị trí 2 có điều kiện kém hơn một chút về mặt sử dụng cho mục đích nuôi trồng thủy sản. Điều này có thể do chất lượng mặt nước hoặc các yếu tố môi trường không tốt bằng các khu vực ở vị trí cao hơn.
Thông tin về bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng tại thôn Vân Sơn giúp các nhà đầu tư và người dân địa phương nắm bắt được mức giá phù hợp để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản. Việc hiểu rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và sử dụng tài nguyên hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Suối Lau 1, Suối Lau 2, và Suối Lau 3 - Xã Suối Cát - Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng
Bảng giá đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Suối Lau 1, Suối Lau 2, và Suối Lau 3 thuộc xã Suối Cát, loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, loại đất nông nghiệp khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc sử dụng và đầu tư vào đất đai phục vụ cho nuôi trồng thủy sản.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm ở những điểm có điều kiện tốt hơn cho việc nuôi trồng thủy sản, với các yếu tố như độ sâu, chất lượng nước và sự thuận lợi trong việc quản lý môi trường nuôi trồng.
Vị trí 2: 6.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn thuộc các thôn của xã Suối Cát, vị trí này có mức giá thấp hơn do điều kiện địa lý hoặc chất lượng mặt nước không bằng vị trí 1, ảnh hưởng đến khả năng nuôi trồng thủy sản hiệu quả.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị của đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản tại thôn Suối Lau 1, Suối Lau 2, và Suối Lau 3, xã Suối Cát, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nuôi Trồng Thủy Sản Tại Thị Trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa
Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng cho mục đích nuôi trồng thủy sản tại Thị Trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm được công bố như sau:
Vị trí 1: 48.000 VNĐ/m²
Giá đất cho mục đích nuôi trồng thủy sản tại vị trí 1 là 48.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất nằm trong các sông, ngòi, kênh, rạch, suối, và mặt nước chuyên dùng, phản ánh giá trị ổn định và đồng nhất cho việc sử dụng vào nuôi trồng thủy sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 45.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 45.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Mức giá này cho thấy sự điều chỉnh nhẹ về giá trị của đất nuôi trồng thủy sản, có thể phản ánh sự khác biệt nhỏ về điều kiện địa lý hoặc mức độ ưu tiên sử dụng trong khu vực.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng về chi phí đầu tư vào đất nuôi trồng thủy sản tại Thị Trấn Cam Đức, giúp các nhà đầu tư và nông dân có kế hoạch và quyết định hợp lý về việc sử dụng đất cho mục đích nuôi trồng thủy sản.
Bảng Giá Đất Xã Suối Tân, Huyện Cam Lâm, Khánh Hòa: Đất Sông, Ngòi, Kênh, Rạch, Suối và Mặt Nước Chuyên Dùng
Bảng giá đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường tại xã Suối Tân, loại đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng vào mục đích nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 27.300 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 27.300 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể được ưu tiên nhờ vào điều kiện thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản, với nguồn nước tốt và các điều kiện tự nhiên phù hợp.
Vị trí 2: 19.500 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 19.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn phù hợp cho mục đích nuôi trồng thủy sản với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng tại xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.