Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa, được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Ninh Hòa hiện có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp biển và gần các khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang và sân bay Cam Ranh.

Ninh Hòa nổi bật với phong cảnh thiên nhiên đẹp, khí hậu ôn hòa và các điểm du lịch hấp dẫn như bãi biển Dốc Lết, vịnh Ninh Vân, và khu di tích lịch sử. Chính nhờ vào lợi thế này, Ninh Hòa đã thu hút được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong phân khúc nghỉ dưỡng và du lịch.

Thị xã này đang được tập trung đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với các dự án trọng điểm như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng.

Điều này đã tạo ra những cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với Thành phố Nha Trang và các địa phương khác cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ninh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Thị xã Ninh Hòa có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Hòa là 5.070.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng như Ninh Vân và Dốc Lết. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng, do vậy giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Giá đất thấp nhất tại Ninh Hòa chỉ khoảng 3.000 đồng/m², chủ yếu ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa được quy hoạch. Những khu vực này đang trong giai đoạn phát triển và giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng nhanh chóng khi các dự án hạ tầng được triển khai và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa hiện dao động vào khoảng 350.467 đồng/m², cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này, mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư với các mục tiêu đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Hòa đang ở mức khá hợp lý, đặc biệt khi so với Thành phố Nha Trang. Sự chênh lệch giá giữa Ninh Hòa và các khu vực trung tâm như Nha Trang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá thấp hơn, trong khi vẫn có khả năng tăng giá trị mạnh mẽ khi khu vực này phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa có nhiều điểm mạnh về mặt địa lý, kinh tế và xã hội. Với lợi thế gần biển và hệ thống giao thông phát triển, Ninh Hòa đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó làm tăng giá trị đất ở các khu vực ven biển và gần các khu du lịch.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng đang tạo ra bước đột phá trong việc kết nối Ninh Hòa với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước.

Các dự án này sẽ không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường và các điểm trọng điểm của Ninh Hòa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Hòa, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất đai giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Với tình hình hiện tại, Ninh Hòa đang trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản dài hạn.

Thị xã Ninh Hòa, với tiềm năng du lịch, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và các dự án phát triển đô thị mạnh mẽ, đang là một điểm sáng trên thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Giá đất tại Ninh Hòa hiện đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 5.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là: 352.883 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1644

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
1302 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
1303 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
1304 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
1305 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
1306 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
1307 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
1308 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
1309 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 51.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
1310 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
1311 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 48.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
1312 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
1313 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
1314 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
1315 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 10.000 7.000 - - - Đất rừng sản xuất
1316 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 45.000 36.000 - - - Đất rừng sản xuất
1317 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 13.000 9.100 - - - Đất rừng sản xuất
1318 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
1319 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1320 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
1321 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
1322 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1323 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
1324 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
1325 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1326 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
1327 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
1328 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1329 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
1330 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
1331 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1332 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
1333 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 51.000 51.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1334 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
1335 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 48.000 48.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1336 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
1337 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
1338 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
1339 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1340 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất rừng phòng hộ
1341 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng phòng hộ
1342 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
1343 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1344 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
1345 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
1346 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1347 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
1348 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
1349 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1350 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
1351 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
1352 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1353 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
1354 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
1355 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1356 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng
1357 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 51.000 51.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1358 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
1359 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 48.000 48.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1360 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
1361 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
1362 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
1363 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1364 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất rừng đặc dụng
1365 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 10.400 7.800 - - - Đất rừng đặc dụng
1366 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 51.000 51.000 - - - Đất làm muối
1367 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
1368 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 48.000 48.000 - - - Đất làm muối
1369 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
1370 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
1371 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
1372 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 20.000 15.000 - - - Đất làm muối
1373 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 45.000 45.000 - - - Đất làm muối
1374 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại 26.000 19.500 - - - Đất làm muối
1375 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1376 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1377 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Sơn (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
1378 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1379 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1380 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
1381 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1382 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1383 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
1384 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1385 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1386 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Thượng (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
1387 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 9.000 6.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1388 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.000 27.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1389 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 11.700 7.800 - - - Đất nông nghiệp khác
1390 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 51.000 45.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1391 Thị xã Ninh Hòa Phường Ninh Hiệp (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.300 19.500 - - - Đất nông nghiệp khác
1392 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 48.000 45.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1393 Thị xã Ninh Hòa Các phường còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.300 19.500 - - - Đất nông nghiệp khác
1394 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.300 19.500 - - - Đất nông nghiệp khác
1395 Thị xã Ninh Hòa Các xã Ninh Thọ, Ninh An, Ninh Sim (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.300 19.500 - - - Đất nông nghiệp khác
1396 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 21.000 15.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1397 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 45.000 45.000 - - - Đất nông nghiệp khác
1398 Thị xã Ninh Hòa Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản) 27.300 19.500 - - - Đất nông nghiệp khác
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...