Bảng giá đất Tại Xã Ninh Vân Thị xã Ninh Hòa Khánh Hoà

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây hàng năm
4 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 18.000 12.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
5 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 27.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
6 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 23.400 15.600 - - - Đất trồng cây lâu năm
7 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 9.000 6.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
8 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 27.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 11.700 7.800 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
10 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 4.000 2.000 - - - Đất rừng sản xuất
11 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 21.600 - - - Đất rừng sản xuất
12 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 5.200 2.600 - - - Đất rừng sản xuất
13 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.000 1.200 - - - Đất rừng phòng hộ
14 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 27.000 - - - Đất rừng phòng hộ
15 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.900 1.600 - - - Đất rừng phòng hộ
16 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.000 1.200 - - - Đất rừng đặc dụng
17 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 27.000 27.000 - - - Đất rừng đặc dụng
18 Thị xã Ninh Hòa Xã Ninh Vân 3.900 1.600 - - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Xã Ninh Vân - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho khu vực xã Ninh Vân, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai phục vụ cho mục đích trồng cây hàng năm.

Vị trí 1: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh chất lượng đất tốt, với điều kiện thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm. Vị trí này có thể có yếu tố như đất màu mỡ, khả năng thoát nước tốt và gần các cơ sở hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn đáp ứng yêu cầu cho việc trồng cây hàng năm, giá trị đất tại đây thấp hơn có thể do điều kiện đất không hoàn hảo hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Ninh Vân, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện