Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa, được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Ninh Hòa hiện có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa nằm ở phía Bắc của tỉnh Khánh Hòa, có vị trí địa lý thuận lợi khi giáp biển và gần các khu vực trung tâm như Thành phố Nha Trang và sân bay Cam Ranh.

Ninh Hòa nổi bật với phong cảnh thiên nhiên đẹp, khí hậu ôn hòa và các điểm du lịch hấp dẫn như bãi biển Dốc Lết, vịnh Ninh Vân, và khu di tích lịch sử. Chính nhờ vào lợi thế này, Ninh Hòa đã thu hút được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong phân khúc nghỉ dưỡng và du lịch.

Thị xã này đang được tập trung đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, với các dự án trọng điểm như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng.

Điều này đã tạo ra những cơ hội lớn cho việc phát triển các khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp, làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với Thành phố Nha Trang và các địa phương khác cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và du lịch phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ninh Hòa

Theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023, giá đất tại Thị xã Ninh Hòa có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại Ninh Hòa là 5.070.000 đồng/m², chủ yếu tập trung ở các khu vực trung tâm và gần các điểm du lịch nổi tiếng như Ninh Vân và Dốc Lết. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng, do vậy giá trị đất tại đây có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai gần.

Giá đất thấp nhất tại Ninh Hòa chỉ khoảng 3.000 đồng/m², chủ yếu ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa được quy hoạch. Những khu vực này đang trong giai đoạn phát triển và giá trị đất tại đây dự báo sẽ tăng trưởng nhanh chóng khi các dự án hạ tầng được triển khai và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa hiện dao động vào khoảng 350.467 đồng/m², cho thấy sự đa dạng về mức giá đất tại khu vực này, mang đến cơ hội cho các nhà đầu tư với các mục tiêu đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Khánh Hòa, giá đất tại Ninh Hòa đang ở mức khá hợp lý, đặc biệt khi so với Thành phố Nha Trang. Sự chênh lệch giá giữa Ninh Hòa và các khu vực trung tâm như Nha Trang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với giá thấp hơn, trong khi vẫn có khả năng tăng giá trị mạnh mẽ khi khu vực này phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thị xã Ninh Hòa

Thị xã Ninh Hòa có nhiều điểm mạnh về mặt địa lý, kinh tế và xã hội. Với lợi thế gần biển và hệ thống giao thông phát triển, Ninh Hòa đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, từ đó làm tăng giá trị đất ở các khu vực ven biển và gần các khu du lịch.

Các dự án hạ tầng quan trọng như tuyến cao tốc Nha Trang - Cam Lâm và sân bay Cam Ranh mở rộng đang tạo ra bước đột phá trong việc kết nối Ninh Hòa với các khu vực khác trong tỉnh và cả nước.

Các dự án này sẽ không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần tuyến đường và các điểm trọng điểm của Ninh Hòa.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển đô thị mới và khu công nghiệp đang được triển khai tại Ninh Hòa, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất đai giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Với tình hình hiện tại, Ninh Hòa đang trở thành một trong những khu vực đầy tiềm năng cho việc đầu tư bất động sản dài hạn.

Thị xã Ninh Hòa, với tiềm năng du lịch, hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và các dự án phát triển đô thị mạnh mẽ, đang là một điểm sáng trên thị trường bất động sản của tỉnh Khánh Hòa.

Giá đất tại Ninh Hòa hiện đang ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và ngành du lịch, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 5.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ninh Hòa là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ninh Hòa là: 352.883 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1644

Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Khánh Hòa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Bắc nhà ông Năm Huy 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1102 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến tiếp giáp mương nước 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1103 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trường Châu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Đông Cầu Cá 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1104 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Đông cầu Mương Quý 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1105 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Võ Thiện 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1106 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến nhà bà Võ Thị Bê 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1107 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quang Vinh - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Bắc Cầu Sáu 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1108 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết Đình Phú Hòa 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1109 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến Cầu Máng 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1110 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Hòa - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cầu nhà bà Năm Cút 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1111 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Nam nhà ông Ngô Thọ 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1112 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cầu ông Miễn 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1113 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến mương nước tiếp giáp xã Ninh Bình 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1114 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vạn Hữu - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến nhà ông Võ Đại 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1115 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cửa hàng HTX số 1 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1116 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cầu Sấu 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1117 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bót 120.000 87.000 - - - Đất SX - KD nông thôn
1118 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến bình biến áp 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1119 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Mồi 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1120 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Nguyễn Sơn 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1121 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết trụ sở UBND xã Ninh Quang 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1122 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạnh Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cầu Dong 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1123 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết kho HTX số 2 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1124 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến Gò Sạn 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1125 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến mương N12 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1126 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến mương N8 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1127 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cống ông Dạ 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1128 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cống CT3 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1129 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết khu dân cư Bến Ghe 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1130 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng 96.000 70.000 52.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1131 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Quang - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến mương Suối Trầu 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1132 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Lộc - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Đông đường sắt 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1133 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Lộc - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Tây nhà Huỳnh Đính 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1134 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Lộc - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Tây nhà Võ Đông Quyên 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1135 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Lộc - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Bắc nhà ông Đoàn Hương 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1136 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến phía Đông bình biến áp 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1137 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến đường nhựa của xã 164.000 120.000 87.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1138 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến hết nhà ông Phan Lót 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1139 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến cầu đồng Giữa 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1140 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng đến nhà ông Ngọc 120.000 87.000 65.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1141 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thuận Mỹ - Ninh Quang - Các xã đồng bằng 96.000 70.000 52.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1142 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Khánh 1 - Ninh Sim - Các xã đồng bằng 129.000 94.000 68.600 - - Đất SX - KD nông thôn
1143 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Khánh 2 - Ninh Sim - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1144 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Lập - Ninh Sim - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1145 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đống Đa - Ninh Sim - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1146 Thị xã Ninh Hòa Thôn Lam Sơn - Ninh Sim - Các xã đồng bằng 94.000 69.000 51.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1147 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nông Trường - Ninh Sim - Các xã đồng bằng 76.000 55.000 41.200 - - Đất SX - KD nông thôn
1148 Thị xã Ninh Hòa Thôn Chấp Lễ - Ninh Thân - Các xã đồng bằng đến ngã ba thôn Chấp Lễ (phía Bắc nhà ông Nguyễn Của). 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1149 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Tập - Ninh Thân - Các xã đồng bằng đến giáp xã Ninh Trung. 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1150 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Mỹ - Ninh Thân - Các xã đồng bằng đến phía Đông nhà ông Phạm Lực. 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1151 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Mỹ - Ninh Thân - Các xã đồng bằng đến phía Đông nhà Ông Nguyễn Hùng. 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1152 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Hoán - Ninh Thân - Các xã đồng bằng đến giáp xã Ninh Phụng 93.600 68.600 49.900 - - Đất SX - KD nông thôn
1153 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mỹ Hoán - Ninh Thân - Các xã đồng bằng 68.600 49.900 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1154 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nhĩ Sự - Ninh Thân - Các xã đồng bằng 68.600 49.900 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1155 Thị xã Ninh Hòa Thôn Đại Hoán - Ninh Thân - Các xã đồng bằng 68.600 49.900 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1156 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Phong - Ninh Thân - Các xã đồng bằng 68.600 49.900 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1157 Thị xã Ninh Hòa Các thôn: Suối Méc, thôn Lỗ Bò - Ninh Thân - Các xã đồng bằng 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1158 Thị xã Ninh Hòa Thôn Lạc An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1159 Thị xã Ninh Hòa Thôn Lạc Bình - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1160 Thị xã Ninh Hòa Thôn Bình Sơn - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1161 Thị xã Ninh Hòa Thôn Chánh Thanh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1162 Thị xã Ninh Hòa Thôn Ninh Điền - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng đến phía tây nhà ông Hồ Văn Trang. 86.000 62.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1163 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Phong - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng đến phía Tây nhà Bà Lê Thị Chình. 86.000 62.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1164 Thị xã Ninh Hòa Thôn Lạc Ninh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng đến nhà bà Cao Thị Mâu 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1165 Thị xã Ninh Hòa Thôn Lạc Ninh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng đến phía Tây nhà ông Trà Văn Nhơn. 86.000 62.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1166 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn: Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1167 Thị xã Ninh Hòa Khu TĐC Xóm Quán thôn Xuân Mỹ - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 69.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1168 Thị xã Ninh Hòa Khu TĐC Xóm Quán thôn Xuân Mỹ - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng đến dưới 20m (tính bằng 85% giá đất khu vực 2) 73.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1169 Thị xã Ninh Hòa Khu TĐC Xóm Quán thôn Xuân Mỹ - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 77.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1170 Thị xã Ninh Hòa Khu TĐC Ninh Thủy thôn Chánh Thanh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1171 Thị xã Ninh Hòa Khu TĐC Ninh Thủy thôn Chánh Thanh - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng đến 26m trong khu tái định cư 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1172 Thị xã Ninh Hòa Đường A hiện trạng 12 m (theo QH 14m, trong lộ giới đường vào nhà máy STX có QH 60m) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 187.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1173 Thị xã Ninh Hòa Đường số 1, Đường số 3 và đường A (rộng 15,5m, đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 140.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1174 Thị xã Ninh Hòa Đường số 2, Đường B và đường C (rộng 13m, đã hoàn chỉnh theo QH) - Khu TĐC Ngọc Sơn Xã Ninh Thọ - Ninh An - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
1175 Thị xã Ninh Hòa Đường C2 từ nhà ông Đỗ Mùi (thôn Lạc Bình) đến nhà bà Nguyễn Thị Thanh (thôn Lạc Ninh) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1176 Thị xã Ninh Hòa Tỉnh lộ 7 - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng đến giáp đường giao thông đến Nhà máy đóng tàu STX (đoạn qua xã Ninh Thọ) 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1177 Thị xã Ninh Hòa Đường Liên xã - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến ngã ba Quãng Cư 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1178 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạch Định - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến cầu ông Xỉa. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1179 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mông Phú - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến tiếp giáp nhà ông Gừng. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1180 Thị xã Ninh Hòa Thôn Mông Phú - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến trạm y tế xã. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1181 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Văn - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến phía nam trụ sở HTX nông nghiệp 1. 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1182 Thị xã Ninh Hòa Thôn Quảng Cư - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến cầu Cây Sao 70.000 51.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1183 Thị xã Ninh Hòa Thôn Thạch Định - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến trụ sở thôn Phú Sơn cũ. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1184 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vĩnh Thạnh - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trăng. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1185 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Ninh - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến nhà ông Trai. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1186 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phú Sơn - Ninh Trung - Các xã đồng bằng đến phía Bắc Trụ sở cũ thôn Sơn. 60.000 44.000 32.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1187 Thị xã Ninh Hòa Những vị trí còn lại của các thôn: Phú Văn, Thạch Định, Vĩnh Thạnh, Mông Phú, Quảng Cư, Tân Ninh, và Phú Sơn (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Trung - Các xã đồng bằng 54.100 39.300 29.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1188 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Lâm - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng đến đỉnh đèo Sát. 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1189 Thị xã Ninh Hòa Thôn Phước Lâm - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1190 Thị xã Ninh Hòa Thôn Vân Thạch - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng 117.000 86.000 62.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1191 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Sơn - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1192 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Mỹ - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1193 Thị xã Ninh Hòa Thôn Tân Phong - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng 86.000 62.000 46.800 - - Đất SX - KD nông thôn
1194 Thị xã Ninh Hòa Thôn Ngũ Mỹ - Ninh Xuân - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1195 Thị xã Ninh Hòa Thôn Trung - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN) 35.000 27.000 23.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1196 Thị xã Ninh Hòa Thôn Nam - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN) 27.000 23.000 19.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1197 Thị xã Ninh Hòa Thôn Bắc - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN) 27.000 23.000 19.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1198 Thị xã Ninh Hòa Thôn Suối Sâu - Ninh Tân (MN) - Các xã Miền núi (MN) 27.000 23.000 19.500 - - Đất SX - KD nông thôn
1199 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xóm Mới - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN) 35.000 27.000 23.400 - - Đất SX - KD nông thôn
1200 Thị xã Ninh Hòa Buôn Sim - Ninh Tây (MN) - Các xã Miền núi (MN) 27.000 23.000 19.500 - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...