Bảng giá đất Tại Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn: Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng Thị xã Ninh Hòa Khánh Hoà

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn: Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 114.000 83.000 62.400 - - Đất ở nông thôn
2 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn: Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 92.000 67.000 49.900 - - Đất TM - DV nông thôn
3 Thị xã Ninh Hòa Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn: Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2) - Ninh Thọ - Các xã đồng bằng 69.000 50.000 37.400 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thị xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Xuân Mỹ và Các Vị Trí Còn Lại

Bảng giá đất của Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa cho các thôn Xuân Mỹ, Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đầu đến Ninh Thọ, phản ánh mức giá 80% so với khu vực 2, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 114.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 114.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm trong các thôn như Xuân Mỹ, Ninh Điền, Xuân Phong, và Lạc Ninh, thường có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại trong khu vực khó khăn. Mức giá này phản ánh các yếu tố thuận lợi hơn như vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc giao thông chính.

Vị trí 2: 83.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 83.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể nằm trong các thôn cùng khu vực khó khăn nhưng có vị trí tốt hơn so với các khu vực thấp hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc nhu cầu sử dụng đất cá nhân.

Vị trí 3: 62.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 62.400 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không nằm ở khu vực thuận lợi nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn kinh tế cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong các thôn như Xuân Mỹ, Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Xuân Mỹ và các vị trí còn lại của các thôn Ninh Điền, Xuân Phong, và Lạc Ninh, Thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện