STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Nha Trang | Đường 1A - P.Phước Tân | Đường sắt | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Nha Trang | Đường số 3 Quốc Tuấn | Hết nhà số 66 Quốc Tuấn | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Nha Trang | Hậu Giang | Đồng Nai | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Nha Trang | Hai Bà Trưng | Phan Chu Trinh | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Nha Trang | Hai Bà Trưng | Hoàng Hoa Thám | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Nha Trang | Hà Ra | Nguyễn Thái Học | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Nha Trang | Hà Thanh | Trần Quí Cáp | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Nha Trang | Hàn Thuyên | Pasteur | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Nha Trang | Hàng Cá | Xương Huân | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Nha Trang | Hải Đức | Chùa Hải Đức | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Nha Trang | Hải Nam | Củ Chi | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Nha Trang | Hát Giang | Vân Đồn | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Nha Trang | Hiền Lương | Cửu Long | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Nha Trang | Hoa Lư | Huỳnh Thúc Kháng | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Nha Trang | Hồ Tùng Mậu | Tôn Thất Tùng | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Lê Hồng Phong | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Nha Trang | Hồng Bàng | Nguyễn Thị Minh Khai | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Nha Trang | Hồng Lĩnh | Lê Hồng Phong | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Nha Trang | Hoàn Kiếm | Hồ Xuân Hương | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Nha Trang | Hoàng Diệu | Nguyễn Thị Định | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Nha Trang | Hoàng Hoa Thám | Lê Thánh Tôn | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Nha Trang | Hoàng Trinh (Nguyễn Biểu B1 cũ) | Đường số 2 (Vĩnh Hải) | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Nha Trang | Hoàng Văn Thụ | Trần Đường | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Nha Trang | Hoàng Sa | Đường Phước Long | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Nha Trang | Hòn Chồng | Phạm Văn Đồng | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Nha Trang | Hương Điền | đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khồng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000.000 | 750.000 | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Nha Trang | Hương Giang | Nhà số 09-nhà ông Phùng | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Nha Trang | Hương lộ Ngọc Hiệp | Hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Nha Trang | Hương lộ Ngọc Hiệp | Hương lộ 45 (Lương Định Của) | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Nha Trang | Hương Sơn | Trần Thị Tính | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Nha Trang | Hùng Vương | Trần Quang Khải | 27.000.000 | 14.400.000 | 12.000.000 | 6.000.000 | 2.700.000 | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Nha Trang | Huỳnh Thúc Kháng | Tô Hiến Thành | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Nha Trang | Huỳnh Tịnh Của | Lý Nam Đế | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Nha Trang | Khe Sanh | Việt Bắc | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Nha Trang | Khúc Thừa Dụ | Nguyễn Thị Định | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Nha Trang | Kiến Thiết | Định Cư | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Nha Trang | Lạc An | Tân An | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Nha Trang | Lạc Long Quân | Ngã 3-nhà số 267 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Nha Trang | Lạc Thiện | Tháp Bà | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Nha Trang | Lam Sơn | Lê Hồng Phong | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Nha Trang | Lãn Ông | Phan Bội Châu | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Nha Trang | Lang Liêu | Hết thửa đất số 125 tờ bản đồ số 15 (359-602-4-(15)) phường Vĩnh Phước | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Nha Trang | Lê Chân | Lạc Long Quân | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Nha Trang | Lê Hồng Phong | Phong Châu-Nhị Hà | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Nha Trang | Lê Hồng Phong | Phước Long | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Nha Trang | Lê Lai | Lê Thành Phương | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Nha Trang | Lê Lợi | Phan Bội Châu | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Nha Trang | Lê Đại Hành | Nguyễn Thị Minh Khai | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Nha Trang | Lê Quí Đôn | Tô Hiến Thành | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Nha Trang | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lộ Trạch | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Nha Trang | Lê Thanh Nghị | Ba Tơ | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Nha Trang | Lê Thành Phương | Trần Quí Cáp | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Nha Trang | Lê Thánh Tôn | Ngã Sáu | 24.300.000 | 12.960.000 | 10.800.000 | 5.400.000 | 2.430.000 | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Nha Trang | Lê Văn Tám | Trương Hán Siêu | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Nha Trang | Lê Văn Tám | Bửu Đóa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Nha Trang | Lương Định Của (Hương Lộ 45 phường Ngọc Hiệp) | Cầu Bà Vệ | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Nha Trang | Lương Định Của (Hương Lộ 45 phường Ngọc Hiệp) | Chắn đường sắt | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Nha Trang | Lương Thế Vinh | Khúc Thừa Dụ | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Nha Trang | Lý Nam Đế | Trường Sa | 6.300.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Nha Trang | Lý Ông Trọng | Dương Vân Nga | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 845.000 | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Nha Trang | Lý Phục Mang | Hết thửa đất số 354 tờ bản đồ số 09 (359-602-4-(12)) phường Vĩnh Phước | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 845.000 | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Nha Trang | Lý Quốc Sư | Nguyễn Thái Học | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Nha Trang | Lý Thánh Tôn | Quang Trung | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Nha Trang | Lý Thánh Tôn | Ngã Sáu | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Nha Trang | Lý Thường Kiệt | Phan Đình Phùng | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Nha Trang | Lý Tự Trọng | Ngã Sáu | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Nha Trang | Mai An Tiêm | Phúc Sơn và thửa đất số 28 tờ bản đồ số 15(359-602-4-(15)) phường Vĩnh Phước | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Nha Trang | Mai Xuân Thưởng | Phạm Văn Đồng | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Nha Trang | Mạc Đỉnh Chi | Phù Đổng | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Nha Trang | Mê Linh | Nguyễn Thị Minh Khai | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Nha Trang | Ngô Đến | Hết Chùa Hải Ấn và hết xưởng đóng tàu Composit | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Nha Trang | Ngô Đến | Trung tâm du lịch suối khoáng nóng | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 945.000 | 810.000 | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Nha Trang | Ngô Đến | Đường Sắt | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.013.000 | 810.000 | 743.000 | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Nha Trang | Ngô Gia Tự | Bạch Đằng | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Nha Trang | Ngô Gia Tự | Trương Định | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Nha Trang | Ngô Mây (đường A) | Dã Tượng | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Nha Trang | Ngô Đức Kế | Trương Định | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Nha Trang | Ngô Quyền | Lê Lợi | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Nha Trang | Ngô Sỹ Liên | Lê Thành Phương | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Nha Trang | Ngô Tất Tố | Nguyễn Đức Cảnh | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Nha Trang | Ngô Thời Nhiệm | Mê Linh | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phan Đình Phùng | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bến Chợ | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Biểu | Phan Phù Tiên | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Nha Trang | Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ) | Trần Mai Ninh (trước đây Đường Chợ Cũ) | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Cảnh Chân | Đồng Nai | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.688.000 | 945.000.000 | 810.000 | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ) | Cao Thắng | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Chánh | Đinh Tiên Hoàng | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Công Trứ | Bến Chợ | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Du | Phan Bội Châu | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Gia Thiều | Trần Quí Cáp | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Hiền | Nguyễn Khánh Toàn | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.400.000 | 1.080.000 | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Hồng Sơn | Bến Chợ | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Hữu Huân | Ngô Thời Nhiệm | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Hữu Thoại | Nguyễn Văn Thành | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Khanh | Đồng Nai | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biểu B2 cũ) | Hẻm 79 Củ Chi | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Khuyến | Hết trường TH Vĩnh Hải và thửa đất 127 (tờ bản đồ 38) | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Nha Trang | Nguyễn Khuyến | Cổng bệnh viện da liễu | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường 1A - Phường Phước Tân, Thành phố Nha Trang
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trên đường 1A thuộc phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, theo quy định tại văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Vị Trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 trên đoạn đường này là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận tiện của vị trí này, có thể là gần các tiện ích chính hoặc các trục giao thông quan trọng. Các khu vực ở vị trí 1 thường có giá trị cao hơn do nằm gần trung tâm hoặc khu vực phát triển mạnh mẽ.
Vị Trí 2: 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 2.880.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất trung bình cao, nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường chính nhưng có thể xa hơn một chút so với vị trí 1 hoặc có ít tiện ích hơn.
Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất trung bình, phản ánh các khu vực có tiềm năng phát triển ổn định. Các khu vực ở vị trí này có thể nằm ở những điểm xa hơn hoặc ít nổi bật hơn so với các vị trí có giá cao hơn.
Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 1.200.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể là những phần xa hơn của đoạn đường, nơi có giá trị đất thấp hơn và có thể đang trong quá trình phát triển hoặc cần thêm đầu tư vào cơ sở hạ tầng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá đất tại đường 1A, phường Phước Tân, hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đường Số 3 Quốc Tuấn
Bảng giá đất của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Số 3 Quốc Tuấn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đầu đến hết nhà số 66 Quốc Tuấn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Số 3 Quốc Tuấn. Khu vực này nằm gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có tiềm năng sinh lời cao và thuận tiện.
Vị Trí 2: 2.880.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng tốt. Giá trị đất tại vị trí này vẫn cao nhờ vào sự thuận tiện và sự kết nối tốt với các khu vực quan trọng.
Vị Trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù không nằm ở vị trí trung tâm nhất, khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa và có giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản giá cả phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Số 3 Quốc Tuấn, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Hậu Giang, Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Bảng giá đất tại khu vực Hậu Giang, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ khu vực Hậu Giang đến Đồng Nai. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị, cơ sở hạ tầng phát triển và khu vực thương mại sầm uất. Giá trị cao của đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và tiềm năng sinh lợi lớn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng tương đối phát triển. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực đô thị nhưng không yêu cầu mức đầu tư quá cao như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và có các tiện ích cơ bản. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng không phát triển đồng đều như ở các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp nhất này phản ánh khoảng cách xa nhất đến các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng phát triển không đồng đều. Dù mức giá thấp, khu vực này có thể vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Hậu Giang, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Khánh Hòa: Đoạn Đường Hai Bà Trưng
Bảng giá đất tại thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Hai Bà Trưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 21.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng có mức giá 21.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa và gần các tiện ích quan trọng của thành phố.
Vị trí 2: 11.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.520.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị ổn định, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách đến các dịch vụ và giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 9.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 9.600.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư.
Vị trí 4: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, thành phố Nha Trang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Khu Vực Hà Ra
Bảng giá đất tại khu vực Hà Ra, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ khu vực Hà Ra đến đường Nguyễn Thái Học. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị cao nhất nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 5.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị có sự phát triển tốt. Mặc dù không đắt đỏ bằng vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao nhờ vào sự tiện lợi và gần gũi với các dịch vụ đô thị.
Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị nhưng giá trị đất giảm dần do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn so với các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị đất ở khu vực đô thị nhưng với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Hà Ra, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.