STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Lê Hồng Phong | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Lê Hồng Phong | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.680.000 | 840.000 | 588.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành phố Nha Trang | Hồ Xuân Hương | Lê Hồng Phong | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.260.000 | 630.000 | 441.000 | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực Hồ Xuân Hương, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
Bảng giá đất tại khu vực Hồ Xuân Hương, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, được điều chỉnh theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Hồ Xuân Hương đến Thửa 149, tờ bản đồ số 06, phường Phước Hòa. Dưới đây là chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại trung tâm đô thị, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá cao phản ánh sự phát triển đồng bộ và tiện nghi cao cấp tại khu vực này. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và cá nhân muốn sở hữu đất với giá trị cao tại khu vực đô thị phát triển mạnh.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 3.600.000 VNĐ/m², giảm hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích tốt. Giá này phù hợp với những người tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và giá trị đất, đảm bảo sự thuận tiện và tiếp cận với các dịch vụ đô thị.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh một sự giảm nhẹ so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho những ai muốn sở hữu đất ở đô thị với giá vừa phải.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm đất với giá thấp hơn, phù hợp với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn nằm trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất tại khu vực Hồ Xuân Hương, Thành phố Nha Trang. Nắm rõ thông tin giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định thông minh và hợp lý.