STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Nha Trang | Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) | Hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9 tờ bản đồ 6Đ-I-A-d), hết ranh giới phường Vĩnh Phước | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Nha Trang | Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) | Đầu Hẻm 45 Núi Sạn (Hết thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh Hải) | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Nha Trang | Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) | Hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9 tờ bản đồ 6Đ-I-A-d), hết ranh giới phường Vĩnh Phước | 4.320.000 | 2.592.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | 756.000 | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Nha Trang | Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) | Đầu Hẻm 45 Núi Sạn (Hết thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh Hải) | 3.840.000 | 2.304.000 | 1.920.000 | 960.000 | 672.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Nha Trang | Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) | Hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9 tờ bản đồ 6Đ-I-A-d), hết ranh giới phường Vĩnh Phước | 3.240.000 | 1.944.000 | 1.620.000 | 810.000 | 567.000 | Đất SX - KD đô thị |
6 | Thành phố Nha Trang | Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) | Đầu Hẻm 45 Núi Sạn (Hết thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh Hải) | 2.880.000 | 1.728.000 | 1.440.000 | 720.000 | 504.000 | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Dương Vân Nga (Núi Sạn Cũ) - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Dương Vân Nga (trước đây gọi là Núi Sạn), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí từ đầu đoạn đường đến hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9, tờ bản đồ 6Đ-I-A-d) và hết ranh giới phường Vĩnh Phước, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị Trí 1: 5.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, đồng thời cũng gần ranh giới phường Vĩnh Phước. Sự thuận lợi về vị trí, khả năng kết nối với các dịch vụ và cơ sở hạ tầng xung quanh góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị Trí 2: 3.240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Khoảng cách từ các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng so với vị trí 1 dẫn đến mức giá giảm, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và thuận lợi.
Vị Trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá trị đất tại đây giảm, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển tốt, phản ánh sự phân bổ giá trị theo khoảng cách từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị Trí 4: 1.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Dương Vân Nga, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.