Bảng giá đất Tại Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Thành phố Nha Trang Khánh Hoà

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung) 1.350.000 675.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực) 1.215.000 608.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
4 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27) 1.215.000 608.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
5 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo) 1.215.000 608.000 405.000 - - Đất ở nông thôn
6 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
7 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
8 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung) 1.080.000 540.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
9 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
10 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
11 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
12 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo) 972.000 486.000 324.000 - - Đất TM - DV nông thôn
13 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường) 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
14 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng 864.000 432.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
15 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung) 810.000 405.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
16 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực) 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
17 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34) 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
18 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27) 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
19 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo) 729.000 365.000 243.000 - - Đất SX - KD nông thôn
20 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường) 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn
21 Thành phố Nha Trang Đường thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng 648.000 324.000 216.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Thôn Phước Lộc - Xã Phước Đồng

Bảng giá đất của Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường thôn Phước Lộc thuộc xã Phước Đồng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị Trí 1: 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.350.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung), nơi có sự phát triển hạ tầng và tiện ích quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 675.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, giá trị đất tại vị trí này không đạt mức cao nhất như khu vực gần giáp đường vào nhà máy Ponaga, nhưng vẫn là một lựa chọn đầu tư hợp lý.

Vị Trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù không nằm ở những điểm đắc địa nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường thôn Phước Lộc thuộc xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.