ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Cam Ranh Khánh Hoà
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Diên Khánh
Huyện Cam Lâm
Huyện Khánh Vĩnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bạch Đằng
Bổ sung 4 tuyến - Thôn Hòa Sơn (thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Bùi Thị Xuân
Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận
Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Các phường của thành phố Cam Ranh
Các phường của thành phố Cam Ranh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Cam Lập - Các xã đồng bằng
Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc)
Cao Thắng
Chi Lăng
Chu Văn An
Cù Chính Lan
Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam)
Điện Biên Phủ
Đường 22/10
Đường 22/11
Đường 22/8
Đường 22/9
Đường 3/4
Đường 3/5
Đường 3/6
Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường D1, phường Cam Lộc
Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m)
Đường D3, phường Cam Lộc
Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m)
Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m)
Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên
Đường K8, phường Cam Phúc Nam
Dường liên xã Cam Thành Nam - Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm
Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập
Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Thịnh Tây (xóm mới Cam Thịnh Tây)
Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm
Đường Mỹ Thanh - Cam Lập
Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m)
Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m)
Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 16 (xã Cam Thành Nam)
Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 2 liên thôn Quảng Phúc - Quảng Hòa
Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận)
Đường số 3 (xã Cam Thành Nam)
Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa
Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa
Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa
Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường Suối Hai - Xóm Suối Hai - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi
Đường tỉnh lộ 9
Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc
Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m)
Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp)
Đường vào chùa Ông Lão
Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ)
Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa)
Đường xóm Hốc Gia - Xóm Hốc Gia - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Hoàng Văn Thụ
Hùng Vương
Huỳnh Thúc Kháng
Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú
Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa
Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc
Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh
Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú:
Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa
Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa:
Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc:
Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc:
Lê Đại Hành
Lê Duẩn
Lê Hồng Phong
Lê Lai (phường Ba Ngòi)
Lê Lợi
Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc
Lê Thánh Tông
Lương Thế Vinh
Lương Văn Can
Ngô Mây
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Trọng Kỷ
Nguyễn Trường Tộ
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Viết Xuân
Phạm Hùng
Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc
Phạm Ngũ Lão
Phạm Văn Đồng
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Phan Đình Phùng
Quang Trung
Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông
Quốc lộ 27b
Thôn Bình An - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Ba (Bình Ba Đông, Bình Ba Tây) - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Hưng - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Lập - Cam Lập - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Lập, xã Cam Lập
Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Thôn Hiệp Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa An - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Bình - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Do 7 - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Quãng Hòa - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Sông Cạn (Sông Cạn Đông, Sông Cạn Trung) - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi
Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Suối Rua - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi
Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Thịnh Sơn - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi
Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại
Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại
Tỉnh lộ 10
Tỉnh lộ 11
Tỉnh lộ 3
Tỉnh lộ 9
Tố Hữu
Tô Văn Ơn
Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc
Trần Hưng Đạo
Trần Nguyên Hãn
Trần Nhân Tông
Trần Quốc Toản
Trường Chinh
Võ Thị Sáu
Xã Cam Bình
Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Xóm Đá Vôi - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Xóm Mới - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là:
4.290.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là:
3.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là:
888.309
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
877
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
401
Thành phố Cam Ranh
Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam)
Làng dân tộc
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
402
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trường Tộ
Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
403
Thành phố Cam Ranh
Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ)
Cổng vào Nhà máy thủy tinh
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
404
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Viết Xuân
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
405
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Thị Minh Khai
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
406
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Bùi Thị Xuân
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
407
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Kho Mễ Cốc
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
408
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường vào Kho đạn 858
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
409
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
410
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)
1.989.000
1.193.000
862.000
464.000
298.400
Đất SX - KD đô thị
411
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
412
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Lê Quý Đôn
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
413
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 8
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
414
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 7
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
415
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Nguyễn Lương Bằng
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
416
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Phạm Văn Đồng
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
417
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Ngã 5 (đường 22/8)
2.340.000
1.404.000
1.014.000
546.000
351.000
Đất SX - KD đô thị
418
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo
2.574.000
1.544.000
1.115.000
601.000
386.100
Đất SX - KD đô thị
419
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Trà Long
2.106.000
1.264.000
913.000
491.000
315.900
Đất SX - KD đô thị
420
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Đa
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
421
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
422
Thành phố Cam Ranh
Huỳnh Thúc Kháng
Hoàng Văn Thụ
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
423
Thành phố Cam Ranh
Lê Đại Hành
Phạm Văn Đồng
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
424
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Tố Hữu
2.340.000
1.404.000
1.014.000
546.000
351.000
Đất SX - KD đô thị
425
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Nguyễn Lương Bằng
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
426
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
đường 22/8
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
427
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh Khai
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
428
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Ngô Mây
1.404.000
842.000
608.000
328.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
429
Thành phố Cam Ranh
Lê Thánh Tông
Đến hết đường bê tông nhựa
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
430
Thành phố Cam Ranh
Lê Lai (phường Ba Ngòi)
Đến Kè Trà Long
437.000
281.000
218.000
187.000
156.000
Đất SX - KD đô thị
431
Thành phố Cam Ranh
Lương Thế Vinh
Nguyễn Thiện Thuật
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
432
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Giáp khu dân cư Hòa Bình 2 (phía đông giáp Chùa Giác Hoa)
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
433
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Nguyễn Công Trứ
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
434
Thành phố Cam Ranh
Ngô Mây
Hoàng Văn Thụ
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
435
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường 22/8
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
436
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Khuyến
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
437
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường Điện Biên Phủ
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
438
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
439
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Chí Thanh
Tiếp giáp đất quốc phòng
2.574.000
1.544.000
1.115.000
601.000
386.100
Đất SX - KD đô thị
440
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Hết đường hai chiều
842.000
562.000
374.000
211.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
441
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp Đồi Dầu
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
442
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
983.000
655.000
437.000
246.000
191.100
Đất SX - KD đô thị
443
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Hết đường hai chiều
674.000
449.000
300.000
168.000
131.000
Đất SX - KD đô thị
444
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp Đồi Dầu
899.000
599.000
399.000
225.000
174.700
Đất SX - KD đô thị
445
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
786.000
524.000
349.000
197.000
152.900
Đất SX - KD đô thị
446
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Hết chợ Mỹ Ca
2.106.000
1.264.000
913.000
491.000
315.900
Đất SX - KD đô thị
447
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Đường hẻm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi)
1.544.000
1.030.000
686.000
386.000
300.300
Đất SX - KD đô thị
448
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
449
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Giáp ranh xã Cam Thành Nam
601.000
386.000
300.000
257.000
214.500
Đất SX - KD đô thị
450
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
hết đất ông Dân Lợi
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
451
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
842.000
562.000
374.000
211.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
452
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Đức Cảnh
Lê Hồng Phong
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
453
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Lương Bằng
Lê Duẩn
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
454
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Đường 22/8
1.053.000
702.000
468.000
263.000
204.800
Đất SX - KD đô thị
455
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Huỳnh Thúc Kháng
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
456
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thị Minh Khai
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
457
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thái Học
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
458
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Đức Cảnh
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
459
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Núi
842.000
562.000
374.000
211.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
460
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trọng Kỷ
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
461
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Cảng cá
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
462
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Chu Văn An
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
463
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Đường 3/4
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
464
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Tô Văn Ơn
2.340.000
1.404.000
1.014.000
546.000
351.000
Đất SX - KD đô thị
465
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Giáp cảng Ba Ngòi
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
466
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
Ngã tư giáp nhà ông Mau
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
467
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
468
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Viết Xuân
Lê Hồng Phong
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
469
Thành phố Cam Ranh
Phạm Hùng
Phạm Văn Đồng
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
470
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Hùng Vương
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
471
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Điện Biên Phủ
2.574.000
1.544.000
1.115.000
601.000
386.100
Đất SX - KD đô thị
472
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Trọng Kỷ
2.106.000
1.264.000
913.000
491.000
315.900
Đất SX - KD đô thị
473
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Trần Nhân Tông
437.000
281.000
218.000
187.000
156.000
Đất SX - KD đô thị
474
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Đường 22/8
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
475
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Tô Văn Ơn
437.000
281.000
218.000
187.000
156.000
Đất SX - KD đô thị
476
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Đường 22/8
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
477
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Nguyễn Thị Minh Khai
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
478
Thành phố Cam Ranh
Phan Đình Phùng
Đường 3/4
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
479
Thành phố Cam Ranh
Quang Trung
Trần Quốc Toản
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
480
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 9
Giáp nhà thờ Tin lành
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
481
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 10
Trần Quang Khải
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
482
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 11
Giáp ranh xã Cam Phước Đông
546.000
382.000
246.000
191.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
483
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Lê Duẩn
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
484
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Nguyễn Thái Học
983.000
655.000
437.000
246.000
191.100
Đất SX - KD đô thị
485
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phan Chu Trinh
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
486
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phạm Văn Đồng
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
487
Thành phố Cam Ranh
Tô Văn Ơn
Phan Đội Châu
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
488
Thành phố Cam Ranh
Trần Hưng Đạo
Biển
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
489
Thành phố Cam Ranh
Trần Nguyên Hãn
Cổng 377
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
490
Thành phố Cam Ranh
Trần Nhân Tông
Đường 3/4
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
491
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Nguyễn Trãi
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
492
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Phan Bội Châu
410.000
263.000
205.000
176.000
146.300
Đất SX - KD đô thị
493
Thành phố Cam Ranh
Trường Chinh
Cảng số 4
663.000
464.000
298.000
232.000
198.900
Đất SX - KD đô thị
494
Thành phố Cam Ranh
Võ Thị Sáu
Phan Bội Châu
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
495
Thành phố Cam Ranh
Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc
Nguyễn Thiện Thuật
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
496
Thành phố Cam Ranh
Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc
Lê Duẩn
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
497
Thành phố Cam Ranh
Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc
Lương Thế Vinh
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
498
Thành phố Cam Ranh
Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m)
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
499
Thành phố Cam Ranh
Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m)
Hết đường BT nhựa (giáp đất ông Nguyễn Quốc Khánh)
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
500
Thành phố Cam Ranh
Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 9
468.000
328.000
211.000
-
-
Đất SX - KD đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
501
Thành phố Cam Ranh
Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam)
Làng dân tộc
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
502
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trường Tộ
Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
503
Thành phố Cam Ranh
Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ)
Cổng vào Nhà máy thủy tinh
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
504
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Viết Xuân
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
505
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Thị Minh Khai
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
506
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Bùi Thị Xuân
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
507
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Kho Mễ Cốc
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
508
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường vào Kho đạn 858
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
509
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
510
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)
1.989.000
1.193.000
862.000
464.000
298.400
Đất SX - KD đô thị
511
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
512
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Lê Quý Đôn
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
513
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 8
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
514
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 7
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
515
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Nguyễn Lương Bằng
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
516
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Phạm Văn Đồng
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
517
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Ngã 5 (đường 22/8)
2.340.000
1.404.000
1.014.000
546.000
351.000
Đất SX - KD đô thị
518
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo
2.574.000
1.544.000
1.115.000
601.000
386.100
Đất SX - KD đô thị
519
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Trà Long
2.106.000
1.264.000
913.000
491.000
315.900
Đất SX - KD đô thị
520
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Đa
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
521
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
522
Thành phố Cam Ranh
Huỳnh Thúc Kháng
Hoàng Văn Thụ
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
523
Thành phố Cam Ranh
Lê Đại Hành
Phạm Văn Đồng
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
524
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Tố Hữu
2.340.000
1.404.000
1.014.000
546.000
351.000
Đất SX - KD đô thị
525
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Nguyễn Lương Bằng
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
526
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
đường 22/8
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
527
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh Khai
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
528
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Ngô Mây
1.404.000
842.000
608.000
328.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
529
Thành phố Cam Ranh
Lê Thánh Tông
Đến hết đường bê tông nhựa
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
530
Thành phố Cam Ranh
Lê Lai (phường Ba Ngòi)
Đến Kè Trà Long
437.000
281.000
218.000
187.000
156.000
Đất SX - KD đô thị
531
Thành phố Cam Ranh
Lương Thế Vinh
Nguyễn Thiện Thuật
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
532
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Giáp khu dân cư Hòa Bình 2 (phía đông giáp Chùa Giác Hoa)
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
533
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Nguyễn Công Trứ
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
534
Thành phố Cam Ranh
Ngô Mây
Hoàng Văn Thụ
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
535
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường 22/8
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
536
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Khuyến
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
537
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường Điện Biên Phủ
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
538
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
539
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Chí Thanh
Tiếp giáp đất quốc phòng
2.574.000
1.544.000
1.115.000
601.000
386.100
Đất SX - KD đô thị
540
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Hết đường hai chiều
842.000
562.000
374.000
211.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
541
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp Đồi Dầu
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
542
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
983.000
655.000
437.000
246.000
191.100
Đất SX - KD đô thị
543
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Hết đường hai chiều
674.000
449.000
300.000
168.000
131.000
Đất SX - KD đô thị
544
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp Đồi Dầu
899.000
599.000
399.000
225.000
174.700
Đất SX - KD đô thị
545
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
786.000
524.000
349.000
197.000
152.900
Đất SX - KD đô thị
546
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Hết chợ Mỹ Ca
2.106.000
1.264.000
913.000
491.000
315.900
Đất SX - KD đô thị
547
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Đường hẻm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi)
1.544.000
1.030.000
686.000
386.000
300.300
Đất SX - KD đô thị
548
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
549
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Giáp ranh xã Cam Thành Nam
601.000
386.000
300.000
257.000
214.500
Đất SX - KD đô thị
550
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
hết đất ông Dân Lợi
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
551
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
842.000
562.000
374.000
211.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
552
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Đức Cảnh
Lê Hồng Phong
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
553
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Lương Bằng
Lê Duẩn
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
554
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Đường 22/8
1.053.000
702.000
468.000
263.000
204.800
Đất SX - KD đô thị
555
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Huỳnh Thúc Kháng
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
556
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thị Minh Khai
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
557
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thái Học
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
558
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Đức Cảnh
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
559
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Núi
842.000
562.000
374.000
211.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
560
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trọng Kỷ
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
561
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Cảng cá
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
562
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Chu Văn An
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
563
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Đường 3/4
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
564
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Tô Văn Ơn
2.340.000
1.404.000
1.014.000
546.000
351.000
Đất SX - KD đô thị
565
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Giáp cảng Ba Ngòi
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
566
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
Ngã tư giáp nhà ông Mau
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
567
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
568
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Viết Xuân
Lê Hồng Phong
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
569
Thành phố Cam Ranh
Phạm Hùng
Phạm Văn Đồng
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
570
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Hùng Vương
1.638.000
983.000
710.000
382.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
571
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Điện Biên Phủ
2.574.000
1.544.000
1.115.000
601.000
386.100
Đất SX - KD đô thị
572
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Trọng Kỷ
2.106.000
1.264.000
913.000
491.000
315.900
Đất SX - KD đô thị
573
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Trần Nhân Tông
437.000
281.000
218.000
187.000
156.000
Đất SX - KD đô thị
574
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Đường 22/8
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
575
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Tô Văn Ơn
437.000
281.000
218.000
187.000
156.000
Đất SX - KD đô thị
576
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Đường 22/8
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất SX - KD đô thị
577
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Nguyễn Thị Minh Khai
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
578
Thành phố Cam Ranh
Phan Đình Phùng
Đường 3/4
1.264.000
842.000
562.000
316.000
245.700
Đất SX - KD đô thị
579
Thành phố Cam Ranh
Quang Trung
Trần Quốc Toản
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
580
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 9
Giáp nhà thờ Tin lành
1.521.000
913.000
659.000
355.000
228.200
Đất SX - KD đô thị
581
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 10
Trần Quang Khải
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
582
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 11
Giáp ranh xã Cam Phước Đông
546.000
382.000
246.000
191.000
163.800
Đất SX - KD đô thị
583
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Lê Duẩn
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất SX - KD đô thị
584
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Nguyễn Thái Học
983.000
655.000
437.000
246.000
191.100
Đất SX - KD đô thị
585
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phan Chu Trinh
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
586
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phạm Văn Đồng
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất SX - KD đô thị
587
Thành phố Cam Ranh
Tô Văn Ơn
Phan Đội Châu
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
588
Thành phố Cam Ranh
Trần Hưng Đạo
Biển
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
589
Thành phố Cam Ranh
Trần Nguyên Hãn
Cổng 377
702.000
491.000
316.000
246.000
210.600
Đất SX - KD đô thị
590
Thành phố Cam Ranh
Trần Nhân Tông
Đường 3/4
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
591
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Nguyễn Trãi
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
592
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Phan Bội Châu
410.000
263.000
205.000
176.000
146.300
Đất SX - KD đô thị
593
Thành phố Cam Ranh
Trường Chinh
Cảng số 4
663.000
464.000
298.000
232.000
198.900
Đất SX - KD đô thị
594
Thành phố Cam Ranh
Võ Thị Sáu
Phan Bội Châu
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
595
Thành phố Cam Ranh
Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc
Nguyễn Thiện Thuật
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
596
Thành phố Cam Ranh
Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc
Lê Duẩn
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
597
Thành phố Cam Ranh
Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc
Lương Thế Vinh
780.000
546.000
351.000
273.000
234.000
Đất SX - KD đô thị
598
Thành phố Cam Ranh
Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m)
624.000
437.000
281.000
218.000
187.200
Đất SX - KD đô thị
599
Thành phố Cam Ranh
Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m)
Hết đường BT nhựa (giáp đất ông Nguyễn Quốc Khánh)
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất SX - KD đô thị
600
Thành phố Cam Ranh
Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 9
468.000
328.000
211.000
-
-
Đất SX - KD đô thị
1
...
4
5
6
...
9
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất