ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Thành phố Cam Ranh Khánh Hoà
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Nha Trang
Thành phố Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Thị xã Ninh Hòa
Huyện Khánh Sơn
Huyện Diên Khánh
Huyện Cam Lâm
Huyện Khánh Vĩnh
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Bạch Đằng
Bổ sung 4 tuyến - Thôn Hòa Sơn (thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Bùi Thị Xuân
Các đường khu vực chợ thành phố, phường Cam Thuận
Các đường trong chợ Mỹ Ca- Cam Nghĩa
Các khu vực còn lại
Các khu vực còn lại (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Công Trứ - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Các lô tiếp giáp đường số 2 xã Cam Thành Nam - Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Các phường của thành phố Cam Ranh
Các phường của thành phố Cam Ranh (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Cam Lập - Các xã đồng bằng
Cao Minh Phi (Cam Phúc Bắc)
Cao Thắng
Chi Lăng
Chu Văn An
Cù Chính Lan
Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam)
Điện Biên Phủ
Đường 22/10
Đường 22/11
Đường 22/8
Đường 22/9
Đường 3/4
Đường 3/5
Đường 3/6
Đường Chế Lan viên - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường D1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường D1, phường Cam Lộc
Đường D2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường D2 phường Cam Phúc Bắc (chỉ giới 14m)
Đường D3, phường Cam Lộc
Đường Hà Huy Tập (Rộng 14m)
Đường Hai Bà Trưng (Phường Cam Phúc Nam, R 16m)
Đường Hiệp Kiết - Bình Tiên
Đường K8, phường Cam Phúc Nam
Dường liên xã Cam Thành Nam - Cam Thành Bắc, huyện Cam Lâm
Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Lập
Đường liên xã Cam Thịnh Đông - Cam Thịnh Tây (xóm mới Cam Thịnh Tây)
Đường Mỹ Ca - Vĩnh Cẩm
Đường Mỹ Thanh - Cam Lập
Đường N3A (phường Cam Nghĩa, chỉ giới 16m)
Đường Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Đường Nguyễn Bính (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường Nguyễn Thiện Thuật (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường nội bộ trong khu dân cư XN ô tô Cam Ranh, phường Cam Lộc (đường rộng từ 5m-6m)
Đường Q1 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường Q2 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường Q3 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường Q4 - Khu quy hoạch dân cư khóm 2, phường Cam Thuận
Đường số 1 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 16 (xã Cam Thành Nam)
Đường số 1A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 2 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 2 liên thôn Quảng Phúc - Quảng Hòa
Đường số 3 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 3 (giáp ranh phường Cam Phú, Cam Thuận)
Đường số 3 (xã Cam Thành Nam)
Đường số 4 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 4A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 5 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 5 (QH 13m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa
Đường số 5A - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 5B (QH 13m) - Khu 3, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa
Đường số 5C (QH 7m) - Khu 2, Vùng 4 Hải Quân, Phường Cam Nghĩa
Đường số 6 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường số 7 - Khu Quy hoạch chia lô đất ở gia đình vùng 4 Hải quân:
Đường Suối Hai - Xóm Suối Hai - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Đường Tiền Giang, phường Cam Lợi
Đường tỉnh lộ 9
Đường Trần Bình Trọng (chỉ giới 13m) - Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Đường Trần Đại Nghĩa, phường Cam Lộc
Đường Trần Quang Khải, phường Ba Ngòi (chỉ giới 16m)
Đường và Mương Nguyễn Thị Minh Khai (hiện trạng bê tông và cống hộp)
Đường vào chùa Ông Lão
Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ)
Đường vào nhà thờ Nghĩa Phú (phường Cam Nghĩa)
Đường xóm Hốc Gia - Xóm Hốc Gia - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Hoàng Văn Thụ
Hùng Vương
Huỳnh Thúc Kháng
Khu dân cư Ngân hàng, phường Cam Phú
Khu dân cư TDP Nghĩa Cam, phường Cam Nghĩa
Khu dân cư tổ dân phố Nghĩa Phú, phường Cam Nghĩa
Khu dân cư Tố Hữu - Phan Chu Trinh, phường Cam Lộc
Khu Du lịch Bắc bán đảo Cam Ranh
Khu QH dân cư góc đường Nguyễn Lương Bằng và Hùng Vương, phường Cam Phú:
Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình (khu 2), phường Cam Nghĩa
Khu QH dân cư tổ dân phố Hòa Bình, phường Cam Nghĩa:
Khu QH gia đình quân nhân Trung đoàn Công binh 293 tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc:
Khu Quy hoạch 25 ha, phường Cam Lộc:
Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố Hòa Do 6A, phường Cam Phúc Bắc:
Lê Đại Hành
Lê Duẩn
Lê Hồng Phong
Lê Lai (phường Ba Ngòi)
Lê Lợi
Lê Quý Đôn, phường Cam Lộc
Lê Thánh Tông
Lương Thế Vinh
Lương Văn Can
Ngô Mây
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Du
Nguyễn Đức Cảnh
Nguyễn Khuyến
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Trãi
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Trọng Kỷ
Nguyễn Trường Tộ
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Viết Xuân
Phạm Hùng
Phạm Ngọc Thạch, phường Cam Lộc
Phạm Ngũ Lão
Phạm Văn Đồng
Phan Bội Châu
Phan Chu Trinh
Phan Đình Phùng
Quang Trung
Quốc lộ 1 đi qua xã Cam Thịnh Đông
Quốc lộ 27b
Thôn Bình An - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Ba (Bình Ba Đông, Bình Ba Tây) - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Hưng - Cam Bình - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Lập - Cam Lập - Các xã và thôn miền núi
Thôn Bình Lập, xã Cam Lập
Thôn Bình Lập, xã Cam Lập (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Thôn Hiệp Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa An - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Bình - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Diêm (trước đây là thôn Hòa Diêm 2) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Hòa Do 7 - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Hòn Quy (trước đây là thôn Hoà Diêm 1) - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Mỹ Thanh - Cam Thịnh Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Quãng Hòa - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Quãng Phúc - Cam Thành Nam - Các xã đồng bằng
Thôn Sông Cạn (Sông Cạn Đông, Sông Cạn Trung) - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi
Thôn Suối Môn - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Suối Rua - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi
Thôn Tân Hiệp - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thôn Thịnh Sơn - Cam Thịnh Tây - Các xã và thôn miền núi
Thôn Thống Nhất - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Thuộc các phường Cam Nghĩa, Cam Phúc Bắc, Cam Phúc Nam - Các đường còn lại
Thuộc các phường Cam Phú, Cam Thuận, Cam Lộc, Cam Lợi, Cam Linh và Ba Ngòi - Các đường còn lại
Tỉnh lộ 10
Tỉnh lộ 11
Tỉnh lộ 3
Tỉnh lộ 9
Tố Hữu
Tô Văn Ơn
Tôn Thất Tùng, phường Cam Lộc
Trần Hưng Đạo
Trần Nguyên Hãn
Trần Nhân Tông
Trần Quốc Toản
Trường Chinh
Võ Thị Sáu
Xã Cam Bình
Xã Cam Bình (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Tây (Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản)
Xóm Bà Hùng - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Xóm Đá Vôi - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Xóm Mới - Thôn Giải Phóng - Cam Phước Đông - Các xã đồng bằng
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Khánh Hoà
Giá đất cao nhất tại Thành phố Cam Ranh là:
4.290.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cam Ranh là:
3.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Cam Ranh là:
888.309
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
877
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
201
Thành phố Cam Ranh
Điện Biên Phủ
Đường 3/4
2.059.000
1.373.000
915.000
515.000
400.400
Đất TM - DV đô thị
202
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/8
Lê Hồng Phong
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
203
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/9
Hùng Vương
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
204
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/10
Đường 3/4
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
205
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/11
giáp nhà ông Hùng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
206
Thành phố Cam Ranh
Đường 3/4
Tố Hữu
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
207
Thành phố Cam Ranh
Đường 3/5
Võ Thị Sáu
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
208
Thành phố Cam Ranh
Đường 3/6
Nguyễn Trọng Kỷ
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
209
Thành phố Cam Ranh
Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam)
Làng dân tộc
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
210
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trường Tộ
Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
211
Thành phố Cam Ranh
Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ)
Cổng vào Nhà máy thủy tinh
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
212
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Viết Xuân
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
213
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Thị Minh Khai
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
214
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Bùi Thị Xuân
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
215
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Kho Mễ Cốc
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
216
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường vào Kho đạn 858
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
217
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
218
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)
2.652.000
1.591.000
1.149.000
619.000
397.800
Đất TM - DV đô thị
219
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
220
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Lê Quý Đôn
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
221
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 8
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
222
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 7
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
223
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Nguyễn Lương Bằng
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
224
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Phạm Văn Đồng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
225
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Ngã 5 (đường 22/8)
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
226
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
227
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Trà Long
2.808.000
1.685.000
1.217.000
655.000
421.200
Đất TM - DV đô thị
228
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Đa
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
229
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
230
Thành phố Cam Ranh
Huỳnh Thúc Kháng
Hoàng Văn Thụ
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
231
Thành phố Cam Ranh
Lê Đại Hành
Phạm Văn Đồng
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
232
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Tố Hữu
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
233
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Nguyễn Lương Bằng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
234
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
đường 22/8
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
235
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh Khai
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
236
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Ngô Mây
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
237
Thành phố Cam Ranh
Lê Thánh Tông
Đến hết đường bê tông nhựa
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
238
Thành phố Cam Ranh
Lê Lai (phường Ba Ngòi)
Đến Kè Trà Long
582.000
374.000
291.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
239
Thành phố Cam Ranh
Lương Thế Vinh
Nguyễn Thiện Thuật
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
240
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Giáp khu dân cư Hòa Bình 2 (phía đông giáp Chùa Giác Hoa)
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
241
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Nguyễn Công Trứ
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
242
Thành phố Cam Ranh
Ngô Mây
Hoàng Văn Thụ
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
243
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường 22/8
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
244
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Khuyến
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
245
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường Điện Biên Phủ
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
246
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
247
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Chí Thanh
Tiếp giáp đất quốc phòng
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
248
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Hết đường hai chiều
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
249
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp Đồi Dầu
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
250
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
1.310.000
874.000
582.000
328.000
254.800
Đất TM - DV đô thị
251
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Hết đường hai chiều
899.000
599.000
399.000
225.000
174.700
Đất TM - DV đô thị
252
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp Đồi Dầu
1.198.000
799.000
532.000
300.000
233.000
Đất TM - DV đô thị
253
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
1.048.000
699.000
466.000
262.000
203.800
Đất TM - DV đô thị
254
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Hết chợ Mỹ Ca
2.808.000
1.685.000
1.217.000
655.000
421.200
Đất TM - DV đô thị
255
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Đường hẻm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi)
2.059.000
1.373.000
915.000
515.000
400.400
Đất TM - DV đô thị
256
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
257
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Giáp ranh xã Cam Thành Nam
801.000
515.000
400.000
343.000
286.000
Đất TM - DV đô thị
258
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
hết đất ông Dân Lợi
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
259
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
260
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Đức Cảnh
Lê Hồng Phong
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
261
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Lương Bằng
Lê Duẩn
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
262
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Đường 22/8
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất TM - DV đô thị
263
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Huỳnh Thúc Kháng
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
264
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thị Minh Khai
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
265
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thái Học
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
266
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Đức Cảnh
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
267
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Núi
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
268
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trọng Kỷ
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
269
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Cảng cá
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
270
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Chu Văn An
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
271
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Đường 3/4
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
272
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Tô Văn Ơn
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
273
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Giáp cảng Ba Ngòi
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
274
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
Ngã tư giáp nhà ông Mau
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
275
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
276
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Viết Xuân
Lê Hồng Phong
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
277
Thành phố Cam Ranh
Phạm Hùng
Phạm Văn Đồng
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
278
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Hùng Vương
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
279
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Điện Biên Phủ
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
280
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Trọng Kỷ
2.808.000
1.685.000
1.217.000
655.000
421.200
Đất TM - DV đô thị
281
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Trần Nhân Tông
582.000
374.000
291.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
282
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Đường 22/8
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
283
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Tô Văn Ơn
582.000
374.000
291.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
284
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Đường 22/8
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
285
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Nguyễn Thị Minh Khai
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
286
Thành phố Cam Ranh
Phan Đình Phùng
Đường 3/4
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
287
Thành phố Cam Ranh
Quang Trung
Trần Quốc Toản
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
288
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 9
Giáp nhà thờ Tin lành
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
289
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 10
Trần Quang Khải
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
290
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 11
Giáp ranh xã Cam Phước Đông
728.000
510.000
328.000
255.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
291
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Lê Duẩn
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
292
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Nguyễn Thái Học
1.310.000
874.000
582.000
328.000
254.800
Đất TM - DV đô thị
293
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phan Chu Trinh
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
294
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phạm Văn Đồng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
295
Thành phố Cam Ranh
Tô Văn Ơn
Phan Đội Châu
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
296
Thành phố Cam Ranh
Trần Hưng Đạo
Biển
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
297
Thành phố Cam Ranh
Trần Nguyên Hãn
Cổng 377
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
298
Thành phố Cam Ranh
Trần Nhân Tông
Đường 3/4
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
299
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Nguyễn Trãi
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
300
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Phan Bội Châu
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất TM - DV đô thị
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
301
Thành phố Cam Ranh
Điện Biên Phủ
Đường 3/4
2.059.000
1.373.000
915.000
515.000
400.400
Đất TM - DV đô thị
302
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/8
Lê Hồng Phong
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
303
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/9
Hùng Vương
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
304
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/10
Đường 3/4
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
305
Thành phố Cam Ranh
Đường 22/11
giáp nhà ông Hùng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
306
Thành phố Cam Ranh
Đường 3/4
Tố Hữu
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
307
Thành phố Cam Ranh
Đường 3/5
Võ Thị Sáu
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
308
Thành phố Cam Ranh
Đường 3/6
Nguyễn Trọng Kỷ
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
309
Thành phố Cam Ranh
Đặng Tất (phường Cam Phúc Nam)
Làng dân tộc
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
310
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trường Tộ
Ngã ba đường xuống làng Cam Xuân
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
311
Thành phố Cam Ranh
Đường vào Nhà máy Thủy tinh (cũ)
Cổng vào Nhà máy thủy tinh
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
312
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Viết Xuân
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
313
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Thị Minh Khai
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
314
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Bùi Thị Xuân
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
315
Thành phố Cam Ranh
Hoàng Văn Thụ
Kho Mễ Cốc
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
316
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường vào Kho đạn 858
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
317
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
318
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)
2.652.000
1.591.000
1.149.000
619.000
397.800
Đất TM - DV đô thị
319
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
320
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Lê Quý Đôn
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
321
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 8
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
322
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cổng km số 7
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
323
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Nguyễn Lương Bằng
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
324
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Phạm Văn Đồng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
325
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Ngã 5 (đường 22/8)
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
326
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Tỉnh lộ 9 và đường Trần Hưng Đạo
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
327
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Trà Long
2.808.000
1.685.000
1.217.000
655.000
421.200
Đất TM - DV đô thị
328
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Cầu Đa
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
329
Thành phố Cam Ranh
Hùng Vương
Giáp ranh xã Cam Thịnh Đông
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
330
Thành phố Cam Ranh
Huỳnh Thúc Kháng
Hoàng Văn Thụ
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
331
Thành phố Cam Ranh
Lê Đại Hành
Phạm Văn Đồng
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
332
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Tố Hữu
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
333
Thành phố Cam Ranh
Lê Duẩn
Nguyễn Lương Bằng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
334
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
đường 22/8
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
335
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Nguyễn Thị Minh Khai
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
336
Thành phố Cam Ranh
Lê Hồng Phong
Ngô Mây
1.872.000
1.123.000
811.000
437.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
337
Thành phố Cam Ranh
Lê Thánh Tông
Đến hết đường bê tông nhựa
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
338
Thành phố Cam Ranh
Lê Lai (phường Ba Ngòi)
Đến Kè Trà Long
582.000
374.000
291.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
339
Thành phố Cam Ranh
Lương Thế Vinh
Nguyễn Thiện Thuật
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
340
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Giáp khu dân cư Hòa Bình 2 (phía đông giáp Chùa Giác Hoa)
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
341
Thành phố Cam Ranh
Lương Văn Can
Nguyễn Công Trứ
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
342
Thành phố Cam Ranh
Ngô Mây
Hoàng Văn Thụ
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
343
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường 22/8
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
344
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Nguyễn Khuyến
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
345
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường Điện Biên Phủ
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
346
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
347
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Chí Thanh
Tiếp giáp đất quốc phòng
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
348
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Hết đường hai chiều
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
349
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp Đồi Dầu
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
350
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Đông đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
1.310.000
874.000
582.000
328.000
254.800
Đất TM - DV đô thị
351
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Hết đường hai chiều
899.000
599.000
399.000
225.000
174.700
Đất TM - DV đô thị
352
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp Đồi Dầu
1.198.000
799.000
532.000
300.000
233.000
Đất TM - DV đô thị
353
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tất Thành (phía Tây đường)
Giáp ranh huyện Cam Lâm
1.048.000
699.000
466.000
262.000
203.800
Đất TM - DV đô thị
354
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Hết chợ Mỹ Ca
2.808.000
1.685.000
1.217.000
655.000
421.200
Đất TM - DV đô thị
355
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Đường hẻm (phía Bắc giáp nhà ông Phạm Văn Ái, phía Nam giáp nhà bà Trần Thị Chi)
2.059.000
1.373.000
915.000
515.000
400.400
Đất TM - DV đô thị
356
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Phía Nam đến trạm biến áp, phía Bắc đến đường vào thôn Nghĩa Quý
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
357
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Công Trứ
Giáp ranh xã Cam Thành Nam
801.000
515.000
400.000
343.000
286.000
Đất TM - DV đô thị
358
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
hết đất ông Dân Lợi
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
359
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Du
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
360
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Đức Cảnh
Lê Hồng Phong
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
361
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Lương Bằng
Lê Duẩn
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
362
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Đường 22/8
1.404.000
936.000
624.000
351.000
273.000
Đất TM - DV đô thị
363
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Huỳnh Thúc Kháng
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
364
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Thị Minh Khai
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
365
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Định
Nguyễn Thái Học
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
366
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Đức Cảnh
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
367
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Thị Minh Khai
Núi
1.123.000
749.000
499.000
281.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
368
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Nguyễn Trọng Kỷ
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
369
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trãi
Cảng cá
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
370
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Chu Văn An
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
371
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Tri Phương
Đường 3/4
728.000
468.000
364.000
312.000
260.000
Đất TM - DV đô thị
372
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Tô Văn Ơn
3.120.000
1.872.000
1.352.000
728.000
468.000
Đất TM - DV đô thị
373
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Trọng Kỷ
Giáp cảng Ba Ngòi
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
374
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
Ngã tư giáp nhà ông Mau
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
375
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Văn Trỗi
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
376
Thành phố Cam Ranh
Nguyễn Viết Xuân
Lê Hồng Phong
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
377
Thành phố Cam Ranh
Phạm Hùng
Phạm Văn Đồng
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
378
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Hùng Vương
2.184.000
1.310.000
946.000
510.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
379
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Điện Biên Phủ
3.432.000
2.059.000
1.487.000
801.000
514.800
Đất TM - DV đô thị
380
Thành phố Cam Ranh
Phạm Văn Đồng
Nguyễn Trọng Kỷ
2.808.000
1.685.000
1.217.000
655.000
421.200
Đất TM - DV đô thị
381
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Trần Nhân Tông
582.000
374.000
291.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
382
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Đường 22/8
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
383
Thành phố Cam Ranh
Phan Bội Châu
Tô Văn Ơn
582.000
374.000
291.000
250.000
208.000
Đất TM - DV đô thị
384
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Đường 22/8
1.498.000
998.000
666.000
374.000
291.200
Đất TM - DV đô thị
385
Thành phố Cam Ranh
Phan Chu Trinh
Nguyễn Thị Minh Khai
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
386
Thành phố Cam Ranh
Phan Đình Phùng
Đường 3/4
1.685.000
1.123.000
749.000
421.000
327.600
Đất TM - DV đô thị
387
Thành phố Cam Ranh
Quang Trung
Trần Quốc Toản
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
388
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 9
Giáp nhà thờ Tin lành
2.028.000
1.217.000
879.000
473.000
304.200
Đất TM - DV đô thị
389
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 10
Trần Quang Khải
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
390
Thành phố Cam Ranh
Tỉnh lộ 11
Giáp ranh xã Cam Phước Đông
728.000
510.000
328.000
255.000
218.400
Đất TM - DV đô thị
391
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Lê Duẩn
1.872.000
1.248.000
832.000
468.000
364.000
Đất TM - DV đô thị
392
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Nguyễn Thái Học
1.310.000
874.000
582.000
328.000
254.800
Đất TM - DV đô thị
393
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phan Chu Trinh
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
394
Thành phố Cam Ranh
Tố Hữu
Phạm Văn Đồng
2.496.000
1.498.000
1.082.000
582.000
374.400
Đất TM - DV đô thị
395
Thành phố Cam Ranh
Tô Văn Ơn
Phan Đội Châu
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
396
Thành phố Cam Ranh
Trần Hưng Đạo
Biển
832.000
582.000
374.000
291.000
249.600
Đất TM - DV đô thị
397
Thành phố Cam Ranh
Trần Nguyên Hãn
Cổng 377
936.000
655.000
421.000
328.000
280.800
Đất TM - DV đô thị
398
Thành phố Cam Ranh
Trần Nhân Tông
Đường 3/4
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
399
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Nguyễn Trãi
1.040.000
728.000
468.000
364.000
312.000
Đất TM - DV đô thị
400
Thành phố Cam Ranh
Trần Quốc Toản
Phan Bội Châu
546.000
351.000
273.000
234.000
195.000
Đất TM - DV đô thị
1
2
3
4
...
9
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất