STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Ân Thi | Quốc lộ 38 - Xã Bãi Sậy | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3002 | Huyện Ân Thi | Đường tỉnh 387 - Xã Bãi Sậy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3003 | Huyện Ân Thi | Đường tỉnh 382B - Xã Bãi Sậy | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3004 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bãi Sậy | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3005 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bãi Sậy | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3006 | Huyện Ân Thi | Các vị trí còn lại - Xã Bãi Sậy | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3007 | Huyện Ân Thi | Quốc lộ 38 - Xã Phù Ủng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3008 | Huyện Ân Thi | Đường tỉnh 382 - Xã Phù Ủng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3009 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phù Ủng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3010 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phù Ủng | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3011 | Huyện Ân Thi | Các vị trí còn lại - Xã Phù Ủng | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3012 | Huyện Ân Thi | Quốc lộ 38 - Xã Quang Vinh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3013 | Huyện Ân Thi | Đường tỉnh 376 - Xã Quang Vinh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3014 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quang Vinh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3015 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quang Vinh | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3016 | Huyện Ân Thi | Các vị trí còn lại - Xã Quang Vinh | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3017 | Huyện Ân Thi | Đường tỉnh 382 - Xã Bắc Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3018 | Huyện Ân Thi | Đường tỉnh 387 - Xã Bắc Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3019 | Huyện Ân Thi | Đường huyện 61 - Xã Bắc Sơn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3020 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bắc Sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3021 | Huyện Ân Thi | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bắc Sơn | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3022 | Huyện Ân Thi | Các vị trí còn lại - Xã Bắc Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3023 | Huyện Ân Thi | Ven quốc lộ | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3024 | Huyện Ân Thi | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3025 | Huyện Ân Thi | Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3026 | Huyện Ân Thi | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3027 | Huyện Ân Thi | Các vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3028 | Huyện Ân Thi | Huyện Ân Thi | 80.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3029 | Huyện Ân Thi | Huyện Ân Thi | 80.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3030 | Huyện Ân Thi | Huyện Ân Thi | 90.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3031 | Huyện Ân Thi | Huyện Ân Thi | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Ân Thi: Các Vị Trí Còn Lại - Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho các vị trí còn lại thuộc loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ (TM-DV) nông thôn, quy định mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này rất quan trọng cho việc định giá và thực hiện giao dịch bất động sản tại khu vực xã Bãi Sậy.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Tại xã Bãi Sậy, loại đất Thương Mại-Dịch Vụ nông thôn có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các vị trí không được phân loại cụ thể và là mức giá chuẩn cho đất TM-DV nông thôn trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất Thương Mại-Dịch Vụ nông thôn cho các vị trí còn lại tại xã Bãi Sậy. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Ân Thi: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Phù Ủng
Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho các vị trí còn lại ở xã Phù Ủng, loại Đất thương mại - dịch vụ nông thôn, quy định mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân địa phương khi giao dịch và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Tại các vị trí còn lại ở xã Phù Ủng, loại Đất thương mại - dịch vụ nông thôn, mức giá đất được xác định là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các đoạn đường thuộc khu vực này, hỗ trợ việc phát triển các hoạt động thương mại và dịch vụ tại địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại xã Phù Ủng. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Ân Thi: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Quang Vinh
Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho các vị trí còn lại ở xã Quang Vinh, loại Đất thương mại - dịch vụ nông thôn, quy định mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân địa phương khi giao dịch và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Tại các vị trí còn lại ở xã Quang Vinh, loại Đất thương mại - dịch vụ nông thôn, mức giá đất được xác định là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các đoạn đường thuộc khu vực này, nhằm thúc đẩy các hoạt động thương mại và dịch vụ tại địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại xã Quang Vinh. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Ân Thi: Các Vị Trí Còn Lại - Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho các vị trí còn lại thuộc loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ (TM-DV) nông thôn, quy định mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này rất hữu ích cho các nhà đầu tư và người dân trong việc định giá và thực hiện giao dịch bất động sản tại khu vực xã Bắc Sơn.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Tại xã Bắc Sơn, loại đất Thương Mại-Dịch Vụ nông thôn có mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các vị trí không được phân loại cụ thể và là mức giá chuẩn cho đất TM-DV nông thôn trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất Thương Mại-Dịch Vụ nông thôn cho các vị trí còn lại tại xã Bắc Sơn. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ các bên liên quan trong việc đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Đường Nối Hai Đường Cao Tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình
Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình, loại đất sản xuất kinh doanh (SX-KD) nông thôn, được quy định mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt tại trục đường nối các cao tốc.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại đoạn đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình, mức giá đất sản xuất kinh doanh nông thôn được xác định là 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn và phù hợp với các mục đích sử dụng như xây dựng cơ sở sản xuất, phát triển kinh doanh và các hoạt động thương mại trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất kinh doanh nông thôn trên đoạn đường nối hai cao tốc. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.