07:57 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên

Bảng giá đất tại Huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên đã xác định rõ giá trị đất tại địa phương này. Khu vực đang có tiềm năng phát triển mạnh, đặc biệt là trong các lĩnh vực bất động sản và hạ tầng.

Tổng quan về Huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên

Huyện Ân Thi nằm ở phía Tây Nam của Tỉnh Hưng Yên, cách Thành phố Hưng Yên khoảng 20 km và cách Hà Nội gần 50 km.

Huyện này có vị trí địa lý thuận lợi khi nằm gần các trục giao thông chính như Quốc lộ 39, kết nối dễ dàng với các tỉnh thành trong khu vực đồng bằng sông Hồng. Ân Thi cũng là một khu vực có nhiều tiềm năng trong phát triển nông nghiệp, công nghiệp, và đặc biệt là bất động sản.

Đặc biệt, Huyện Ân Thi đang chứng kiến sự chuyển mình mạnh mẽ trong lĩnh vực phát triển hạ tầng và giao thông. Những dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 39, tuyến đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, và các dự án khu công nghiệp đang được triển khai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy nền kinh tế của huyện mà còn tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản, từ đó làm tăng giá trị đất đai tại khu vực.

Giá đất tại Huyện Ân Thi được quy định tại Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND, ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên.

Đây là một cơ sở pháp lý quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân dễ dàng nắm bắt thông tin về giá trị đất đai tại khu vực. Việc quy hoạch và nâng cấp hạ tầng giao thông đồng thời cũng gia tăng tiềm năng bất động sản tại huyện này.

Phân tích giá đất tại Huyện Ân Thi

Giá đất tại Huyện Ân Thi có sự biến động tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Các khu vực nằm gần trung tâm thị trấn và các tuyến đường lớn có giá đất giao động từ 2.500.000 VND/m² đến 4.000.000 VND/m².

Đặc biệt, các khu đất gần các dự án khu công nghiệp hoặc các tuyến đường giao thông quan trọng có giá trị đất cao hơn nhờ vào tiềm năng phát triển.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm và ít phát triển về hạ tầng có giá đất dao động từ 1.000.000 VND/m² đến 2.000.000 VND/m². Tuy nhiên, với các kế hoạch phát triển hạ tầng và quy hoạch của huyện, giá đất tại những khu vực này có thể sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Dựa trên bảng giá đất hiện tại, việc đầu tư vào đất tại Huyện Ân Thi có thể được chia thành hai hướng chính: đầu tư dài hạn hoặc đầu tư ngắn hạn.

Đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, lựa chọn các khu đất gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu công nghiệp sẽ mang lại giá trị đầu tư cao hơn.

Khi so sánh với các huyện lân cận trong tỉnh Hưng Yên, giá đất tại Ân Thi hiện tại vẫn ở mức khá hợp lý, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư. Trong tương lai, khi các dự án hạ tầng hoàn thành, giá đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Ân Thi

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Ân Thi là vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các trục giao thông chính và các khu công nghiệp phát triển. Việc xây dựng và mở rộng các tuyến đường cao tốc và quốc lộ giúp kết nối Ân Thi dễ dàng với các khu vực trọng điểm trong vùng đồng bằng sông Hồng và thủ đô Hà Nội.

Hơn nữa, việc đầu tư vào các dự án khu công nghiệp lớn tại Ân Thi đang giúp khu vực này trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các dự án hạ tầng mới, đặc biệt là các khu công nghiệp và khu đô thị, đang thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ tiện ích tại địa phương. Điều này đồng nghĩa với việc giá trị bất động sản tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Ngoài ra, với sự phát triển của nền kinh tế địa phương, các cơ sở sản xuất, ngành nông nghiệp và thương mại tại Ân Thi cũng đang dần phát triển, mang lại tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản. Dân số tại huyện cũng đang tăng trưởng, tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các tiện ích xung quanh.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ ở các khu vực ven đô, Huyện Ân Thi có tiềm năng để trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Với những lợi thế về hạ tầng, giao thông, và các dự án phát triển, khu vực này đang hứa hẹn sẽ mang lại nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Huyện Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên, với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và giá đất hợp lý, chính là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm tiềm năng bất động sản lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ân Thi là: 5.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ân Thi là: 80.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ân Thi là: 1.394.787 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
662

Mua bán nhà đất tại Hưng Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đầu cầu Ngói - Giáp xã Quang Vinh 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đầu cầu Ngói - Phố Phạm Huy Thông 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đoạn còn lại 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi Giáp xã Quang Vinh - Cầu Bình Trì 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Thị trấn Ân Thi Cầu Bình Trì - Giáp xã Nguyễn Trãi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ân Thi Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Ân Thi 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Ân Thi 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Ân Thi 700.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Ân Thi Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Ân Thi Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Ân Thi Ven đường tỉnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Ân Thi Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) - Giáp xã Hồng Vân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang Đoạn còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 377 - Xã Hồng Quang 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Quang 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Quang 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Quang 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Quang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hạ Lễ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hạ Lễ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hạ Lễ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hạ Lễ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hạ Lễ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hạ Lễ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân - Giáp xã Hồ Tùng Mậu 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân Đoạn còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Vân 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Vân 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Vân 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Vân 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Vân 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Vân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Tiền Phong Trạm Bơm thôn Bích Tràng - Nghĩa trang liệt sỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Tiền Phong Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiền Phong 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiền Phong 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tiền Phong 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tiền Phong 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tiền Phong 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 386 - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Ân Thi Đường huyện 66 - Xã Đa Lộc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đa Lộc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đa Lộc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đa Lộc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đa Lộc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng Mậu Giáp xã Nguyễn Trãi - Ngã ba vào thôn Mão Cầu 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng Mậu Đoạn còn lại 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Ân Thi Đường huyện 66 - Xã Hồ Tùng Mậu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồ Tùng Mậu 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồ Tùng Mậu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồ Tùng Mậu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồ Tùng Mậu 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồ Tùng Mậu 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Xã Văn Nhuệ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Ân Thi Đường huyện 65 - Xã Văn Nhuệ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Văn Nhuệ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Văn Nhuệ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Văn Nhuệ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Văn Nhuệ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Văn Nhuệ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Ân Thi Đường huyện 61 - Xã Hoàng Hoa Thám 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàng Hoa Thám 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàng Hoa Thám 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hoàng Hoa Thám 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hoàng Hoa Thám 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hoàng Hoa Thám 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 384 - Xã Xuân Trúc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Trúc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Trúc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Xuân Trúc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Trúc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Trúc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Vân Du 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 384 - Xã Vân Du 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382B - Xã Vân Du 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Vân Du 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Vân Du 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Vân Du 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Vân Du 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Vân Du 600.000 - - - - Đất ở nông thôn