Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Huyện Ân Thi Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Ân Thi là: 5.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ân Thi là: 80.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ân Thi là: 1.345.155
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đầu cầu Ngói - Giáp xã Quang Vinh 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đầu cầu Ngói - Phố Phạm Huy Thông 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đoạn còn lại 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi Giáp xã Quang Vinh - Cầu Bình Trì 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Thị trấn Ân Thi Cầu Bình Trì - Giáp xã Nguyễn Trãi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Ân Thi Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Ân Thi 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Ân Thi 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Ân Thi 700.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Ân Thi Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Ân Thi Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
24 Huyện Ân Thi Ven đường tỉnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
25 Huyện Ân Thi Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) - Giáp xã Hồng Vân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang Đoạn còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 377 - Xã Hồng Quang 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Quang 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Quang 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Quang 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Quang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hạ Lễ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hạ Lễ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hạ Lễ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hạ Lễ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hạ Lễ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hạ Lễ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân - Giáp xã Hồ Tùng Mậu 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân Đoạn còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Vân 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Vân 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Vân 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Vân 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Vân 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Vân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Tiền Phong Trạm Bơm thôn Bích Tràng - Nghĩa trang liệt sỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Tiền Phong Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiền Phong 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiền Phong 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tiền Phong 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tiền Phong 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tiền Phong 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 386 - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Ân Thi Đường huyện 66 - Xã Đa Lộc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đa Lộc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đa Lộc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đa Lộc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đa Lộc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng Mậu Giáp xã Nguyễn Trãi - Ngã ba vào thôn Mão Cầu 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồ Tùng Mậu Đoạn còn lại 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Ân Thi Đường huyện 66 - Xã Hồ Tùng Mậu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồ Tùng Mậu 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồ Tùng Mậu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồ Tùng Mậu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồ Tùng Mậu 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồ Tùng Mậu 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Xã Văn Nhuệ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Ân Thi Đường huyện 65 - Xã Văn Nhuệ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Văn Nhuệ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Văn Nhuệ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Văn Nhuệ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Văn Nhuệ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Văn Nhuệ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Ân Thi Đường huyện 61 - Xã Hoàng Hoa Thám 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hoàng Hoa Thám 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hoàng Hoa Thám 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hoàng Hoa Thám 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hoàng Hoa Thám 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hoàng Hoa Thám 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 384 - Xã Xuân Trúc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Trúc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Trúc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Xuân Trúc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Trúc 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Trúc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Vân Du 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 384 - Xã Vân Du 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382B - Xã Vân Du 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Vân Du 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Vân Du 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Vân Du 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Vân Du 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Vân Du 600.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Quốc Lộ 38 - Thị Trấn Ân Thi

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục Quốc Lộ 38 thuộc Thị Trấn Ân Thi, loại đất ở đô thị, được quy định mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt tại Thị Trấn Ân Thi.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Tại đoạn Quốc Lộ 38 thuộc Thị Trấn Ân Thi, mức giá đất ở đô thị được xác định là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và phù hợp với các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển cơ sở hạ tầng đô thị và các hoạt động thương mại trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn Quốc Lộ 38. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Đường Tỉnh 376 - Thị Trấn Ân Thi

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường Tỉnh 376 thuộc thị trấn Ân Thi, loại đất ở đô thị, được quy định mức giá là 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt tại thị trấn Ân Thi.

Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường Tỉnh 376 từ giáp xã Quang Vinh đến cầu Bình Trì, mức giá đất ở đô thị được xác định là 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và phù hợp với các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển thương mại và các hoạt động dân sinh trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường Tỉnh 376. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Đường Tỉnh 376 (Đường 200 Cũ) - Thị Trấn Ân Thi

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường Tỉnh 376 (đường 200 cũ) thuộc thị trấn Ân Thi, loại đất ở đô thị, được quy định mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt tại thị trấn Ân Thi.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường Tỉnh 376 (đường 200 cũ) từ cầu Bình Trì đến giáp xã Nguyễn Trãi, mức giá đất ở đô thị được xác định là 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và phù hợp với các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển thương mại và các hoạt động dân sinh trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường Tỉnh 376 (đường 200 cũ). Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Đường Tỉnh Lộ 386 - Thị Trấn Ân Thi

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường Tỉnh Lộ 386 thuộc thị trấn Ân Thi, loại đất ở đô thị, được quy định mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt tại thị trấn Ân Thi.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường Tỉnh Lộ 386 thuộc thị trấn Ân Thi, mức giá đất ở đô thị được xác định là 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và phù hợp với các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển cơ sở hạ tầng và các hoạt động dân sinh trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường Tỉnh Lộ 386. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường Đỗ Sỹ Hoạ và Hoàng Văn Thụ thuộc thị trấn Ân Thi, loại Đất ở đô thị, được quy định mức giá là 2.700.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực, đặc biệt tại các đoạn đường này.

Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²

Tại các trục đường Đỗ Sỹ Hoạ và Hoàng Văn Thụ thuộc thị trấn Ân Thi, mức giá đất ở đô thị được xác định là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị, phù hợp cho các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển kinh doanh và các hoạt động đô thị khác trong khu vực. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào tính chất đô thị và sự phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các đoạn đường Đỗ Sỹ Hoạ và Hoàng Văn Thụ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.